Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TCVN 2413:1978

NỐI ỐNG DÙNG CHO THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - P 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2) - PHẦN NỐI CHUYỂN BẬC BA NGẢ - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC

Tube connections for hydraulic pneumatic and lubrication - Reduce tees for Pn 40MNm2 (≈ 400Kgf/cm2) - Constructions and dimensions.

 

Lời nói đầu

TCVN 2413:1978 do Cục Tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

NỐI ỐNG DÙNG CHO THỦY LỰC KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - P 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2) - PHẦN NỐI CHUYỂN BẬC BA NGẢ - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC

Tube connections for hydraulic pneumatic and lubrication - Reduce tees for Pn 40MNm2 (≈ 400Kgf/cm2) - Constructions and dimensions.

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho phần nối ống chuyển bậc ba ngả để nối các ống dẫn P 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2), làm việc trong điều kiện môi trường không ăn mòn ở nhiệt độ từ âm 40oC đến dương 120oC.

2. Kết cấu và kích thước cơ bản của phần nối chuyển bậc ba ngả phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

Kiểu 1

Kiểu 2

Hình 1


Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Lỗ thông quy ước D x D’

d

d1

d2

d3

d4

d5

d6

d7

d8

d9

l1

l2

L

L1

h1

h2

S

B

Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn

Sai lệch giới hạn

Sai lệch giới hạn

Sai lệch giới hạn ± 0,4

Kiểu I

Kiểu II

±0,15

+0,1

±0,15

+0,1

5 x 3

6

10

12,3

15,8

M18 x 1,5

3

6

8,1

11,8

M14 x 1,5

10,1

10,1

23

20

7,5

7,0

19

10

71,69

57,64

6 x 4

8

12

14,3

17,8

M20 x 1,5

5

8

10,1

13,8

M16 x 1,5

25

22

22

92,08

77,94

8 x 6

10

14

16,3

19,9

M22 x 1,5

8

12

14,3

17,8

M20 x 1,5

12,1

28

25

8,0

7,5

24

117,50

113,95

10 x 8

12

16

18,3

21,8

M24 x 1,5

10

14

16,3

19,8

M22 x 1,5

12,1

30

28

8,5

8,0

27

150,59

136,95

13 x 8

15

20

22,9

27,0

M30 x 2

13,5

32

10,5

32

205,77

167,66

13 x 10

12

16

18,3

21,8

M24 x 1,5

30

8,5

210,17

185,92

16 x 13

18

25

27,9

33,0

M36 x 2

15

20

22,9

27,0

M30 x 2

15,5

13,5

38

32

12,0

10,5

36

15

370,33

300,37

20 x 16

22

30

33,0

39,0

M42 x 2

18

25

27,9

33,0

M36 x 2

17,5

15,5

44

38

13,5

12,0

46

583,87

492,96

25 x 20

28

38

41,0

49,0

M52 x 2

22

30

33,0

39,0

M42 x 2

19,5

17,5

50

44

16,0

13,5

55

18

906,27

759,50

Ví dụ:    Ký hiệu quy ước của phần nối ba ngả có D 25 mm nối với D’ 20 mm

            Kiểu I phần nối ba ngả 25 x 20 - I TCVN 2413:1978

            Kiểu II phần nối ba ngả 25 x 20 - II TCVN 2413:1978

3. Tôi và ram cao HB 240 ÷ 270

4. Các yêu cầu kỹ thuật còn lại theo TCVN 2387:1978