- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009) về Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-6:2009 (ISO 7967-6 : 2005) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 6: Hệ thống bôi trơn
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2419:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Phần nối cuối không chuyển bậc bốn ngả - Kết cấu và kích thước
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2422:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Phần nối qua vách ngăn - Kết cấu và kích thước
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2423:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Nút ren - kết cấu và kích thước
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2425:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Đai ốc nối Pqư 40 mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Kết cấu và kích thước
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2426:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Đai ốc định vị đối với pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Kết cấu và kích thước
- 8 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2427:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Đai ốc hãm - Kết cấu và kích thước
- 9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2401:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống không chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
- 10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2403:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối không chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
TCVN 2420:1978
NỐI ỐNG DÙNG CHO THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN Pqư 40 MN/m2 (≈ 400 KG/cm2) - PHẦN NỐI CHUYỂN BẬC BỐN NGẢ - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Tube connections for hydraulic pneumatic and lubrication - Reduce cross for Pn 40MN/m2 (≈ 400Kgf/cm2) - Construction and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 2420:1978 do Cục Tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
NỐI ỐNG DÙNG CHO THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN Pqư 40 MN/m2 (≈ 400 KG/cm2) - PHẦN NỐI CHUYỂN BẬC BỐN NGẢ - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Tube connections for hydraulic pneumatic and lubrication - Reduce cross for Pn 40MN/m2 (≈ 400Kgf/cm2) - Construction and dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho phần nối chuyển bậc bốn ngả để nối các ống dẫn Pqư 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2), làm việc trong điều kiện môi trường không ăn mòn ở nhiệt độ từ âm 40oC đến dương 120oC.
2. Kết cấu và kích thước cơ bản của phần nối chuyển bậc bốn ngả phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
Kiểu I | Kiểu II |
|
|
Hình 1
Bảng 1:
Kích thước tính bằng milimét
Lỗ thông quy ước Dqư x D’qư | d | d1 | d2 | d3 | d4 | d5 | d6 | d7 | d8 | d9 | L | L1 | l1 | l2 | h1 | H2 | S | B | Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn | |
Sai lệch giới hạn | Sai lệch giới hạn | Sai lệch giới hạn ± 0,4 | Kiểu | |||||||||||||||||
±0,15 | +0,1 | ±0,15 | +0,1 | I | II | |||||||||||||||
5 x 3 | 6 | 10 | 12,3 | 15,8 | M18 x 1,5 | 3 | 6 | 8,1 | 11,8 | M14 x 1,5 | 46 | 40 | 10,1 | 10,1 | 7,5 | 7,0 | 19 | 10 | 82,21 | 90,27 |
6 x 4 | 8 | 12 | 14,3 | 17,8 | M20 x 1,5 | 5 | 8 | 10,1 | 13,8 | M16 x 1,5 | 50 | 22 | 100,54 | 111,70 | ||||||
8 x 6 | 10 | 14 | 16,3 | 19,9 | M22 x 1,5 | 8 | 12 | 14,3 | 17,8 | M20 x 1,5 | 56 | 50 | 12,1 | 8,0 | 7,5 | 24 | 143,22 | 144,65 | ||
10 x 8 | 12 | 16 | 18,3 | 21,8 | M24 x 1,5 | 10 | 14 | 16,3 | 19,8 | M22 x 1,5 | 60 | 56 | 12,1 | 8,5 | 8,0 | 27 | 176,60 | 177,36 | ||
13 x 8 | 15 | 20 | 22,9 | 27,0 | M30 x 2 | 64 | 13,5 | 10,5 | 32 | 239,84 | 164,60 | |||||||||
13 x 10 | 12 | 16 | 18,3 | 21,8 | M24 x 1,5 | 60 | 8,5 | 250,31 | 269,94 | |||||||||||
16 x 13 | 18 | 25 | 27,9 | 33,0 | M36 x 2 | 15 | 20 | 22,9 | 27,0 | M30 x 2 | 76 | 64 | 15,5 | 13,5 | 12,0 | 10,5 | 36 | 15 | 373,35 | 455,65 |
20 x 16 | 22 | 30 | 33,0 | 39,0 | M42 x 2 | 18 | 25 | 27,9 | 33,0 | M36 x 2 | 88 | 76 | 17,5 | 15,5 | 13,5 | 12,0 | 46 | 655,04 | 708,78 | |
25 x 20 | 28 | 38 | 41,0 | 49,0 | M52 x 2 | 22 | 30 | 33,0 | 39,0 | M42 x 2 | 100 | 88 | 19,5 | 17,5 | 16,0 | 13,5 | 55 | 18 | 1076,49 | 1164,58 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của phần nối bốn ngả có Dqư 25 mm nối với D’qư 20 mm
Kiểu I: Phần nối bốn ngả 25 x 20 - I TCVN 2420:1978.
Kiểu II: Phần nối bốn ngả 25 x 20 - II TCVN 2420:1978.
3. Tôi và ram cao HB 240 ÷ 270.
4. Các yêu cầu kỹ thuật còn lại theo TCVN 2387:78.
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009) về Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-6:2009 (ISO 7967-6 : 2005) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 6: Hệ thống bôi trơn
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2419:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Phần nối cuối không chuyển bậc bốn ngả - Kết cấu và kích thước
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2422:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Phần nối qua vách ngăn - Kết cấu và kích thước
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2423:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Nút ren - kết cấu và kích thước
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2425:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Đai ốc nối Pqư 40 mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Kết cấu và kích thước
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2426:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Đai ốc định vị đối với pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Kết cấu và kích thước
- 8 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2427:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Đai ốc hãm - Kết cấu và kích thước
- 9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2401:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống không chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
- 10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2403:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối không chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản