Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TCVN 2402:1978

HỆ THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG CHUYỂN BẬC BỐN NGẢ CÓ VÒNG MÍM P 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Hydraulic pneumatic and lubricating systems - Cross reduce tube connections witk cut ring for 40MN/m2 (≈ 400KGf/cm2) - Construction and basic dimensions

 

Lời nói đầu

TCVN 2402:1978 do Cục Tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

HỆ THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG CHUYỂN BẬC BỐN NGẢ CÓ VÒNG MÍM P 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Hydraulic pneumatic and lubricating systems - Cross reduce tube connections witk cut ring for 40MN/m2 (≈ 400KGf/cm2) - Construction and basic dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho nối ống chuyển bậc bốn ngả có vòng mím P 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2) làm việc trong điều kiện môi trường không ăn mòn ở nhiệt độ từ âm 40oC đến dương 120oC.

2. Kết cấu và kích thước cơ bản của cụm nối phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

1- Phần nối bốn ngả theo TCVN 2420:1978;

2- Đai ốc nối theo TCVN 2425:1978;

3- Vòng mím theo TCVN 2424:1978;

Hình 1

 

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Lỗ thông quy ước D x D

Đường kính ngoài của ống

≈ L

L1

Kích thước “chìa vặn”

Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn

dng

dng

S

S1

S2

Kiểu I

Kiểu II

5 x 3

10

6

68

60

19

22

17

172,19

193,48

6 x 4

12

8

74

22

24

19

203,64

229,29

8 x 6

14

12

82

74

24

27

24

313,52

334,06

10 x 8

16

14

86

82

27

30

27

407,06

418,79

13 x 8

20

94

32

36

539,00

609,08

13 x 10

16

86

30

571,41

625,39

16 x 13

25

20

108

94

36

46

36

955,57

1134,08

20 x 16

30

25

124

108

46

50

46

1473,36

1538,38

25 x 20

38

30

138

124

55

60

50

1941,25

2330,72

Ví dụ: Ký hiệu quy ước của cụm nối có D 25 mm nối với D’ 20 mm

Kiểu I: Cụm nối 25 x 20 - I TCVN 2402:1978

Kiểu II: Cụm nối 25 x 20 - I TCVN 2402:1978

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2387:1978.