TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 2508 : 1978
ĐINH VÍT ĐẦU SÁU CẠNH – KÍCH THƯỚC
Hexagon head wood screws – Dimensions
Lời nói đầu
TCVN 2508 : 1978 được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ–CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
ĐINH VÍT ĐẦU SÁU CẠNH – KÍCH THƯỚC
Hexagon head wood screws – Dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho đinh vít đầu sáu cạnh đường kính từ 6 mm đến 20 mm.
2. Kết cấu và kích thước của đinh vít phải theo chỉ dẫn trên hình vẽ và trong Bảng 1 và Bảng 2 của tiêu chuẩn này.
Bảng 1
mm
Đường kính thân đinh vít d | Danh nghĩa | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 |
Sai lệch giới hạn | – 0,30 | – 0,36 | – 0,43 | – 0,52 | |||
Đường kính trong của ren d1, không nhỏ hơn | 4,2 | 5,6 | 7,0 | 9,0 | 12,0 | 15,0 | |
Bước ren P | 2,5 | 3,5 | 4,5 | 5 | 6 | 7 | |
Kích thước cặp vặn | Danh nghĩa | 10 | 12 | 14 | 17 | 22 | 27 |
Sai lệch giới hạn | – 0,36 | – 0,43 | – 0,52 | ||||
Chiều cao đầu vít H | Danh nghĩa | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 |
Sai lệch giới hạn | ± 0,24 | ± 0,29 | ± 0,35 | ||||
Chiều cao h, không nhỏ hơn | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | |
Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D, không nhỏ hơn | 10,9 | 13,1 | 15,3 | 18,7 | 24,3 | 29,9 | |
Bán kính lượn, không nhỏ hơn | 0,6 | 1,1 | 1,6 | 2,2 | |||
Độ dài đồng trục của đầu đối với thân đinh vít | 0,5 | 0,6 | 0,7 | 0,8 |
Bảng 2
l, mm | Khối lượng 1 000 chiếc đinh vít bằng thép, kg ≈, khi đường kính d, mm |
| |||||
6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 |
| |
35 | 8,4 |
|
| 52,8 | 122,2 | 269,7 |
|
40 | 9,1 | 15,9 | 24,8 |
| |||
10,8 | 13,7 18,9 | 22,0 29,5 | |||||
50 | |||||||
12,5 | 16,0 21,9 | 25,7 34,2 | |||||
60 | |||||||
15,9 | 19,0 27,9 | 29,4 43,6 | 46,8 65,5 | ||||
80 | |||||||
19,3 | 22,9 33,9 | 36,8 53,0 | 57,0 79,3 | 107,5 147,0 | |||
100 | |||||||
| 27,5 39,9 | 44,2 62,4 | 68,2 93,1 | 127,7 171,8 | |||
120 | |||||||
32,1 | 51,6 | 79,4 106,9 | 147,9 196,6 | 239,5 308,1 | |||
140 | |||||||
90,6 | 168,1 221,4 | 266,7 346,5 | |||||
160 | |||||||
188,3 246,2 | 297,9 384,9 | ||||||
180 | |||||||
208,5 | 329,1 423,3 | ||||||
200 | |||||||
360,3 |
|
CHÚ THÍCH: Khối lượng của đinh vít trên đường gạch đậm dùng cho đinh vít kiểm 1, dưới đường gạch đậm dùng cho đinh vít kiểu 2.
VÍ DỤ: Ký hiệu của đinh vít đầu sáu cạnh, đường kính 6 mm, chiều dài 35 mm:
- Kiểu 1, làm bằng thép ít cácbon, không mạ phủ:
Đinh vít 6 × 35 TCVN 2508 : 1978
- Kiểu 2 làm bằng thép không rỉ, mạ kền, sử dụng trong các điều kiện trung bình:
Đinh vít 2.6 × 35.2.03.2. TCVN 2508 : 1978
3. Yêu cầu kỹ thuật của đinh vít theo TCVN 2509 : 1978.