- 1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2035:1977 về Chốt lò xo - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2194:1977 về Chi tiết lắp xiết - Quy tắc nghiệm thu
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2195:1977 về Chi tiết lắp xiết - Bao gói và ghi nhãn
Taper pins
Lời nói đầu
TCVN 2041 : 1986 thay thế cho TCVN 2041 : 1977.
TCVN 2041 : 1986 do Viện nghiên cứu máy biên soạn, Tổng Cục tiêu chuẩn đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
CHỐT CÔN
Taper pins
Tiêu chuẩn này áp dụng cho chốt côn không tôi, đường kính từ 0,6 mm đến 50 mm
1.1. Kích thước chốt phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình1 và trong Bảng 1
Hình 1
* Kích thước được tính theo công thức: d1 = d +
Ví dụ ký hiệu quy ước của chốt côn có đường kính d = 10 mm, chiều dài L = 60 mm
- Kiểu 1: Chốt 10 x 60 TCVN 2041 : 1986.
- Kiểu 2: Chốt 2 - 10 x 60 TCVN 2041 : 1986.
1.2. Ký hiệu quy ước của chốt khi vật liệu chế tạo và lớp phủ không nêu ra trong tiêu chuẩn này, phải trình bày theo sơ đồ, được chỉ dẫn trong Phụ lục A.
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
d | 0,6 | 0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,6 | 2,0 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 |
c | 0,1 | 0,2 | 0,3 | 0,5 | 0,6 | 0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,6 | 2,0 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6,3 | |||||
l | Khối lượng lý thuyết 1000 chốt, kg ≈ | |||||||||||||||||||
4 | 0,010 | 0,018 | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − |
5 | 0,013 | 0,022 | 0,033 | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − |
6 | 0,016 | 0,026 | 0,042 | 0,058 | 0,099 | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − |
8 | 0,023 | 0,037 | 0,058 | 0,082 | 0,136 | 0,209 | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − |
10 | 0,030 | 0,048 | 0,075 | 0,110 | 0,175 | 0,268 | 0,403 | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − |
12 | 0,038 | 0,061 | 0,092 | 0,132 | 0,215 | 0,329 | 0,494 | 0,701 | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − |
14 | − | 0,075 | 0,112 | 0,157 | 0,258 | 0,391 | 0,588 | 0,834 | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − |
16 | − | − | 0,132 | 0,130 | 0,303 | 0,457 | 0,684 | 0,968 | 1,67 | 2,55 | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − |
20 | − | − | − | 0,238 | 0,397 | 0,594 | 0,886 | 1,246 | 2,14 | 3,26 | 4,60 | − | − | − | − | − | − | − | − | − |
25 | − | − | − | − | 0,526 | 0,779 | 1,154 | 1,613 | 2,75 | 4,18 | 5,89 | 10,23 | − | − | − | − | − | − | − | − |
30 | − | − | − | − | − | 0,979 | 1,440 | 2,000 | 3,39 | 5,12 | 7,22 | 12,48 | 19,04 | − | − | − | − | − | − | − |
36 | − | − | − | − | − | 1,241 | 1,809 | 2,476 | 4,19 | 6,31 | 8,85 | 15,25 | 23,24 | 32,8 | − | − | − | − | − | − |
40 | − | − | − | − | − | − | 2,070 | 2,845 | 4,75 | 7,13 | 9,97 | 17,14 | 26,09 | 36,8 | 64,8 | − | − | − | − | − |
45 | − | − | − | − | − | − | 2,418 | 3,302 | 5,48 | 8,18 | 11,42 | 19,56 | 29,72 | 41,9 | 73,6 | − | − | − | − | − |
50 | − | − | − | − | − | − | − | 3,782 | 6,23 | 9,27 | 12,91 | 22,02 | 33,40 | 47,0 | 82,4 | 126,7 | − | − | − | − |
55 | − | − | − | − | − | − | − | 4,288 | 7,02 | 10,40 | 14,44 | 24,55 | 37,20 | 52,0 | 91,4 | 140,3 | − | − | − | − |
60 | − | − | − | − | − | − | − | − | 7,83 | 11,56 | 16,00 | 27,13 | 41,00 | 57,7 | 100,5 | 154,0 | 237,0 | − | − | − |
65 | − | − | − | − | − | − | − | − | 8,68 | 12,77 | 17,63 | 29,76 | 44,90 | 63,0 | 109,6 | 168,0 | 258,5 | − | − | − |
70 | − | − | − | − | − | − | − | − | 9,56 | 14,00 | 19,29 | 32,45 | 48,90 | 68,5 | 11,89 | 182,0 | 280,0 | − | − | − |
