TCVN 4243:1986
ĐẦU TRỤC TRỤ VÀ CÔN
The shaft ends and the conical shaft ends
Lời nói đầu
TCVN 4243:1986 thay thế cho TCVN 1041:1971, TCVN 1042:1971 và TCVN 3208:1979.
TCVN 4243:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2009 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
ĐẦU TRỤC TRỤ VÀ CÔN
The shaft ends and the conical shaft ends
1. Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1041:1971, TCVN 1042:1971 và TCVN 3208:1979.
2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho đầu trục trụ và côn (có độ côn 1: 10) đường kính từ 6 mm đến 630 mm truyền mômen xoắn bằng mối ghép then.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các đầu trục động cơ điện, động cơ đốt trong, trục dãn tàu thủy và các cơ cấu điều khiển.
Tiêu chuẩn này phù hợp với yêu cầu của ST SEV 537:1977.
3. Các đầu trục trụ và đầu trục côn có độ côn 1: 10 được chia ra hai loại: dài và ngắn.
4. Kích thước cơ bản của các đầu trục phải phù hợp với chỉ dẫn:
- Đầu trục trụ: Hình 1 và Bảng 1;
- Đầu trục côn: Hình 2 và Bảng 2;
5. Rãnh then của các đầu trục côn có đường kính:
d đến 220 mm được chế tạo song song với đường tâm trục
d lớn hơn 220 mm được chế tạo song song với đường sinh mặt côn.
6. Kích thước then và rãnh then của đầu trục trụ phải theo TCVN 2261:1977. Kích thước then và rãnh then của đầu trụ côn phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 3 và Bảng 3.
CHÚ THÍCH: Cho phép sử dụng các kiểu then khác đối với các đầu trục ngắn.
7. Cho phép chế tạo phần ren của đầu trục côn ren trái.
8. Mômen xoắn cho phép truyền bằng đầu trục được chỉ dẫn trong Bảng 4.
9. Các biểu thức tính toán mômen xoắn cho phép được chỉ dẫn trong Phụ lục 1.
10. Sự tương quan chiều dài của đầu trục trụ và côn chỉ dẫn trong Phụ lục 2.
11. Dung sai góc côn theo cấp 6 TCVN 260:1986.
12. Sai lệch giới hạn chiều dài phần côn của đầu trục theo d9 - TCVN 2245:1977.
13. Miền dung sai ren đầu trục theo TCVN 1917:1976: + Bước ren đến 0,8 mm theo 6 g + Bước ren lớn hơn 0,8 mm theo 8 g.
14. Sai lệch các kích thước then và rãnh then theo TCVN 4217:1986. Kích thước then bằng theo TCVN 2034:1977.
CHÚ THÍCH: Đối với trục có đường kính d < 14 mm cho phép dùng then bán nguyệt có kích thước theo TCVN 4217:1986.
15. Rãnh lùi dao và cạnh vát theo TCVN 2034:1977.
Hình 1 - Đầu trục trụ
Bảng 1
mm
Đường kính danh nghĩa, d | Miền dung sai | Chiều dài, l | ||
Dãy 1 | Dãy 2 | Dài | Ngắn | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | - | J6 | 16 |
|
7 | - | |||
8 | - | 20 |
| |
9 | - | |||
10 | - | 23 | 20 | |
11 | - | |||
12 | - | 30 | 25 | |
14 | - | |||
16 | - | 40 | 28 | |
18 | - | |||
- | 19 | |||
20 | - | 50 | 36 | |
22 | - | |||
- | 24 |
|
| |
25 | - | 60 | 2 | |
28 | - | |||
30 | - | 80 | 50 | |
32 | - | k6 | ||
35 | - | |||
36 | - | |||
- | 38 | |||
40 | - | 110 | 82 | |
- | 42 | |||
45 | - | |||
- | 48 |
|
|
|
50 | - | |||
- | 53 | n6 | ||
55 | - | |||
- | 56 | |||
60 | - | 140 | 105 | |
63 | - | |||
- | 65 |
|
|
|
70 | - | |||
71 | - | |||
- | 75 | |||
80 | - | m6 | 170 | 130 |
- | 85 | |||
90 | - | |||
- | 95 | |||
100 | - | 210 | 165 | |
- | 105 | |||
110 | - | |||
- | 120 |
|
| |
125 | - | |||
- | 130 | 250 | 200 | |
140 | - | |||
- | 150 | |||
160 | - | 300 | 240 | |
- | 170 | |||
180 | - | |||
- | 190 | |||
200 | - | 350 | 280 | |
- | 210 | |||
220 | - | |||
- | 240 | 410 | 330 | |
250 | - | |||
- | 260 | |||
280 | - | 470 | 380 | |
- | 300 | |||
320 | - | |||
- | 340 | 550 | 450 | |
360 | - | |||
- | 380 | |||
400 | - | 650 | 540 | |
- | 420 | |||
- | 440 | |||
450 | - | |||
- | 460 | |||
- | 480 | |||
500 | - | |||
- | 550 | 800 | 680 | |
560 | - | |||
- | 300 | |||
630 | - |
CHÚ THÍCH:
1 Chọn đường kính danh nghĩa ưu tiên lấy theo dãy 1.
2 Cho phép sử dụng miền dung sai các đầu trục trụ:
d đến 30 mm là k6;
d lớn hơn 120 mm là r6
Hình 2 - Đầu trục côn
Bảng 2
mm
Đường kính danh nghĩa, d | Chiều dài | Ren | |||||
l | L1 | d1 | d2 | ||||
Dãy 1 | Dãy 2 | Dài | Ngắn | Dài | Ngắn | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
6 | - | 16 | - | 10 | - | M4 | - |
7 | - | ||||||
8 | - | 20 | 12 | M6 | |||
9 | - | ||||||
10 | - | 23 | 15 | ||||
11 | - | ||||||
12 | - | 30 | 18 | M8 x 1 | M4 | ||
14 | - | ||||||
16 | - | 40 | 20 | 28 | 16 | M10 x 1,25 | |
18 | - | M5 | |||||
- | 19 | ||||||
20 | - | 50 | 36 | 36 | 22 | M12 x 1,25 | M6 |
22 | - | ||||||
- | 24 | ||||||
25 | - | 60 | 42 | 42 | 24 | M16 x 1,5 | M8 |
28 | - | ||||||
30 | - | 80 | 58 | 58 | 36 | M20 x 1,5 | M12 |
32 | - | ||||||
35 | - | ||||||
36 | - | ||||||
- | 38 | M24 x 2 | |||||
40 | - | 110 | 82 | 82 | 54 | ||
- | 42 | ||||||
45 | - | M30x 2 | M16 | ||||
- | 48 | ||||||
50 | - |
|
|
|
| M36 x 3 |
|
- | 53 | M20 | |||||
55 | - |
|
|
|
|
|
|
- | 56 | ||||||
60 | - | 140 | 105 | 105 | 70 | M42 x 3 | |
63 | - | ||||||
- | 65 | ||||||
70 | - | M48 x 3 | M24 | ||||
71 | - | ||||||
- | 75 |
|
|
|
|
|
|
80 | - | 170 | 130 | 130 | 130 | M56 x 4 | M30 |
- | 85 | ||||||
90 | - | M64 x 4 | |||||
- | 95 | M36 | |||||
100 | - | 210 | 165 | 165 | 120 | M72 x 4 |
|
- | 105 |
|
| ||||
110 | - | M80 x 4 | M42 | ||||
- | 120 | M90 x 4 | |||||
125 | - | M48 | |||||
- | 130 | 250 | 200 | 200 | 150 | M100 x 4 | - |
140 | - | ||||||
- | 150 | M110 x 4 | |||||
160 | - | 300 | 240 | 240 | 160 | M125 x 4 | |
- | 170 | ||||||
180 | - | M140 x 6 | |||||
- | 190 | 350 | 280 | 280 | 210 | ||
200 | - | M160 x 6 | |||||
- | 210 | ||||||
220 | - | ||||||
- | 240 | 410 | - | 330 | - | M180 x 6 | |
250 | - | ||||||
- | 260 | M200 x 6 | |||||
280 | - | 470 | - | 380 | - | M220 x 6 | |
- | 300 |
| |||||
320 | - | M250 x 6 | |||||
- | 340 | 550 | - | 450 | - | M280 x 6 | |
360 | - | ||||||
- | 380 | M300 x 6 | |||||
400 | - | 650 | - | 540 | - | M320 x 6 | |
- | 420 | ||||||
- | 440 | M350 x 6 | |||||
450 | - | ||||||
- | 460 | M380 x 6 | |||||
- | 480 | ||||||
500 | - |
|
|
|
| M420 x 6 |
|
- | 530 | 800 | - | 680 | - | ||
560 | - |
|
|
|
| M450 x 6 |
|
- | 600 | M500 x 6 | |||||
630 | - | M560 x 6 |
CHÚ THÍCH: Chọn đường kính danh nghĩa ưu tiên theo dãy 1.
