TCVN 4227:1986
ĐỆM HÃM NHỎ CÓ CỰA − KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Decressed shakeproof washer - Constrution and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 4227:1986 do Bộ môn cơ học máy - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
ĐỆM HÃM NHỎ CÓ CỰA - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Decressed shakeproof washer - Construction and dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đệm hãm nhỏ có cựa, để hãm các đai ốc sáu cạnh nhỏ và các bulông đầu sáu cạnh nhỏ, đường kính ren từ 6 mm đến 24 mm.
2. Kết cấu và các kích thước của đệm hãm phải phù hợp với các chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
Hình 1
* Kích thước tham khảo.
** Sai lệch giới hạn lấy theo sai lệch giới hạn chiều dày vật liệu tấm.
Bảng 1
Kích thước tính theo milimét
Đường kính danh nghĩa của ren bulông hoặc đai ốc, d | d1 | D | B | B1 | L | L1 | L2 | S | r | r1 | r2 | Dung sai độ đối xứng của các cựa đối với đường tâm lỗ d1 |
Sai lệch giới hạn theo H14 | Sai lệch giới hạn dài js15 | Sai lệch giới hạn, các kích thước từ 1mm trở lên theo js16, các kích thước dưới 1mm lấy bằng ± 0,1mm | ||||||||||
6 | 6 | 10 | 3,4 | 7,5 | 7,5 | 9 | 11,5 | 0,8 | 0,5 | 1,0 | 0,8 | 0,20 |
8 | 8 | 12 | 9,0 | 8,5 | 11 | 12,5 | 1,0 | 1,6 | ||||
10 | 10 | 14 | 4,4 | 10,0 | 10,0 | 12 | 14,5 | 1,0 | 1,0 | |||
12 | 12 | 17 | 11,0 | 12,0 | 15 | 16,0 | 0,8 | |||||
(14) | 14 | 19 | 12,0 | 17 | 1,2 | 1,2 | 0,6 | 0,25 | ||||
16 | 16 | 22 | 5,4 | 13,0 | 15,0 | 18 | 20,0 | 1,2 | ||||
(180 | 18 | 24 | 6,0 | 14,0 | 18,0 | 20 | 24 | 3,0 | ||||
20 | 20 | 27 | 16,0 | 22 | 1,6 | 1,6 | ||||||
(22) | 22 | 30 | 7,0 | 18,0 | 20,0 | 24 | 26,0 | 2,0 | ||||
24 | 24 | 32 | 19,0 | 25 |
CHÚ THÍCH:
1 Không nên dùng các kích thước ghi trong ngoặc.
2 Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và khách hàng, cho phép chế tạo các đệm hãm có chiều dày khác với trị số trong bảng.
Ví dụ, ký hiệu quy ước đệm hãm dùng cho đai ốc sáu cạnh hoặc bulông có đầu sáu cạnh, đường kính danh nghĩa của ren d = 10 mm, làm bằng vật liệu nhóm 01.
Đệm hãm 10.01.TCVN 4227:1986.
3. Cho phép chế tạo các đệm hãm có các đầu ngạnh uốn sẵn đến sát đường kính D với góc không lớn hơn 15o và bán kính chỗ uốn 1,6 mm.
4. Cho phép chế tạo các đệm hãm có các đầu ngạnh không lượn tròn (không có bán kính r2).
5. Yêu cầu kỹ thuật - theo TCVN 134:1977
6. Vị trí lỗ gài cựa và kích thước lỗ cho trong Phụ lục A
7. Các ví dụ về lắp đặt đệm hãm cho trong Phụ lục A của TCVN 4224:1986.
8. Khối lượng các đệm hãm cho trong Phụ lục B.
Phụ lục A
Hình A.1
Bảng A.1
Đường kính danh nghĩa của ren bulông hoặc đai ốc, d | A (Sai lệch giới hạn theo js15) | d2 (Sai lệch giới hạn theo H14) | h (Sai lệch giới hạn theo + IT15) |
6 | 7,3 | 4 | 6 |
8 | 8,1 | ||
10 | 9,6 | 5 | |
12 | 11,5 | ||
16 | |||
18 | 14,5 | 6 |
|
20 | 17,5 | 7 | 8 |
22 | |||
24 | 19,5 | 8 |
Phụ lục B
Bảng B.1 - Khối lượng các đệm bằng thép
Đường kính danh nghĩa của ren bulông hoặc đai ốc, d | Khối lượng lý thuyết của 1000 đệm hãm, kg |
6 | 0,548 |
8 | 0,843 |
10 | 1,069 |
12 | 1,433 |
14 | 1,919 |
16 | 2,572 |
18 | 3,069 |
20 | 3,639 |
22 | 4,565 |
24 | 4,778 |
CHÚ THÍCH: Để xác định khối lượng các đệm hãm làm bằng vật liệu khác, phải nhân các trị số trong bảng với hệ số:
1,009 - đối với thép không gỉ;
1,080 - đối với la tông.