Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TCVN 2410:1978

NỐI ỐNG DÙNG CHO THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - P 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2) - PHẦN NỐI GÓC CUỐI - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC

Tube connections for hydraulic pneumatic and lubrication - Union end elbows for Pn 40MN/m2 (≈ 400Kgf/cm2) - Construction and dimensions.

 

Lời nói đầu

TCVN 2410:1978 do Cục Tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

NỐI ỐNG DÙNG CHO THỦY LỰC KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - P 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2) - PHẦN NỐI GÓC CUỐI - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Tube connections for hydraulic pneumatic and lubrication - Union end elbows for Pn 40MN/m2 (≈ 400Kgf/cm2) - Construction and dimensions.

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các phần nối góc cuối để nối các ống dẫn có vòng cắt P 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2), làm việc trong điều kiện môi trường không ăn mòn ở nhiệt độ từ âm 40oC đến dương 120oC.

2. Kết cấu và kích thước cơ bản của phần nối góc cuối phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

Hình 1


Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Lỗ thông quy ước D

d

d1

d2

d3

d4

d5

d6

Ren d7

d8

l

l1

l2

l3

L

L1

h1

a

b

r

S

B

R

Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn

Sai lệch giới hạn

Hệ mét

Ống

Sai lệch giới hạn

±0,15

+0,1

Theo X

± 0,4

3

3

6

8,1

11,8

M14 x 1,5

9,7

12,5

M12 x 1,5

17

17

10,1

21

32,0

20,0

31,0

7,0

2,0

3

1,2

14

8

5,,9

43,72

4

5

8

10,1

13,8

M16 x 1,5

11,7

14,5

M14 x 1,5

19

33,0

32,0

17

6,9

55,78

5

6

10

12,3

15,8

M18 x 1,5

13,7

16,5

M16 x 1,5

21

18

24

36,0

23

35,0

7,5

10

7,9

78,25

6

8

12

14,3

17,8

M20 x 1,5

15,7

18,5

M18 x 1,5

23

26

37,5

25

36,5

2,5

19

8,9

100,12

8

10

14

16,3

19,8

M22 x 1,5

17,7

20,5

M20 x 1,5

25

20

12,1

29

41,5

28

40,5

8,0

22

9,9

126,31

10

12

16

18,3

21,8

M24 x 1,5

19,7

22,5

M22 x 1,5

27

31

43,0

30

42,0

8,5

3,0

24

10,9

150,32

13

15

20

22,9

27,0

M30 x 2

24,0

27,5

M27 x 2

32

22

13,5

33

49,0

32

48,0

10,5

4

1,6

30

13,5

248,47

16

18

25

27,9

33,0

M36 x 2

30,0

33,5

M33 x 2

1”

39

25

15,5

39

55,0

38

54,0

12,0

36

15

16,5

426,99

20

22

30

33,0

39,0

M42 x 2

39,0

42,5

M42 x 2

49

29

17,5

45

64,0

44

63,0

13,5

41

19,5

722,23

25

28

38

41,0

49,0

M52 x 2

45,0

48,5

M48 x 2

55

30

19,5

52

71,0

50

69,0

16,0

50

18

24,5

1170,42

Ví dụ:   Ký hiệu quy ước của phần nối góc cuối có D 20 mm với:

            Ren hệ mét phần vặn vào M42: phần nối góc 20 - M42 TCVN 2410:1978;

            Ren hệ in sơ phần vặn vào : phần nối góc 20 -  TCVN 2410:1978.

3. Tôi và ram cao HB240 ÷ 270

4. Các yêu cầu kỹ thuật còn lại theo TCVN 2387:1978.