Hình 3 - Đầu trục côn
CHÚ THÍCH: Đối với rãnh then song song với đường tâm trục cho phép dùng phương pháp khác để ghi kích thước chiều sâu rãnh.
Bảng 3
mm
Đường kính danh nghĩa, d | Then và rãnh | ||||||
d3 | b | h | t | ||||
Dãy 1 | Dãy 2 | Dài | Ngắn | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
6 | - | 5,50 | - | -
- | -
- | -
- | |
7 | - | 6,50 | - | ||||
8 | - | 7,40 | - | ||||
9 | - | 8,40 | - | ||||
10 | - | 9,25 | - | ||||
11 | - | 10,25 | - | 2 | 2 | 1,2 | |
12 | - | 11,10 | - | ||||
14 | - | 13,10 | - | 3 | 3 | 1,8 | |
16 | - | 14,60 | 15,20 | ||||
18 | - | 16,60 | 17,20 | 4 | 4 | 2,5 |
|
- | 19 | 17,60 | 18,20 |
| |||
20 | - | 18,20 | 18,90 |
| |||
22 | - | 20,20 | 20,90 |
| |||
- | 24 | 22,20 | 22,90 | 5 | 5 | 3,0 |
|
25 | - | 22,90 | 23,80 |
| |||
28 | - | 25,90 | 26,80 |
| |||
30 | - | 27,10 | 26,20 |
| |||
32 | - | 29,10 | 30,20 | 6 | 6 | 3,5 |
|
35 | - | 32,10 | 30,20 |
|
|
|
|
36 | - | 33,10 | 34,20 |
| |||
- | 38 | 35,10 | 36,20 |
| |||
40 | - | 35,90 | 37,30 | 10 | 8 | 5,0 |
|
- | 42 | 37,90 | 39,30 |
| |||
45 | - | 40,90 | 42,30 | 12 |
| ||
- | 48 | 43,90 | 45,30 |
| |||
50 | - | 45,90 | 47,30 |
| |||
- | 53 | 48,90 | 50,30 | 14 | 9 | 5,5 |
|
55 | - | 50,90 | 52,30 |
| |||
- | 56 | 51,90 | 53,30 |
| |||
60 | - | 54,75 | 56,60 | 16 | 10 | 6,0 |
|
63 | - | 57,75 | 59,60 |
| |||
- | 65 | 59,75 | 61,50 |
| |||
70 | - | 64,75 | 66,50 | 18 | 11 | 7,0 |
|
71 | - | 65,75 | 67,50 |
| |||
- | 75 | 69,75 | 71,50 |
| |||
80 | - | 73,50 | 75,50 | 20 | 12 | 7,5 |
|
- | 85 | 78,50 | 80,50 |
| |||
90 | - | 83,50 | 85,50 | 22 | 14 | 9,0 |
|
- | 95 | 88,50 | 90,50 |
|
|
| |
100 | - | 91,75 | 94,00 | 25 | |||
- | 105 | 96,75 | 99,00 | ||||
110 | - | 101,75 | 104,00 | ||||
- | 120 | 111,75 | 114,00 | 20 | 16 | 10,0 | |
125 | - | 116,75 | 119,00 | ||||
- | 130 | 120,00 | 122,50 | ||||
140 | - | 130,00 | 132,50 | 32 | 18 | 11,0 | |
- | 150 | 140,00 | 142,50 | ||||
160 | - | 148,00 | 151,00 | 36 | 20 | 12,0 | |
- | 170 | 158,00 | 161,00 | ||||
180 | - | 168,00 | 171,00 | 40 | 22 | 13,0 | |
- | 190 | 176,00 | 179,50 | ||||
200 | - | 186,00 | 189,50 | ||||
- | 210 | 196,00 | 199,50 | 45 | 25 | 15,0 | |
220 |
| 206,00 | 209,50 | ||||
- | 240 | 223,50 | - | 50 | 28 | 17,0 | |
250 | - | 233,50 | |||||
- | 260 | 243,50 | |||||
280 | - | 261,00 | - | 56 | 32 32 | 20,0 20,0 | |
- | 300 | 281,00 | - | 63 | |||
320 | - | 301,00 | |||||
- | 340 | 317,50 | 70 | 36 | 22,0 | ||
360 | - | 337,50 | |||||
- | 380 | 357,50 | |||||
