- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7977:2008 (ISO 16156 : 2004) về An toàn máy công cụ - Yêu cầu an toàn đối với thiết kế và kết cấu của mâm cặp
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4276:1986 về Mâm cặp tự định tâm và mâm cặp có chấu dời chỗ độc lập của máy tiện - Kích thước cơ bản
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3593:1981 về Máy tiện gỗ - Độ chính xác
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3592:1981 về Máy tiện gỗ. Thông số và kích thước cơ bản
TCVN 4277:1986
MÂM CẶP BA CHẤU TỰ ĐỊNH TÂM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Self - Centering three jawed chucks - Basic dimensions
Lời nói đầu
TCVN 4277:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÂM CẶP BA CHẤU TỰ ĐỊNH TÂM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN.
Self - Centering three jawed chucks - Basic dimensions.
1. Tiêu chuẩn này áp dụng các mâm cặp ba chấu tự định tâm thông dụng có chấu nguyên và chấu ghép.
Các mâm cặp được kẹp chặt trên đầu trục chính, qua bích nối theo TCVN 4278:1986
2. Kích thước cơ bản của mâm cặp phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
D | D1 | D2 | D3 | D4 không nhỏ hơn | D5 | D6 | D, không lớn hơn | L | H, không nhỏ hơn | b | b1 | A | h | h1 | h2 | d cấp chính xác 6H | d1 cáp chính xác 6H | d2 | d3 | L | S | Số lượng lô | Khối lượng kg | |||||
Chấu nguyên | Chấu ghép | n | n1 | n2 | n3 | n4 | ||||||||||||||||||||||
80 | - | 55 | 66 | 33 | 16 | - | 38 | 12 | 32 | 50 | - | - | - | - | - | - | - | M6 | - | - | 3 | 6 | - | 3 |
|
| - | 2,0 |
100 | - | 72 | 86 | 38 | 20 | - | 45 | 15 | 42 | 55 | - | - | - | - | - | - | - | M8 | - | - | 3 | 9 | - | 3 |
|
| - | 3,0 |
125 | - | 95 | 108 | 50 | 25 | - | 60 | 20 | 51 | 60 | - | - | - | - | - | - | - | M8 | - | - | 4 | 9 | - | 3 |
|
| - | 5,0 |
160 |
| 130 | 142 | 75 | 40 | 70,6 | 86 | 28 | 70 | `65 | - | - | - | - | - | - | - | M8 | - | - | 4 | 11 | - | 3 |
|
| 3 | 8,0 |
| 160 | 12 | 12 | 40 | 5 | 3 | 9 | M8 | M8 | 11 | 18 | 4 | 11 | 2 | 3 | 2 | 1 | 3 | ||||||||||
200 |
| 165 | 180 | 100 | 50 | 82,6 | 110 | 28 | 85 | 75 | - | - | - | - | - | 9 | - | M10 | 11 | 18 | 4 | 11 | - | 3 | - | - | 3 | 15,0 |
| 200 | 15 | 15 | 50 | 5 | 3 | 11 | M10 | M10 | 11 | 18 | 4 | 11 | 2 | 3 | 2 | 1 | 3 | ||||||||||
250 |
| 210 | 226 | 125 | 65 | 104,8 | 142 | 36 | 105 | 85 | - | - | - | - | - | 11 | - | M12 | 11 | 18 | 5 | 14 | - | 3 | - | - | 3 | 25,0 |
| 250 | 20 | 20 | 65 | 7 | 3 | 11 | M12 | M12 | 11 | 18 | 5 | 14 | 2 | 3 | 2 | 1 | 3 | ||||||||||
315 |
| 270 | 290 | 150 | 80 | 133,4 | 165 | 36 | 25 | 95 | - | - | - | - | - | 13 | - | M12 | 13 | 20 | 5 | 14 | - | - | - | - | 3 | 45,0 |
| 315 | 20 | 20 | 80 | 8 | 4 | 13 | M12 | M12 | 13 | 20 | 5 | 14 | 3 | 3 | 3 | 1 | 3 | ||||||||||
400 |
| 340 | 368 | 200 | 100 | 171,4 | 210 | 46 | 145 | 105 | - | - | - | - | - | 17 | - | M16 | 17 | 28 | 5 | 17 | - | - | - | - | 3 | 76,0 |
| 400 | 25 | 25 | 95 | 9 | 4 | 17 | M16 | M16 | 17 | 28 | 5 | 17 | 3 | 3 | 3 | 1 | 3 | ||||||||||
500 |
| 440 | 465 | 260 | 140 | 235 | 290 | 46 | 170 | 115 | - | - | - | - | - | 21 | - | M16 | 19 | 30 | 6 | 17 | - | 6 | - | - | 3 | 140,0 |
| 500 | 145 | 25 | 25 | 95 | 9 | 4 | 21 | M16 | M16 | 22 | 34 | 6 | 17 | 4 | 6 | 3 | 2 | 3 | |||||||||
630 |
| 560 | 595 | 360 | 190 | 330,2 | 390 | 60 | 225 | 125 | - | - | - | - | - | 25 | - | M16 | 24 | 38 | 6 | 17 | - | 8 | - | - | 3 | 190,0 |
| 630 | 160 | 30 | 30 | 95 | 9 | 4 | M20 | 26 | 40 | 5 |
| 3 |
CHÚ THÍCH: Ký hiệu quy ước của mâm cặp bao gồm: tên gọi, chữ N nếu là chấu nguyên hoặc chữ G nếu là chấu ghép;
đường kính ngoài; cấp chính xác; ký hiệu và số hiệu tiêu chuẩn này.
Ví dụ Ký hiệu quy ước của mâm cặp có chấu nguyên cấp chính xác III đường kính 100 mm
Mâm cặp N 100 III TCVN 4277:1986
Ví dụ ký hiệu quy ước cho mâm cặp có chấu ghép cấp chính xác II đường kính 200 mm
Mâm cặp C200II TCVN 4277:1986
3. Sai lệch vị trí của đường tâm lỗ d1 và d2 so với vị trí danh nghĩa:
0,15 mm đối với mâm cặp có đường kính D 500 mm
0,20 mm đối với mâm cặp có đường kính D 500 mm
4. Dung sai kích thước h; h1; h2; d2; d3 theo H14; D1; D6 theo h14 theo TCVN 2245:1977.
5. Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của những kích thước trên hình vẽ phải phù hợp cấp chính xác của mâm cặp TCVN 4277:1986.
6. Theo yêu cầu của khách hàng cho phép tăng số lượng lỗ d2 ứng với đầu trục chính có bích theo TCVN 4229:1986.
7. Cho phép tăng kích thước H đối với mâm cặp kẹp trực tiếp vào đầu trục chính có bích theo TCVN 4229:1986 và TCVN 4230:1986.
8. Những yêu cầu kỹ thuật còn lại theo TCVN 4229:1986
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7977:2008 (ISO 16156 : 2004) về An toàn máy công cụ - Yêu cầu an toàn đối với thiết kế và kết cấu của mâm cặp
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4276:1986 về Mâm cặp tự định tâm và mâm cặp có chấu dời chỗ độc lập của máy tiện - Kích thước cơ bản
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3593:1981 về Máy tiện gỗ - Độ chính xác
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3592:1981 về Máy tiện gỗ. Thông số và kích thước cơ bản