TCVN 2423:1978
NỐI ỐNG DÙNG CHO THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN Pqư 40 MN/m2 (≈ 400 KG/cm2) - NÚT REN - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Tube connections for hydraulic pneumatic and lubrication - Stoppers for Pn 40MN/m2(≈ 400Kgf/cm2) - Construction and dimensions.
Lời nói đầu
TCVN 2423:1978 do Cục Tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
NỐI ỐNG DÙNG CHO THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN Pqư 40 MN/m2 (≈ 400 KG/cm2) - NÚT REN - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Tube connections for hydraulic pneumatic and lubrication - Stoppers for Pn 40MN/m2(≈ 400Kgf/cm2) - Construction and dimensions.
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho nút ren để nối các ống dẫn Pqư 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2), làm việc trong điều kiện môi trường không ăn mòn ở nhiệt độ từ âm 40oC đến dương 120oC.
2. Kết cấu và kích thước cơ bản của nút ren phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Lỗ thông quy ước Dqư | d | d1 | d2 | d3 | d4 | d5 (Sai lệch giới hạn ±0,12 -0,06) | D | l | l4 (Sai lệch giới hạn ±0,2) | l2 | L | h | h1 | b1 | S | Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn |
3 | 3 | 6 | 8,1 | 11,8 | M14x1,5 | 1,2 | 19,6 | 10,1 | 1,5 | 17,5 | 22,4 | 8,0 | 7,0 | 2,5 | 17 | 22,97 |
4 | 5 | 8 | 10,1 | 13,8 | M16x1,5 | 21,9 | 79 | 31,69 | ||||||||
5 | 6 | 10 | 12,3 | 15,8 | M18x1,5 | 1,5 | 25,4 | 2,0 | 8,5 | 7,5 | 22 | 46,66 | ||||
6 | 8 | 12 | 14,3 | 17,8 | M20x1,5 | 48,96 | ||||||||||
8 | 10 | 14 | 16,3 | 19,8 | M22x1,5 | 27,7 | 12,1 | 19,5 | 24,4 | 9,0 | 8,0 | 24 | 72,68 | |||
10 | 12 | 16 | 18,3 | 21,8 | M24x1,5 | 31,2 | 9,5 | 8,5 | 27 | 75,06 | ||||||
13 | 15 | 20 | 22,9 | 27,0 | M30x2 | 36,9 | 13,5 | 22,5 | 28,5 | 11,5 | 10,5 | 3,0 | 32 | 126,83 | ||
16 | 18 | 25 | 27,9 | 33,0 | M36x2 | 2,0 | 47,3 | 15,5 | 2,5 | 24,5 | 30,5 | 13,0 | 12,0 | 41 | 204,27 | |
20 | 22 | 30 | 33,0 | 39,0 | M42x2 | 53,1 | 17,5 | 28,0 | 35,5 | 14,5 | 13,5 | 46 | 308,06 | |||
25 | 28 | 38 | 41,0 | 49,0 | M52x2 | 63,5 | 19,5 | 30,0 | 37,5 | 17,0 | 16,0 | 55 | 477,08 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của nút ren có Dqư 20 mm
Nút ren 20 TCVN 2423:1978
3. Tôi và ram cao HB 240 ÷ 270.
4. Các yêu cầu kỹ thuật còn lại theo TCVN 2387:1978.