TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 1564 : 1985
NẮP Ổ LĂN – NẮP TRUNG BÌNH CÓ VÒNG BÍT, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Caps for rolling bearing blocks - Medium end caps with cup seal for diameters from 47 mm till 100 mm - Basic dimensions
Lời nói đầu
TCVN 1564 : 1985 thay thế cho TCVN 1564 : 1974.
TCVN 1564 : 1985 do Viện Nghiên cứu máy - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) xét duyệt và ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
NẮP Ổ LĂN – NẮP TRUNG BÌNH CÓ VÒNG BÍT, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Caps for rolling bearing blocks - Medium end caps with cupseal for diameters from 47 mm till 100 mm - Basic dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho nắp ổ lăn kiểu thủng, cỡ trung bình và có vòng bít.
Nắp được dùng cho các gối đỡ trục định vị vòng trong ổ lăn bằng ống găng theo TCVN 1486 : 1974
Để làm kín trục phải dùng vòng bít bằng cao su có cốt lò xo.
2. Kích thước cơ bản phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Ký hiệu của nắp | D (sai lệch giới hạn theo h8) | Đường kính trục hay ống lót ddn | d (sai lệch giới hạn theo H12) | D1 | D2 (sai lệch giới hạn theo H8) | D3 | d1 | d2 | D | B | b | H | h | h1 | l | r | r1 | Tải trọng dọc trục giới hạn, N | Khối lượng, Kg |
VB 47x17 | 47 | 17 | 18 | 63 | 32 | 41 | 9 | 18 | 0,10 | 65 | 8 | 15 | 4 | 6 | 3 |
| 10,5 | 1600 | 0,18 |
VB 52x17 | 52 | 70 | 45 | 72 | 2000 | 0,27 | |||||||||||||
VB 52x20 | 20 | 21 | 40 | 11 | 19 | 4 | 0,26 | ||||||||||||
VB 62x20 | 62 | 80 | 55 | 85 | 70 | 11,0 | 2500 | 0,31 | |||||||||||
VB 62x25 | 25 | 26 | 42 | 0,32 | |||||||||||||||
VB 72x25 | 72 | 90 | 65 | 98 | 75 | 3000 | 0,40 | ||||||||||||
VB 72x30 | 30 | 31 | 52 | 0,37 | |||||||||||||||
VB 80x30 | 80 | 100 | 72 | 110 | 0,45 | ||||||||||||||
VB 80x35 | 35 | 36 | 58 | 4000 | 0,43 | ||||||||||||||
VB 85x40 | 85 | 40 | 41 | 105 | 60 | 78 | 0,12 | 115 | 0,48 | ||||||||||
VB 90x35 | 90 | 35 | 36 | 110 | 58 | 80 | 11 | 20 | 125 | 20 | 5 | 7 | 80 | 12,0 | 6000 | 0,68 | |||
VB 90x45 | 45 | 46 | 65 | 24 | 9 | 0,63 | |||||||||||||
VB 100x40 | 100 | 40 | 41 | 120 | 60 | 90 | 135 | 21 | 6 | 85 | 12,5 | 7000 | 0,79 | ||||||
VB 100x50 | 50 | 51 | 70 | 26 | 11 | 0,78 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của nắp thủng trung bình có vòng bít, có đường kính D = 80 mm, ddn = 35 mm
Nắp ổ lăn TB 80 x 45 TCVN 1564 : 1985
3. Yêu cầu kỹ thuật: theo TCVN 1574 : 1985
4. Các kích thước phụ của nắp được quy định trong phụ lục của TCVN 1558 : 1985.