TCVN 4290:1986
RUNG - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Vibration - Term and definition
Lời nói đầu
TCVN 4290:1986 do Viện Nghiên cứu máy - Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
RUNG - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Vibration - Term and definition
Tiêu chuẩn này quy định thuật ngữ và định nghĩa thuộc lĩnh vực rung để áp dụng thống nhất trong các sách và tài liệu khoa học kỹ thuật, các sách giáo khoa cũng như các sổ tay khoa học kỹ thuật.
Những thuật ngữ về lý thuyết dao động được quy định trong tiêu chuẩn này, nhất thiết chỉ áp dụng cho rung.
Thuật ngữ | Định nghĩa | ||
1. Dao động | Quá trình tăng hay giảm một cách tuần tự (thường là theo thời gian) của giá trị một đại lượng nào đó. CHÚ THÍCH: 1) Trong lĩnh vực rung, thuật ngữ “dao động” chỉ áp dụng đối với trường hợp giá trị đại lượng biến đổi theo thời gian. 2) Những đại lượng mà giá trị biến đổi của nó dao động, gọi là “đại lượng dao động” | ||
2. Dao động cơ học | Dao động của giá trị những đại lượng động học hay động lực học,đặc trưng cho một hệ cơ học | ||
3. Rung | Dao động của những giá trị chuyển dịch của điểm hay của hệ cơ học ít nhất là theo một hệ tọa độ. | ||
4. Kỹ thuật rung | Tập hợp những phương pháp và phương tiện gây rung sử dụng rung, đo rung, chuẩn đoán rung,chống rung và thí nghiệm rung | ||
5. Bộ tạo rung | Thiết bị dùng để gây rung,được sử dụng một cách độc lập hay nằm trong thành phần của các thiết bị khác. | ||
6. Máy rung | Máy có cơ cấu làm việc được truyền rung nhằm thực hiện một mục đích công nghệ xác định. | ||
7. Độ rung | Tập hợp những phương pháp và phương tiện đo những đại lượng đặc trưng của rung. | ||
8. Chống rung | Tập hợp những phương tiện và phương pháp giảm rung cho đối tượng được bảo vệ. | ||
9. Tính ổn định rung | Tính chất của đối tượng thực hiện được những chức năng cho trước và duy trì được giá trị của các thông số trong giới hạn mức quy định chịu rung. | ||
10. Độ bền rung | Độ bền của đối tượng trong sau khi chịu rung. | ||
11. Thí nghiệm rung | Thử nghiệm đối tượng trong một trạng thái rung cho trước. | ||
12. Chuẩn đoán rung | Chuẩn đoán kỹ thuật dựa trên cơ sở phân tích rung của đối tượng chuẩn đoán. | ||
13. Chuyển dịch rung | Thành phần miêu tả rung của chuyển dịch. | ||
14. Vận tốc rung | Đạo hàm theo thời gian của chuyển dịch rung. | ||
15. Gia tốc rung | Đạo hàm theo thời gian của vận tốc rung. | ||
16. Rung thẳng | Rung của điểm theo quỹ đạo thẳng. | ||
17. Rung phẳng | Rung của điểm theo quỹ đạo thẳng. | ||
18. Rung không gian | Rung của điểm theo quỹ đạo không gian. | ||
19. Rung tịnh tiến | Rung của vật rắn chuyển động tịnh tiến. | ||
20. Rung quay | Rung của vật rắn chuyển động quay. | ||
21. Biên trình dao động | Hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của đại lượng dao động trong khoảng thời gian được xét. | ||
22. Giá trị đỉnh của đại lượng dao động | Giá trị tuyệt đối lớn nhất trong số các cực trị của đại lượng dao động trong khoảng thời gian được xét. | ||
23. Giá trị trung bình của môđun đại lượng dao động | Trung bình cộng của các giá trị tuyệt đối trung bình tích phân của đại lượng dao động trong khoảng thời gian được xét. CHÚ THÍCH: 1) Nếu đại lượng có n giá trị rời rạc ci thì giá trị của môđun là: 2) Nếu là hàm liên tục từng đoạn c(t) xác định đại lượng dao động trong khoảng thời gian t nào đó (t1 ≤ t ≤ t2) thì giá trị trung bình của môđun là: | ||
24. Giá trị trung bình bình phương của môđun đại lượng dao động | Căn bậc hai giá trị trung bình cộng hoặc căn bậc hai giá trị trung bình tích phân của bình phương đại lượng dao động trong khoảng thời gian đang xét. CHÚ THÍCH: 1) Nếu đại lượng dao động có n giá trị rời rạc xi thì giá trị trung bình bình phương là: 2) Nếu hàm liên tục từng đoạn x(t) xác định đại lượng dao động trong khoảng thời gian t nào đó (t1 ≤ t ≤ t2) thì giá trị trung bình bình phương là: | ||
25. Dao động tuần hoàn | Những dao động, trong đó mỗi giá trị dao động được lặp lại những khoảng thời gian bằng nhau. | ||
26. Chu kỳ dao động | Khoảng thời gian nhỏ nhất ở các dao động tuần hoàn để mỗi một giá trị của đại lượng dao động (đặc trưng cho rung) lặp lại. | ||
27. Tần số của dao động | Đại lượng nghịch đảo của chu kỳ dao động. | ||
