KÝ HIỆU CHỈ DẪN TRÊN MÁY CÔNG CỤ
Symbols for indications on machine tool
Lời nói đầu
TCVN 4275 :1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
KÝ HIỆU CHỈ DẪN TRÊN MÁY CÔNG CỤ
Symbols for indications on machine tool
Tiêu chuẩn này quy định các ký hiệu trên biển và các nút điều khiển máy công cụ dùng để hướng dẫn cho người vận hành máy.
1. Các ký hiệu của chuyển động và vận tốc
Tên gọi | Ký hiệu | Chú thích |
1. Chiều của chuyển động thẳng liên tục. |
| |
2.Chuyển động thẳng hai chiều |
| |
3. Chuyển động không liên tục |
| |
4. Chuyển động thẳng hạn chế |
| |
5. Chuyển động thẳng đổi chiều hạn chế. Khoảng chạy kép |
| |
6. Chuyển động thẳng đổi chiều. Khoảng chạy lắc |
| |
7. Chiều của chuyển động quay liên tục |
| |
8. Quay hai chiều |
| |
9. Chiều của chuyển động quay gián đoạn theo một hướng |
| |
10. Chuyển động quay hạn chế |
| |
11. Chuyển động quay hạn chế hai chiều khoảng chạy kép |
|
|
12. Chuyển động quay. Khoảng chạy lắc |
| |
13. Chiều quay của trục chính |
| |
14. Một vòng |
| |
15. Số vòng quay một phút | X - Số vòng có thể ghi ngay trên ký hiệu hay trong bảng số kèm theo | |
16. Tiến |
| |
17. Tiến trong một vòng | X - Số vòng có thể ghi ngay trên ký hiệu hay trong bảng số kèm theo | |
18. Tiến trong một phút | X - Số vòng có thể ghi ngay trên ký hiệu hay trong bảng số kèm theo | |
19 Tiến giảm | 1/X - Tỷ số giữa tiến giảm và tiến bình thường | |
20 Tiến tăng | X/1 - Tỷ số giữa tiến tăng và tiến bình thường | |
21 Tiến bình thường |
| |
22 Chiều tiến (không chỉ hướng) | Ký hiệu có thể dùng bất kể hướng tiến nào khi mà hướng tiến không cần chính xác, trường hợp ngược lại xem ký hiệu dưới. | |
23 Tiến dọc |
| |
24 Tiến ngang |
| |
25 Tiến đứng |
| |
26 Dời chỗ nhanh |
| |
27 Ren |
| |
28 Tăng trị số (ví dụ vận tốc) |
| |
29 Giảm trị số (Ví dụ vận tốc) |
| |
30 Vận tốc cắt khi bào | X - trị số vận tốc mét/phút. Có thể ghi ngay trên ký hiệu hay trong bảng số kèm theo. | |
31 Vận tốc cắt khi tiện |
| X - trị số vận tốc mét/phút. Có thể ghi ngay trên ký hiệu hay trong bảng số kèm theo. |
32 Vận tốc cắt khi khoan | X - trị số vận tốc mét/phút. Có thể ghi ngay trên ký hiệu hay trong bảng số kèm theo. | |
33 Vận tộc cắt khi phay. Ký hiệu tương tự cho vận tốc mài. | X - trị số vận tốc mét/phút. Có thể ghi ngay trên ký hiệu hay trong bảng số kèm theo. | |
34 Phay nghịch | X - trị số vận tốc mét/phút. Có thể ghi ngay trên ký hiệu hay trong bảng số kèm theo. | |
35 Phay thuận |
|
Tên gọi | Ký hiệu | Chú thích |
36. Động cơ điện |
| |
37. Bàn chữ nhật |
| |
38. Bàn tròn |
| |
39. Trục chính tiện |
| |
40. Trục chính khoan |
| |
41. Trục chính phay |
| |
42. Trục chính mài |
| |
43. Bơm (ký hiệu chung) |
| |
44. Bơm làm nguội |
| |
45. Bơm bôi trơn |
| |
46. Bơm truyền dẫn thuỷ lực |
| |
47. Động cơ thuỷ lực |
| |
48. Thiết bị chép hình |
|
Tên gọi | Ký hiệu | Chú thích |
49. Điều chỉnh không cấp |
| |
50. Điều chỉnh được |
| |
51. Siết, khoá ép |
| |
52 Nới tháo |
| |
53 Hãm |
| |
54 Nhả hãm |
| |
55 Chu kỳ tự động (hay nửa tự động) |
| |
56 Điều khiển bằng tay |
| |
57 Nối mạch | Ký hiệu màu xanh lá cây, ưu tiên cho nút điều khiển | |
58 Cắt mạch | Ký hiệu tròn mầu đỏ trên nút điều khiển, thể hiện bằng nét mảnh trên hình có thể thay bảng một nét màu đỏ hoặc bảng màu đỏ | |
59 Nối và cắt mạch (trên một nút bấm) | Ký hiệu trên nút điều khiển thể hiện bằng nét mảnh trên hình | |
60 Nối mạch khi ấn | Ký hiệu trên nút điều khiển thể hiện bằng nét mảnh trên hình | |
61 Nút cắt dự trữ | Nút ấn tròn to, mầu đỏ | |
62 Ăn khớp (nối mạch cơ) |
| |
63 Nhả khớp (cắt mạch cơ) |
| |
64 Đai ốc hai nửa đóng |
| |
65 Đai ốc hai nửa mở |
| |
66 Thiết bị chép hình (đang làm việc) |
| |
67 Thiết bị chép hình (đang lùi ra) |
| |
68 Chỉ thay đổi tốc độ khi dừng |
| |
69 Chỉ thay đổi tốc độ khi máy đang làm việc |
|
Tên gọi | Ký hiệu | Chú thích |
70 An toàn cắt |
| |
71 Chú ý có điện | Mũi tên màu đỏ | |
72 Chú ý | Ký hiệu màu vàng | |
73 Cầu dao chính | Mũi tên màu đỏ |
Tên gọi | Ký hiệu | Chú thích |
74 Làm nguội |
| |
75 Chiếu sáng máy |
| |
76 Vật nặng | X - trị số của vật nặng tuỳ theo thứ nguyên được dùng. | |
77 Đổ vào |
| |
78 Mức |
| |
79 Tháo ra |
| |
80 Bôi trơn |
| |
81 Thổi |
| |
82 Hút |
|