80 | − | − | − | − | − | − | − | − | − | 16,61 | 22,76 | 38,01 | 57,00 | 79,8 | 137,8 | 210,5 | 323,0 | 518,8 | − | − |
90 | − | − | − | − | − | − | − | − | − | 19,38 | 26,41 | 43,81 | 65,40 | 91,3 | 157,0 | 239,5 | 367,0 | 588,9 | − | − |
100 | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | 30,26 | 49,85 | 74,20 | 103,2 | 176,8 | 269,0 | 411,6 | 659,6 | 1013 | − |
110 | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | 30,30 | 56,14 | 83,20 | 115,5 | 197,0 | 299,0 | 456,9 | 731,0 | 1122 | − |
120 | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | 62,67 | 95,50 | 128,0 | 217,7 | 329,8 | 502,8 | 803,7 | 1233 | 1898 |
140 | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | 76,52 | 112,10 | 154,4 | 260,3 | 392,8 | 596,7 | 951,0 | 1456 | 2239 |
160 | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | 132,90 | 182,0 | 304,8 | 458,0 | 693,0 | 1102,0 | 1684 | 2585 |
180 | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | 155,00 | 211,3 | 351,2 | 525,5 | 792,7 | 1256,7 | 1916 | 2936 |
200 | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | 242,0 | 399,5 | 595,3 | 894,7 | 1414,6 | 2153 | 3293 |
220 | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | 274,0 | 449,8 | 667,5 | 1000,0 | 1576,0 | 2393 | 3655 |
250 | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | 529,0 | 780,3 | 1163,0 | 1825,0 | 2763 | 4208 |
280 | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | − | 612,9 | 898,6 | 1332,8 | 2082,0 | 3142 | 4773 |
2.1. Sai lệch giới hạn của đường kính d phải phù hợp:
Kiểu 1: h10 ; Kiểu 2: h11 theo TCVN 2245 : 1977
2.2. Sai lệch giới hạn độ côn của chốt:
Kiểu 1: ± ; Kiểu 2: ± theo TCVN 260 : 1986
Trong trường hợp có lý do rõ ràng và được duyệt y, cho phép chế tạo chốt côn kiểu 1 có sai lệch giới hạn độ côn của chốt : ± theo TCVN 260 : 1986
2.3. Sai lệch giới hạn của chiều dài L: Js 15 theo TCVN 2245 :1977.
2.4. Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của những kích thước đến 0,3 mm : +0,1 ; trên 0,3 mm đến 1 mm:
+0,15 mm; trên 1 mm: Js 15 theo TCVN 2245 : 1977.
2.5. Vật liệu chế tạo chốt - thép C45 theo TCVN 1766 : 1975.
Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và khách hàng, cho phép chế tạo chốt bằng các mác thép khác.
2.6. Cho phép chế tạo chốt kiểu 1 có hai đầu mút hình chỏm cầu, chiều cao phần chỏm cầu bằng kích thước cạnh vát.
2.7. Cho phép chế tạo mặt mút đầu nhỏ của chốt có hình lõm, chiều sâu phần lõm bằng kích thước cạnh vát.
2.8. Trên bề mặt chốt không cho phép có vết nứt , gỉ, vết xước vượt quá sai lệch giới hạn của kích thước chế tạo.
2.9. Theo yêu cầu của khách hàng, chốt có thể được nhiệt luyện, độ cứng của chốt theo yêu cầu của khách hàng; phủ lớp chống gỉ. Hình thức và ký hiệu quy ước của lớp phủ theo TCVN 2035 :1977
Quy tắc nghiệm thu chốt - theo TCVN 2194 :1977
4.1. Kiểm tra chất lượng bề mặt chốt bằng cách xem xét không sử dụng dụng cụ phóng to.
Cho phép kiểm tra vết nứt bằng các phương pháp đặc biệt; Trong trường hợp chưa rõ ràng, cho phép sử dụng kính lúp có độ phóng to 2,5 – 3 lần.
4.2. Thông số độ nhám bề mặt làm việc của chốt được kiểm tra bằng dụng cụ đo. Cho phép kiểm tra nhám bề mặt bằng cách so sánh với mẫu chuẩn.
4.3. Độ côn của chốt được kiểm tra bằng các phương pháp và dụng cụ đo vạn năng.
4.4. Độ cứng của chốt được nhiệt luyện, được kiểm tra theo TCVN 257 : 1985
4.5. Kiểm tra chất lượng lớp phủ theo các tài liệu kỹ thuật đã được trình duyệt theo thủ tục quy định.
Ghi nhãn và bao gói theo TCVN 2195 : 1977
Sơ đồ ký hiệu quy ước của chốt khi vật liệu và lớp phủ không được nêu trong tiêu chuẩn này