400 | - | 376,00 | 80 | 40 | 25,0 | ||
- | 420 | 393,00 | |||||
- | 440 | 413,00 | |||||
450 | - | 423,00 | 90 | 45 | 28,0 | ||
- | 463 | 433,00 |
|
|
|
| |
- | 480 | 453,00 |
| ||||
500 | - | 473,00 |
| ||||
- | 530 | 496,00 | 100 | 50 | 31,0 |
| |
560 | - | 526,00 |
| ||||
- | 600 | 566,00 |
| ||||
630 | - | 596,00 |
|
Bảng 4 - Mômen xoắn cho phép truyền qua đầu trục
Đường kính danh nghĩa d, mm | Mômen xoắn cho phép Mx, N.m | ||||||||||||||||
Hệ số K, MPa | |||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||||||||
Dãy 1 | Dãy 2 | 2 | 2,8 | 4 | 5,6 | 8 | 11,2 | 16 | 22,4 | ||||||||
6 | - | 0,5 | 0,7 | 1,0 | 1,4 | 2,0 | 2,8 | 4,0 | 5,6 | ||||||||
7 | - | 0,7 | 1,0 | 1,4 | 2,0 | 2,8 | 4,0 | 5,6 | 6,0 | ||||||||
8 | - | 1,00 | 1,4 | 2,0 | 2,3 | 4,0 | 5,6 | 8,0 | 11,2 | ||||||||
9 | - | 1,40 | 2,0 | 2,8 | 4,0 | 5,6 | 8,0 | 11,2 | 16,0 | ||||||||
10 | - | 2,0 | 2,8 | 4,0 | 5,6 | 8,0 | 11,2 | 16,0 | 22,4 | ||||||||
11 | - | 2,8 | 4,0 | 5,6 | 8,0 | 11,2 | 16,0 | 22,4 | 31,5 | ||||||||
12 | - | 4,0 | 5,6 | 8,0 | 11,2 | 16,0 | 22,4 | 31,5 | 45,0 | ||||||||
14 | - | 5,6 | 8,0 | 11,2 | 16,0 | 22,4 | 31,5 | 45,0 | 63,0 | ||||||||
16 | - | 8,0 | 11,2 | 16,0 | 22,4 | 31,5 | 45,0 | 63,0 | 90,0 | ||||||||
18 | - | 11,2 | 16,0 | 22,5 | 31,5 | 45,5 | 63,0 | 90,0 | 100 | ||||||||
- | 19 | 12,5 | 18,0 | 25,0 | 35,5 | 50,0 | 71,0 | 100 | 110 | ||||||||
20 | - | 16,0 | 22,4 | 32,5 | 45,0 | 63,0 | 90,0 | 125 | 180 | ||||||||
22 | - | 22,4 | 31,5 | 45,0 | 63,0 | 90,0 | 125 | 180 | 250 | ||||||||
- | 24 | 25,0 | 35,5 | 50,0 | 71,0 | 100 | 140 | 200 | 280 | ||||||||
| 25 | - | 31,5 | 45,0 | 63,0 | 90,0 | 125 | 180 | 250 | 355 | |||||||
| 28 | - | 45,0 | 63,0 | 90,0 | 125 | 180 | 250 | 355 | 500 | |||||||
| 30 | - | 60,0 | 71,0 | 100 | 140 | 200 | 280 | 400 | 560 | |||||||
| 32 | - | 63,0 | 90,0 | 125 | 180 | 250 | 355 | 500 | 710 | |||||||
| 35 | - | 90,0 | 125 | 180 | 250 | 355 | 500 | 710 | 1000 | |||||||
| 36 | - | |||||||||||||||
| - | 38 | 100 | 140 | 200 | 280 | 400 | 560 | 800 | 1120 | |||||||
| 40 | - | 125 | 180 | 250 | 355 | 500 | 710 | 1000 | 1400 | |||||||
| - | 42 | 140 | 200 | 280 | 400 | 560 | 800 | 1120 | 1600 | |||||||
| 45 | - | 180 | 250 | 355 | 500 | 710 | 1000 | 1400 | 2000 | |||||||
| - | 48 | 200 | 280 | 400 | 560 | 800 | 1120 | 1600 | 2200 | |||||||
| 50 | - | 250 | 355 | 500 | 710 | 1000 | 1400 | 2000 | 2800 | |||||||
| - | 53 | 280 | 400 | 560 | 800 | 1120 | 1600 | 2240 | 3150 | |||||||
