Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 2849 : 1979

MÁY ÉP THỦY LỰC RÈN TỰ DO – THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Hydraulic forging presses -  Basic parameters and dimensions

Lời nói đầu

TCVN 2849 : 1979 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Cục Tiêu chuẩn trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/N Đ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

MÁY ÉP THỦY LỰC RÈN TỰ DO – THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Hydraulic forging presses -  Basic parameters and dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy ép thủy lực rèn tự do kiểu hai trụ và bốn trụ có truyền động đặt trên hoặc dưới.

2. Thông số và kích thước cơ bản của máy ép thủy lực rèn tự do phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

CHÚ THÍCH: Các hình vẽ không xác định kết cấu của máy

3. Cho phép chế tạo các máy ép có hành trình của bàn máy như nhau về 2 phía.

4. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép chế tạo những máy ép với bàn máy có kích thước và hành trình lớn hơn.

5. Theo yêu cầu của khách hàng, phải làm bộ đẩy phôi và thiết bị thay dụng cụ đủ bộ cho máy ép.

6. Máy ép phải đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật an toàn.

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Tên gọi các thông số và kích thước cơ bản

Mức

Lực ép danh nghĩa, KN.

2000

3150

5000

8000

12500

2000

31500

Hành trình lớn nhất của xà chạy h.

450

560

710

900

1250

1600

2000

Khoảng cách giữa bàn máy và xà chạy khi xà chạy ở vị trí cao nhất H.

1400

1600

1800

2120

2650

3150

4000

Khoảng cách mép trong của các bộ hạn chế hành trình theo đường tâm ngang của vật rèn A

1060

1180

1250

1500

1900

2240

2650

Kích thước của bàn máy

Rộng B

500

630

800

1000

1250

1600

2000

Dài L

560

710

900

1250

1600

2120

2500

Hành trình của bàn máy so với đường tâm máy ép

Về một phía

170

220

280

360

450

600

700

Về hai phía

710

750

850

1060

1320

1320

1600

Số lần ép của xà chạy trong một phút, không nhỏ hơn

Rèn thô khi lực ép đến 75% lực danh nghĩa

50

40

25

20

20

16

12

Khi hành trình làm việc

60

100

125

160

160

200

200

Rèn tinh khi lực ép đến 25% lực danh nghĩa

80

80

80

80

80

60

60

Khi hành trình làm việc

15

15

15

20

20

20

20