Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TCVN 3957:1984

DAO PHAY NGÓN TRỤ BẰNG THÉP GIÓ - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Hss end cilindrical mills - Basis dimensions

 

Lời nói đầu

TCVN 3957:1984 do Trường đại học Bách khoa Hà Nội biên soạn, Bộ đại học và trung học chuyên nghiệp đề nghị ban hành, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2009 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

DAO PHAY NGÓN TRỤ BẰNG THÉP GIÓ - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Hss end cilindrical mills - Basis dimensions

Tiêu chuẩn này áp dụng cho dao phay ngón trụ bằng thép gió có chuôi trụ và chuôi côn.

1. Kích thước cơ bản của dao phay chuôi trụ phải phù hợp với các chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

Hình 1

Bảng 1

mm

d

d1

I

L

2

4

7

39

2,5

8

40

3

3,5

10

42

4

11

43

5

5

13

47

6

6

57

7

8

16

60

8

19

63

9

10

69

10

22

72

11

12

79

12

26

83

14

16

16

32

92

18

20

20

38

104

22

25

25

45

121

28

CHÚ THÍCH: Cho phép d1 = d khi d từ 2 mm đến 10 mm.

Ví dụ ký hiệu quy ước của dao phay ngón chuôi trụ có d = 2 mm, I = 7 mm, L = 39 mm.

Dao phay ngón 2 TCVN 3957:1984.

2. Kích thước cơ bản của dao phay chuôi côn phải phù hợp với các chỉ dẫn trên Hình 2 và trong Bảng 2.

Hình 2

Bảng 2

mm

d

I

L

Côn Moóc

10

22

92

1

11

12

26

96

111

2

14

96

1

111

2

16

32

117

18

20

38

123

 

140

3

22

123

2

140

3

25

45

147

28

32

53

155

173

4

36

153

3

178

4

40

63

188

221

5

45

188

4

221

5

50

75

200

4

233

5

56

200

4

233

5

63

90

248

Ví dụ ký hiệu quy ước của dao phay ngón chuôi côn có d = 10 mm, I = 22 mm, L = 92 mm, côn Moóc 1: Dao phay ngón 1.10 TCVN 3957:1984.