| 55 | - | 355 | 500 | 710 | 1000 | 1400 | 2000 | 2800 | 4000 | |||||||
| - | 56 | |||||||||||||||
| 60 | - | 400 | 560 | 800 | 1120 | 1600 | 2240 | 3150 | 4500 | |||||||
| 63 | - | 500 | 710 | 1000 | 1400 | 2000 | 2800 | 4000 | 5600 | |||||||
| - | 65 | 560 | 800 | 1120 | 1600 | 2240 | 3150 | 4500 | 6300 | |||||||
| 70 | - | 710 | 100 | 1400 | 2000 | 2800 | 4000 | 5600 | 8000 | |||||||
| 71 | - | |||||||||||||||
| - | 75 | 800 | 1120 | 1600 | 2240 | 3150 | 4500 | 6300 | 9000 | |||||||
| 80 | - | 1000 | 1400 | 2000 | 2800 | 4000 | 5600 | 8000 | 11200 | |||||||
| - | 85 | 1120 | 1600 | 2240 | 3150 | 4500 | 6300 | 9000 | 12500 | |||||||
| 90 | - | 1400 | 2000 | 2800 | 4000 | 5600 | 8000 | 11200 | 16000 | |||||||
| - | 95 | 1600 | 2240 | 3150 | 4500 | 6300 | 9000 | 12500 | 18000 | |||||||
| 100 | - | 2000 | 2800 | 4000 | 5600 | 8000 | 11200 | 16000 | 22400 | |||||||
| - | 105 | 2500 | 3150 | 4500 | 6300 | 9000 | 12500 | 18000 | 25000 | |||||||
| 110 | - | 2800 | 4000 | 5600 | 8000 | 11200 | 16000 | 22400 | 31500 | |||||||
| - | 120 | 3150 | 14500 | 16300 | 19000 | 12500 | 18000 | 25000 | 35500 | |||||||
125 | - | 4000 | 5600 | 8000 | 11200 | 16000 | 22400 | 31500 | 45000 | ||||||||
- | 130 | 4500 | 6300 | 9000 | 12500 | 18000 | 25000 | 35500 | 50000 | ||||||||
140 | - | 5600 | 8000 | 11200 | 16000 | 22400 | 31500 | 45000 | 63000 | ||||||||
- | 150 | 6300 | 9000 | 12500 | 18000 | 25000 | 35500 | 50000 | 71000 | ||||||||
160 | - | 9000 | 11200 | 16000 | 22400 | 31500 | 45000 | 63000 | 90000 | ||||||||
- | 170 | 9000 | 12500 | 18000 | 25000 | 35500 | 50000 | 71000 | 100000 | ||||||||
180 | - | 11200 | 16000 | 22400 | 31500 | 45000 | 63000 | 90000 | 125000 | ||||||||
- | 190 | 14000 | 18000 | 25000 | 35500 | 50000 | 71000 | 100000 | 140000 | ||||||||
200 | - | 16000 | 22400 | 31500 | 45000 | 63000 | 90000 | 125000 | 180000 | ||||||||
- | 210 | 18000 | 25000 | 35500 | 50000 | 71000 | 10000 | 140000 | 200000 | ||||||||
220 | - | 22400 | 31500 | 45000 | 63000 | 90000 | 125000 | 180000 | 250000 | ||||||||
- | 240 | 25000 | 35500 | 50000 | 71000 | 100000 | 140000 | 200000 | 280000 | ||||||||
250 | - | 31500 | 45000 | 63000 | 90000 | 125000 | 180000 | 250000 | 355000 | ||||||||
- | 260 | 35500 | 50000 | 71000 | 100000 | 140000 | 200000 | 280000 | 400000 | ||||||||
280 | - | 45000 | 63000 | 90000 | 125000 | 100000 | 250000 | 355000 | 500000 | ||||||||
- | 300 | 50000 | 71000 | 100000 | 140000 | 200000 | 280000 | 400000 | 560000 | ||||||||
