REN ISO HÌNH THANG HỆ MÉT - PROFIN GỐC VÀ PROFIN CỰC ĐẠI CẦN THIẾT
ISO metric trapezoidal screw threads - Basic profile and maximum material profiles
Lời nói đầu
TCVN 2254 : 2008 thay thế TCVN 2254 : 1977.
TCVN 2254 : 2008 hoàn toàn tương đương với ISO 2901 : 1993.
TCVN 2254 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 Đường ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại đen biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
REN ISO HÌNH THANG HỆ MÉT - PROFIN GỐC VÀ PROFIN CỰC ĐẠI CẦN THIẾT
ISO metric trapezoidal screw threads - Basic profile and maximum material profiles
Tiêu chuẩn này quy định prôfin gốc và prôfin cực đại cần thiết đối với ren ISO hình thang hệ mét .
Trong tiêu chuẩn này có viện dẫn các tài liệu sau. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 2255 : 2008 (ISO 2903:1993) Ren ISO hình thang hệ mét - Dung sai.
D | Đường kính ngoài của ren trong; |
d | Đường kính ngoài của ren ngoài (đường kính danh nghĩa); |
D2 | Đường kính trung bình của ren trong; |
d2 | Đường kính trung bình của ren ngoài; |
D1 | Đường kính trong của ren trong; |
d1 | Đường kính trong của ren ngoài; |
P | Bước ren; |
H | Chiều cao tam giác cơ sở; |
H1 | Chiều cao của prôfin gốc; |
ac | Khe hở đỉnh prôfin ren; |
es | sai lệch cơ bản của ren ngoài 1). |
Prôfin gốc là prôfin lý thuyết có kết hợp với các kích thước cơ bản của đường kính trong, đường kính ngoài, đường kính trung bình của ren. Các sai lệch áp dụng cho kích thước cơ bản.
Kích thước của profin gốc quy định trên Hình 1 và Bảng 1
Hình 1- Prôfin gốc
Profin này quy định khe hở trên đường kính ngoài, đường kính trong và đường kính trung bình đối với prôfin gốc.
Trong trường hợp cán ren, prôfin tại đường kính trong có thể thay đổi để đạt được bán kính lượn lớn hơn tại chân ren. Đường kính trong d3 của ren ngoài trong trường hợp này bị giảm đi 0,15P. Nếu sự thay đổi dạng ren là cần thiết do sử dụng phương pháp chế tạo đặc biệt thì phải có sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng
7. Kích thước đối với prôfin cực đại cần thiết
Các kích thước này được cho trong Hình 2 ;Hình 3; và trong Bảng 2 hoặc các công thức sau đây:
H1 = 0,5P
h3 = H4 = H1 + ac = 0,5 P + ac
z = 0,25 P = H1/2
d3 = d - 2 x h3 = d - 2(0,5P + ac)
d2 = D2 = d - 2z = d - 0,5P
D1 = d - 2H1 = d - P
D4 = d + 2ac
s = 0,267 95es
R1max. = 0,5ac
R2max. = ac
Bảng 1 - Kích thước của Prôfin gốc
Kích thước tính bằng milimét
Bước ren | H 1,866P | H/2 0,933P | H1 0,5P | 0.366P |
1,5 | 2,799 | 1,400 | 0,75 | 0,549 |
2 | 3,732 | 1,866 | 1 | 0,732 |
3 | 5,598 | 2,799 | 1,5 | 1,098 |
4 | 7,464 | 3,732 | 2 | 1,464 |
5 | 9,330 | 4,665 | 2,5 | 1,830 |
6 | 11,196 | 5,598 | 3 | 2,196 |
7 | 13,062 | 6,531 | 3,5 | 2,562 |
8 | 14,928 | 7,464 | 4 | 2,928 |
9 | 16,794 | 8,397 | 4,5 | 3,294 |
10 | 18,660 | 9,330 | 5 | 3,660 |
12 | 22,392 | 11,196 | 6 | 4,392 |
14 | 26,124 | 13,062 | 7 | 5,124 |
16 | 29,856 | 14,928 | 8 | 5,856 |
18 | 33,588 | 16,794 | 9 | 6,588 |
20 | 37,320 | 18,660 | 10 | 7,320 |
22 | 41,052 | 20,526 | 11 | 8,052 |
24 | 44,784 | 22,392 | 12 | 8,784 |
28 | 52,248 | 26,124 | 14 | 10,248 |
32 | 59,712 | 29,856 | 16 | 11,712 |
36 | 67,176 | 33,588 | 18 | 13,176 |
40 | 74,640 | 37,320 | 20 | 14,040 |
44 | 82,104 | 41,052 | 22 | 16,104 |
1) Nhà sản xuất được khuyến nghị nên làm tròn hoặc vát cạnh góc lượn ở chân răng bằng 0,5a hoặc giảm đường kính ngoài của ren ngoài. Đối với ren cán có bước ren 2 đến 12 nên làm tròn hoặc vát cạnh góc lượn ở chân răng bằng 0,6a hoặc giảm đường kính ngoài của ren ngoài.
Hình 2 - Prôfin đối với ren có khe hở tại đỉnh và chân ren không có khe hở ở sườn ren
1) Nhà sản xuất được khuyến nghị nên làm tròn hoặc vát cạnh góc lượn ở chân răng bằng 0,5a hoặc giảm đường kính ngoài của ren ngoài. Đối với ren cán có bước ren 2 đến 12 nên làm tròn hoặc vát cạnh góc lượn ở chân răng bằng 0,6a hoặc giảm đường kính ngoài của ren ngoài.
Hình 3 - Prôfin đối với ren có độ hở tại đỉnh, chân và sườn ren
Bảng 2 - Kích thước của prôfin cực đại cần thiết
Kích thước tính bằng milimét
Bước ren P | ac | H4 = h3 | R1 | R2 |
1,5 | 0,15 | 0,9 | 0,075 | 0,15 |
2 | 0,25 | 1,25 | 0,125 | 0,25 |
3 | 0,25 | 1,75 | 0,125 | 0,25 |
4 | 0, 25 | 2,25 | 0,125 | 0,25 |
5 | 0,25 | 2,75 | 0,125 | 0,25 |
6 | 0,5 | 3,5 | 0,25 | 0,5 |
7 | 0,5 | 4 | 0,25 | 0,5 |
8 | 0,5 | 4,5 | 0,25 | 0,5 |
9 | 0,5 | 5 | 0,25 | 0,5 |
10 | 0,5 | 5,5 | 0,25 | 0.5 |
12 | 0,5 | 6,5 | 0,25 | 0.5 |
14 | 1 | 8 | 0,5 | 1 |
16 | 1 | 9 | 0,5 | 1 |
18 | 1 | 10 | 0,5 | 1 |
20 | 1 | 11 | 0,5 | 1 |
22 | 1 | 12 | 0,5 | 1 |
24 | 1 | 13 | 0,5 | 1 |
28 | 1 | 15 | 0,5 | 1 |
32 | 1 | 17 | 0,5 | 1 |
36 | 1 | 19 | 0,5 | 1 |
40 | 1 | 21 | 0,5 | 1 |
44 | 1 | 23 | 0,5 | 1 |