![Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát... Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...](/sites/h/ht/htpl/themes/ls1/assets/images/loading.gif)
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12258:2018 (ISO 18605:2013) về Bao bì và môi trường - Thu hồi năng lượng
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12259:2018 (ISO 18606:2013) về Bao bì và môi trường - Tái chế hữu cơ
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1862-3:2010 (ISO 1924-3 : 2005) về Giấy và cactông - Xác định tính chất bền kéo - Phần 3: Phương pháp tốc độ giãn dài không đổi (100mm/min)
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3651:2002 về Giấy và cactông. Xác định chiều dọc
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5527:1991 về Bao bì thương phẩm - Hộp cactông phẳng
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3214 - 1979
ĐỒ HỘP - BAO BÌ VẬN CHUYỂN BẰNG CACTÔNG
Corrugde, Card board boxes for canned food
Tiêu chuẩn này áp dụng cho bao bì cáctông dùng để vận chuyển và bảo quản các loại đồ hộp xuất khẩu.
1. KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
1.1. Kích thước bên trong của hòm và khối lượng tối đa được phép đóng trong một hòm phải theo đúng quy định trong bảng sau:
|
|
| mm |
|
Ký hiệu hòm | Kích thước | Khối lượng tối đa được phép đóng trong hòm (kg) | ||
dài | rộng | cao | ||
8 | 512 | 307 | 198 | 30 |
10 | 458 | 305 | 253 | 30 |
12 | 512 | 409 | 150 | 26 |
13 A | 412 | 309 | 240 | 25 |
13 B | 508 | 410 | 133 | 21 |
14 | 391 | 234 | 285 | 19 |
1.2. Sai lệch cho phép của các kích thước hòm không quá 3; - 1 mm.
1.3. Chiều dài, chiều rộng của lớp đệm phải nhỏ hơn kích thước bên trong hòm là 5 mm. Đối với hàng thực phẩm đóng bằng chai, nhất thiết phải có ô ngăn cách.
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1. Cáctông để sản xuất hòm phải dai, không mốc, rách và có mùi lạ.
2.2. Các lớp phẳng phải đảm bảo độ cứng và được sản xuất từ loại cactông có định lượng không nhỏ hơn 200 g/m2.
2.3. Cáctông để sản xuất lớp sóng phải đảm bảo độ đàn hồi cần thiết và có định lượng không nhỏ hơn 160 g/m2. Nếu lớp sóng được sản xuất từ loại cáctông có định lượng từ 200 g/m2 trở lên cho phép sản xuất hòm cáctông 3 lớp. Nếu lớp sóng được sản xuất từ loại cáctông có định lượng dưới 200 g/m2 phải sản xuất hòm 5 lớp.
2.4. Sau khi sản xuất thành hòm, yêu cầu cao lớp sóng đối với hòm 5 lớp là 3 đến 3,5 mm. Đối với hòm 3 lớp là 4,5 đến 5 mm.
2.5. Mặt ngoài của hòm phải tráng một lớp chất chống ẩm, lớp chống ẩm này phải phủ kín toàn bộ mặt ngoài hòm (trừ các vị trí để dán băng dính).
Màu của lớp chống ẩm sau khi tráng đã khô phải đồng đều, không bị phai màu trong 9 tháng.
2.6. Hai thành hòm dưới ghép bằng đinh thép dẹt, các mũi đinh phải cặp chặt vào các lớp cáctông trong cùng. Đinh đầu và và đinh cuối cách đường hằn từ 9 đến 17 mm. Khoảng cách giữa các đinh phải đều nhau. Đinh dùng để ghép hòm không được rỉ.
2.7. Các nắp hòm đối khẩu ghi ghép phải có khe hở cho phép 3 mm.
2.8. Các góc hòm phải vuông, đường hằn phải rõ không lệch nhau, các vết cắt ở góc hòm phải đứt, không xơ xước.
2.9. Hòm cáctông sản xuất xong phải khô, sạch sẽ, không bị rách xước, không có vết bẩn, không mốc, in đồ án phải cân đối, đúng vị trí và rõ nét.
3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
3.1. Sau khi sản xuất xong sản phẩm phải buộc thành từng kiện riêng biệt, dây duộc phải dài, không đứt trong quá trình vận chuyển. Số hòm buộc trong kiện là 15 hòm/kiện hoặc 25 hòm/kiện.
3.2. Mỗi kiện hàng phải có nhãn kèm theo, nội dung nhãn gồm:
- nơi sản xuất;
- người đóng kiện;
- người kiểm tra;
- ngày xuất xưởng;
- kích thước bao bì và số lượng hòm/kiện.
3.3. Hòm cáctông phải bảo quản trong kho khô ráo, sạch sẽ, thông thoáng.
3.4. Hòm được xếp trên các bục kê cách mặt đất ít nhất là 30 cm và cách tường 20 cm. Mỗi chồng không cao quá 2 m và phải xếp từng loại riêng biệt.
3.5. Hòm vận chuyển phải có phương tiện che chắn, khi bốc dỡ phải nhẹ nhàng, không quăng quật.
3.6. Thời gian bảo hành sau khi xuất xưởng, không được quá 9 tháng.
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12258:2018 (ISO 18605:2013) về Bao bì và môi trường - Thu hồi năng lượng
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12259:2018 (ISO 18606:2013) về Bao bì và môi trường - Tái chế hữu cơ
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1862-3:2010 (ISO 1924-3 : 2005) về Giấy và cactông - Xác định tính chất bền kéo - Phần 3: Phương pháp tốc độ giãn dài không đổi (100mm/min)
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3651:2002 về Giấy và cactông. Xác định chiều dọc
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5527:1991 về Bao bì thương phẩm - Hộp cactông phẳng