320 | - | 63000 | 90000 | 125000 | 180000 | 250000 | 355000 | 500000 | 710000 | ||||||||
- | 340 | 71000 | 100000 | 140000 | 200000 | 280000 | 400000 | 560000 | 800000 | ||||||||
360 | - | 90000 | 125000 | 180000 | 250000 | 355000 | 500000 | 710000 | 1000000 | ||||||||
- | 380 | 100000 | 140000 | 200000 | 280000 | 400000 | 560000 | 800000 | 1120000 | ||||||||
400 | - | 125000 | 180000 | 250000 | 355000 | 500000 | 710000 | 1000000 | 1400000 | ||||||||
- | 420 | 140000 | 200000 | 280000 | 400000 | 560000 | 800000 | 1120000 | 1600000 | ||||||||
- | 440 | 180000 | 250000 | 355000 | 500000 | 710000 | 1000000 | 1400000 | 2000000 | ||||||||
450 | - | ||||||||||||||||
- | 460 | ||||||||||||||||
- | 480 | 200000 | 280000 | 400000 | 560000 | 800000 | 1120000 | 1600000 | 2240000 | ||||||||
500 | - | 250000 | 355000 | 500000 | 710000 | 1000000 | 1400000 | 2000000 | 2800000 | ||||||||
- | 530 | 280000 | 400000 | 560000 | 800000 | 1120000 | 1600000 | 2240000 | 3150000 | ||||||||
560 | - | 355000 | 500000 | 710000 | 1000000 | 1400000 | 2000000 | 2800000 | 4000000 | ||||||||
| - | 600 | 400000 | 560000 | 800000 | 1120000 | 1600000 | 2240000 | 3150000 | 4500000 | |||||||
| 630 | - | 500000 | 710000 | 1000000 | 1400000 | 2000000 | 2800000 | 4000000 | 5600000 | |||||||
Phụ lục 1
Các biểu thức tính mômen xoắn cho phép
Các trị số mômen xoắn được tính theo công thức
Mx = K. d3. 10-3, N.m
Trong đó:
d - đường kính đầu trục, mm
K - hệ số phụ thuộc ứng suất xoắn cho phép
, MPa
Bảng 5 - Hệ số K và ứng suất xoắn cho phép tương ứng
K, MPa | 2 | 2,8 | 4,0 | 5,6 | 8,0 | 11,2 | 16,0 | 22,4 |
t, MPa | 10 | 14 | 20 | 28 | 40 | 56 | 80 | 112 |
Bảng 6 - Hệ số K phụ thuộc đặc tính tải trọng độ bền và độ cứng vật liệu của trục
Giới hạn bền db, Mpa | Độ cứng của trục, HB | Hệ số K, MPa | ||||||
Đặc tính tải trọng | ||||||||
Xoắn thuần túy | Xoắn và uốn do tải hướng tâm F | |||||||
F ≤ 250\ | F > 250\ | |||||||
a | b | c | a | b | a | b | ||
500 đến 850 | 145 đến 250 | 8 | 5,6 | 4 | 5,6 | 4 | 2,8 | 2 |
Lớn hơn 850 đến 1200 | Lớn hơn 250 đến 350 | 11,2 | 8 | 5,6 | 8 | 5,6 | 4 | 2,8 |
Lớn hơn 1200 | Lớn hơn 350 | 16 | 11,2 | 8 | 11,2 | 8 | 5,6 | 4 |
22,4 |
a) Khi tải trọng có trị số và hướng không đổi.
b) Khi tải trọng có trị số thay đổi, trị số lớn nhất có thể đạt gấp 2 lần.
c) Khi xoắn thuần túy hướng thay đổi.
CHÚ THÍCH: Tải trọng hướng tâm F đặt vào giữa chiều dài đầu trục.
Phụ lục 2
Tương quan chiều dài các loại đầu trục trụ và côn