Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1568 : 1985

NẮP Ổ LĂN - NẮP THẤP CÓ RÃNH MỠ, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚCC CƠ BẢN

Caps for rolling bearing blocks - Low end caps with grooves for fat diameters from 110 mm till 400 mm - Basic dimensions

Lời nói đầu

TCVN 1568:1985 thay thế cho TCVN 1568:1974.

TCVN 1568:1985 do Viện Nghiên cứu máy - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) xét duyệt và ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

NẮP Ổ LĂN - NẮP THẤP CÓ RÃNH MỠ, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚCC CƠ BẢN

Caps for rolling bearing blocks - Low end caps with grooves for fat diameters from 110 mm till 400 mm - Basic dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho nắp ổ lăn kiểu thủng, thấp và có rãnh mỡ.

Nắp được dùng cho các gối đỡ trục không có đai ốc cố định vòng trong ổ lăn.

Để làm kín trục phải dùng mỡ đặc lấp đầy các rãnh của nắp thủng.

2. Kích thước cơ bản phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1

Hình 1


Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu của nắp

D (sai lệch giới hạn theo h8)

Đường kính trục hay ống lót ddn

d (sai lệch giới hạn theo A11)

D1

D2

d1

d2

Δ

B

H

h

h1

l

l1

a

r

r1

Tải trọng dọc trục giới hạn, N

Khối lượng, Kg

TR 47x24

47

24

24

63

41

9

18

0,10

65

18

4

6

2

3

2

-

10,5

1600

0,23

TR 47x28

28

28

 

0,22

TR 52x28

52

70

45

72

2000

0,27

TR 52x32

32

32

0,22

TR 62x32

62

80

55

85

70

11,0

2500

0,30

TR 62x38

38

38

0,29

TR 72x38

72

90

65

98

75

3000

0,38

TR 72x45

45

45

0,37

TR 80x45

80

100

72

110

0,46

TR 80x50

50

50

0,45

TR 85x55

85

55

55

105

78

0,12

115

4000

0,44

TR 90x50

90

50

50

110

80

11

20

125

20

5

7

4

80

12,0

6000

0,69

TR 90x60

60

60

0,64

TR 100x55

100

55

55

120

90

135

26

3

3

85

12,5

7000

0,85

TR 100x65

65

65

0,84

Ví dụ: Ký hiệu quy ước của nắp thấp có rãnh mỡ, có đường kính D = 80 mm, ddn = 50 mm

Nắp ổ lăn TB 80 x 50 TCVN 1568 : 1985

3. Yêu cầu kỹ thuật : theo TCVN 1574 : 1985

4. Các kích thước phụ của nắp được quy định trong phụ lục của TCVN 1558 : 1985.