TCVN 4238:1986
MÁY CẮT KIM LOẠI - TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG CHÍNH VÀ TỐC ĐỘ TIẾN
Machine tools - Speeds and feeds
Lời nói đầu
TCVN 4238:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY CẮT KIM LOẠI - TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG CHÍNH VÀ TỐC ĐỘ TIẾN
Machine tools - Speeds and feeds
1. Tốc độ chuyển động chính.
1.1. Định nghĩa
1.1.1. Tốc độ chuyển động chính, số vòng quay của trục chính hoặc số hành trình kép của cơ cấu làm việc tính trong một phút khi máy chịu tải định mức.
1.1.2. Trị số danh nghĩa, trị số vòng quay của trục chính hoặc số hành trình kép của cơ cấu làm việc được ghi trên bảng chỉ dẫn của máy để tính thời gian cắt.
1.1.3. Trị số thực, số vòng quay của trục chính hoặc số hành trình kép của cơ cấu làm việc khi máy chịu tải định mức và động cơ điện đạt công suất định mức, nằm trong giới hạn của sai lệch cho phép.
Trị số thực được tính bằng công thức:
Trong đó:
n1 - tốc độ thực của chuyển động chính
no - tốc độ của chuyển động chính khi máy chạy không tải
nm - tốc độ quay định mức của động cơ điện theo lý lịch động cơ
nm,o - tốc độ quay của động cơ điện khi máy chạy không tải.
1.2. Dãy các trị số danh nghĩa của tốc độ chuyển động chính phải lấy theo dãy số cơ bản R20, phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 1. Trong trường hợp có cơ sở kỹ thuật, cho phép lấy theo dãy dẫn xuất:
R20/2 (...710....)
R20/3 (...710....)
R20/4 (...710....)
R20/4 (...355....)
R20/5 (...710....)
với điều kiện không được bỏ cách quãng
1.3. Sai lệch giới hạn cho phép của các trị số thực tốc độ chuyển động chính so với trị số danh nghĩa được tính bằng số % của trị số danh nghĩa là:
+ 3% | cho phần truyền động cơ khí |
- 2% | |
+ 6% | cho cả phần truyền động cơ khí và truyền động điện |
- 2% |
1.4. Ngoài các trị số trong Bảng 1, các trị số khác nếu nhỏ hơn 100 hoặc lớn hơn 1000 thì chia hoặc nhân các trị số tương ứng của dãy đã cho với 10.
2. Tốc độ tiến
2.1. Định nghĩa
2.1.1. Tốc độ tiến, lượng tiến tĩnh trong một phút (một vòng quay, một hành trình kép) của cơ cấu mang dao hoặc phôi khi máy chịu tải định mức được truyền dẫn trực tiếp từ động cơ điện hoặc từ trục chính.
2.1.2. Trị số danh nghĩa, trị số tốc độ tiến được ghi trên bảng chỉ dẫn để tính thời gian cắt.
Bảng 1
Trị số danh nghĩa theo dãy R20 | Trị số thực | ||
Giới hạn dưới | Giới hạn trên | ||
Cho truyền động cơ khí + điện | Chỉ cho truyền động cơ khí | ||
- 2% | + 6% | + 3% | |
100 112 125 140 160 180 200 224 250 280 315 355 400 450 500 560 530 710 800 900 1000 | 98 110 123 138 155 174 196 219 246 276 310 348 390 438 491 551 618 694 778 873 980 | 100 119 133 150 168 188 212 237 266 299 335 376 422 473 531 596 669 750 842 945 1060 | 103 116 130 145 163 183 206 231 259 290 326 365 410 460 516 579 650 729 818 918 1030 |
2.1.3. Trị số thực, các trị số tốc độ tiến của cơ cấu mang dao hoặc phôi khi chịu tải định mức và động cơ điện đạt công suất định mức, nằm trong giới hạn của sai lệch cho phép.
a) Trong trường hợp tốc độ tiến được tính trong một phút, trị số thực được xác định bằng công thức:
trong đó:
St - Tốc độ tiến khi máy chịu tải định mức.
So - Tốc độ tiến khi máy chạy không tải.
nsm - Tốc độ quay định mức của động cơ điện theo lý lịch của động cơ.
nsm,o - Tốc độ quay của động cơ điện khi máy chạy không tải.
b) Trong trường hợp tốc độ tiến được tính trong một vòng quay (trong một hành trình kép), trị số thực không liên quan đến động cơ.
2.2. Dãy các trị số danh nghĩa của tốc độ tiến phải lấy theo dãy số cơ bản R20, phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 2. Trong trường hợp có cơ sở kỹ thuật, cho phép lấy theo dãy dẫn xuất của R20.
R20/2 (..... Ι......)
R20/3 (..... Ι.....)
R20/4 (..... Ι......)
R20/6 (..... Ι.....)
với điều kiện không bỏ cách quãng.
2.3. Sai lệch giới hạn cho phép của các trị số thực tốc độ tiến so với trị số danh nghĩa được tính bằng số % của trị số danh nghĩa:
+ 3% | đối với tốc độ tiến tính trong một vòng (một hành trình kép) |
- 2% | |
+ 6% | đối với tốc độ tiến tính trong một phút |
- 2% |
2.4. Nếu tốc độ tiến trên phút được tính bằng tích của tốc độ tiến trên vòng (hoặc trên hành trình kép) và tốc độ quay (hoặc số hành trình kép) trên phút thì dung sai tổng hợp sẽ là - 4% đến + 9%.
Bảng 2
Trị số danh nghĩa theo dãy R20 | Trị số thực | ||
Giới hạn dưới | Giới hạn trên | ||
Tốc độ tiến trên phút | Tốc độ tiến trên vòng hoặc trên hành trình kép | ||
- 2% | + 6% | + 3% | |
1 1,12 1,25 1,40 1,60 1,80 2,00 2,24 2,50 2,80 3,15 3,35 4,00 4,50 5,00 5,60 5,30 7,10 8,00 9,00 10,00 | 9,8 1,10 1,23 1,38 1,55 1,74 1,96 2,19 2,46 2,76 3,10 3,48 3,90 4,38 4,91 5,51 6,18 6,94 7,78 8,73 9,80 | 1,00 1,19 1,33 1,50 1,68 1,88 2,12 2,37 2,66 2,99 3,35 3,76 4,22 4,73 5,31 5,96 6,69 7,50 8,42 9,45 10,60 | 1,03 1,16 1,20 1,45 1,63 1,83 2,06 2,31 2,59 2,90 3,26 3,65 4,10 4,60 5,16 5,79 6,50 7,29 8,18 9,18 10,30 |
2.5. Ngoài các trị số trong Bảng 2, các trị số khác nếu nhỏ hơn 1 hoặc lớn hơn 10 thì chia hoặc nhân các trị số tương ứng của dãy đã cho với 10.