TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 1563 : 1985
NẮP Ổ LĂN - NẮP THỦNG THẤP CÓ VÒNG BÍT, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 110 MM ĐẾN 400 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Caps for rolling bearing blocks - Low end caps with cup seal for diameters from 110 mm till 400 mm - Basic dimensions
Lời nói đầu
TCVN 1563 : 1985 thay thế cho TCVN 1563 : 1974.
TCVN 1563 : 1985 do Viện Nghiên cứu máy - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) xét duyệt và ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
NẮP Ổ LĂN - NẮP THỦNG THẤP CÓ VÒNG BÍT, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 110 MM ĐẾN 400 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Caps for rolling bearing blocks - Low end caps with cup seal for diameters from 110 mm till 400 mm - Basic dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho nắp ổ lăn kiểu thđng, thấp và có vòng bít.
Nắp được dùng cho các gối đỡ đầu trục không có đai ốc cố định vòng trong ổ lăn.
Để làm kín trục phải dùng vòng bít bằng cao su có cốt lò xo.
2. Kích thước cơ bản phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Ký hiệu của nắp | D (sai lệch giới hạn theo h8) | Đường kính trục hay ống lót ddn | d (sai lệch giới hạn theo H12) | D1 | D2 (sai lệch giới hạn theo H8) | D3 | D4 | d1 | d2 | n | D | b | H | h | h1 | l | Tải trọng dọc trục giới hạn, N | Khối lượng, Kg |
TB 110x60 | 110 | 60 | 62 | 130 | 85 | 100 | 155 | 11 | 20 | 4 | 0,12 | 13,6 | 21 | 5 | 7 | 3 | 8000 | 0,87 |
TB 110x75 | 75 | 77 | 100 | 0,82 | ||||||||||||||
TB 120x65 | 120 | 65 | 67 | 145 | 90 | 110 | 175 | 13 | 24 | 22 | 9 | 10000 | 1,46 | |||||
TB 120x80 | 80 | 82 | 105 | 1,42 | ||||||||||||||
TB 130x75 | 130 | 75 | 77 | 115 | 100 | 118 | 185 | 8 | 12000 | 1,70 | ||||||||
TB 140x80 | 140 | 80 | 82 | 165 | 105 | 128 | 195 | 14000 | 1,74 | |||||||||
TB 140x95 | 95 | 97 | 120 | 1,67 | ||||||||||||||
TB 150x85 | 150 | 85 | 81 | 180 | 110 | 138 | 210 | 16000 | 2,05 | |||||||||
TB 150x100 | 100 | 102 | 125 | 2,02 | ||||||||||||||
TB 160x90 | 160 | 90 | 92 | 190 | 120 | 148 | 220 | 6 | 22000 | 2,21 | ||||||||
TB 160x105 | 105 | 107 | 130 | 2,32 | ||||||||||||||
TB 170x95 | 170 | 95 | 97 | 200 | 120 | 158 | 230 | 24000 | 2,34 | |||||||||
TB 170x110 | 110 | 112 | 135 | 2,50 | ||||||||||||||
TB 180x110 | 180 | 110 | 102 | 210 | 125 | 165 | 240 | 0,15 | 26000 | 2,55 | ||||||||
TB 180x115 | 115 | 117 | 145 | 2,66 |
Bảng 1 (Kết thúc)
Kích thước tính bằng milimét
Ký hiệu của nắp | D (sai lệch giới hạn theo h8) | Đường kính trục hay ống lót ddn | d (sai lệch giới hạn theo H12) | D1 | D2 (sai lệch giới hạn theo H8) | D3 | D4 | d1 | d2 | n | D | b | H | h | h1 | l | Tải trọng dọc trục giới hạn, N | Khối lượng, Kg |
TB 190x105 | 190 | 105 | 107 | 220 | 130 | 175 | 250 | 15 | 26 | 6 | 0,15 | 13,6 | 23 | 8 | 10 | 3 | 30000 | 3,02 |
TB 190x120 | 120 | 122 | 150 | 2,86 | ||||||||||||||
TB 200x110 | 200 | 110 | 112 | 230 | 135 | 185 | 260 | 3,25 | ||||||||||
TB 200x125 | 125 | 127 | 155 | 3,09 | ||||||||||||||
TB 215x115 | 215 | 115 | 118 | 250 | 145 | 200 | 285 | 3,95 | ||||||||||
TB 215x140 | 140 | 143 | 170 | 17,5 | 27 | 3,88 | ||||||||||||
TB 225x115 | 225 | 115 | 118 | 260 | 145 | 210 | 295 | 17 | 30 | 0,16 | 13,6 | 24 | 12 | 32000 | 4,62 | |||
TB 230x150 | 230 | 150 | 153 | 270 | 180 | 216 | 305 | 17,5 | 28 | 40000 | 5,18 | |||||||
TB 240x125 | 240 | 125 | 128 | 280 | 155 | 225 | 315 | 13,6 | 24 | 42000 | 5,77 | |||||||
TB 250x160 | 250 | 160 | 163 | 290 | 190 | 230 | 325 | 17,5 | 29 | 4 | : | 5,80 | ||||||
TB 260x140 | 260 | 140 | 143 | 300 | 170 | 245 | 335 | 45000 | 6,55 | |||||||||
TB 270x170 | 270 | 170 | 173 | 310 | 200 | 256 | 345 | 6,45 | ||||||||||
TB 280x150 | 280 | 150 | 153 | 320 | 180 | 262 | 355 | 30 | 60000 | 7,10 | ||||||||
TB 290x180 | 290 | 180 | 183 | 330 | 220 | 272 | 365 | 0,15 | 10 | 14 | 7,21 | |||||||
TB 300x160 | 300 | 160 | 163 | 340 | 190 | 282 | 380 | 62000 | 8,14 | |||||||||
TB 310x190 | 310 | 190 | 193 | 350 | 230 | 292 | 390 | 65000 | 8,19 | |||||||||
TB 320x170 | 320 | 170 | 173 | 360 | 200 | 302 | 400 | 70000 | 9,10 | |||||||||
TB 320x200 | 200 | 203 | 240 | 8,27 | ||||||||||||||
TB 340x180 | 340 | 180 | 183 | 380 | 220 | 315 | 420 |
| 16 | 90000 | 9,82 | |||||||
TB 340x220 | 220 | 233 | 250 | 9,28 | ||||||||||||||
TB 360x190 | 360 | 190 | 193 | 400 | 230 | 335 | 440 | 10000 | 13,10 | |||||||||
TB 360x240 | 240 | 243 | 280 | 12,40 | ||||||||||||||
TB 380x200 | 380 | 200 | 203 | 430 | 240 | 352 | 470 | 22 | 36 | 32 | 18 | - | 14,20 | |||||
TB 400x220 | 400 | 220 | 223 | 450 | 260 | 372 | 400 | 10000 | 15,40 | |||||||||
TB 400x250 | 250 | 253 | 290 | 14,40 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của nắp thủng thấp có vòng bít, có đường kính D = 140 mm, ddn = 80 mm
Nắp ổ lăn TB 140 x 80 TCVN 1563 : 1985
3 Yêu cầu kỹ thuật : theo TCVN 1574 : 1985
4 Các kích thước phụ của nắp được quy định trong phụ lục của TCVN 1558 : 1985.