28. Dao động đồng bộ | Hai hoặc trên hai dao động tuần hoàn có tần số bằng nhau đồng thời tồn tại. | ||
29. Dao động điều hòa | Dao động trong đó giá trị của những đại lượng dao động(đặc trưng cho rung) biến đổi theo thời gian với quy luật. Asin (wt + j) A: Biên độ dao động. wt + j: Pha dao động. j: Pha ban đầu. t: Thời gian. A,w,j: Những thông số không đổi. | ||
30. Biên độ dao động điều hòa | Giá trị lớn nhất của đại lượng dao động (các đặc trưng cho rung) ở các dao động điều hòa. | ||
31. Pha dao động điều hòa | Đối số của hàm sin trong phương trình dao dao động điều hòa, có quan hệ tỉ lệ với giá trị đại lượng dao động. | ||
32. Pha ban đầu của dao động điều hòa | Pha dao động điều hòa ở thời điểm ban đầu. | ||
33. Các góc lệch pha của các dao động điều hòa đồng bộ | Hiệu pha của hai dao động điều hòa đồng bộ ở một thời điểm bất kỳ. | ||
34. Tần số góc của dao động điều hòa | Đạo hàm theo thời gian của pha dao động điều hòa, bằng tích của tần số với 2 p. | ||
35. Biên độ phức của một dao động điều hòa | Một đại lượng phức có môđun bằng biên độ, còn đối số bằng pha ban đầu của dao động điều hòa dạng Aeij | ||
36. Dao động điều hòa đồng pha | Những dao động điều hòa đồng bộ và có pha bằng nhau ở mọi thời điểm bất kỳ. | ||
37. Dao động điều hòa đối pha | Hai pha dao động điều hòa đồng bộ có góc lệch pha bằng p ở mọi điểm bất kỳ. | ||
38. Dao động tựa điều hòa | Dao động trong đó giá trị đại lượng dao động biến đổi theo thời gian với quy luật: Asin(wt + j) ở đây: t - thời gian A, w, j Những hàm thời gian biến đổi chậm(một vài trong số này có thể là hằng) CHÚ THÍCH: Những hàm thời gian biến đổi chậm nói trên thỏa mãn bất đẳng thức: | ||
39. Dao động phách | Dao động có biên trình là đại lượng dao động tuần hoàn và là tổng của hai dao động điều hòa có tần số gần bằng nhau. | ||
40. Tần số dao động phách | Tần số dao động phách của giá trị biên trình ở dao động phách, bằng hiệu tần số của các dao động hợp thành. | ||
41. Phân tích điều hòa dao động | Phân tích một dao động dưới dạng tổng các dao dao động điều hòa. CHÚ THÍCH:Những dao động điều hòa thành phần được gọi là thành phần điều hòa. Những dao động tuần hoàn được biểu diễn dưới dạng chuỗi Fuarier, những dao động tựa tuần hoàn được biểu diễn dưới dạng tổng các dao động điều hòa có tần số vô ước, còn những dao động không tuần hoàn được biểu diễn dưới dạng tích phân Fuarier, tích phân này xác định mật độ phổ. | ||
42. Phần tử điều hòa | Thành phần điều hòa của các dao động tuần hoàn. CHÚ THÍCH:Tần số của phần tử điều hòa là bội số của dao động tuần hoàn được phân tích. | ||
43. Chỉ số điều hòa | Số nguyên bằng tỷ số của tần số phần tử điều hòa trên tần số các dao động tuần hoàn được phân tích. | ||
44. Phần tử điều hòa bậc 1 | Phần tử điều hòa có chỉ số bằng 1. | ||
45. Phần tử điều hòa bậc cao | Phần tử điều hòa có chỉ số lớn hơn 1. | ||
46. Phổ dao động | Tập hợp những giá trị của những đại lượng đặc trưng cho dao động tương ứng với các thành phần điều hòa,trong đó những giá trị được nêu phân bố theo trình tự tăng dần của tần số các thành phần điều hòa. CHÚ THÍCH: 1) Những dao động tuần hoàn và tựa tuần hoàn tương ứng với phổ gián đoạn. Những dao động không tuần hoàn tương ứng với phổ liên tục. 2) Những ví dụ phổ xem thuật ngữ 50 - 52. | ||
47. Phổ tần số | Tập hợp tần số của các thành phần điều hòa của dao động, phân bố theo trình tự tăng dần. | ||
48. Phổ gián đoạn | Phổ dao động hoặc phổ tần số, trong đó tần số của các thành phần điều hòa của dao động tạo thành một tập hợp rời rạc. | ||
49. Phổ liên tục | Phổ dao động hoặc phổ tần số trong đó tần số của các thành phần điều hòa của các dao động tạo thành một tập hợp liên tục. | ||
50. Phổ biên độ | Phổ dao động, trong đó biên độ của chúng là những đại lượng đặc trưng cho các thành phần điều hòa của dao động. | ||
51. Phổ pha | Phổ dao động, trong đó pha ban đầu của chúng là những đại lượng đặc trưng cho các thành phần điều hòa của dao động. | ||
52. Phổ năng lượng | Phổ dao động, trong đó bình phương của biên độ tốc độ là những đại lượng đặc trưng cho các thành phần điều hòa của dao động (chúng cũng đặc trưng cho năng lượng riêng của các thành phần này) | ||
53. Phân tích phổ dao động | Sự xác định dao động phổ dao động hoặc phổ tần số. | ||
54. Tần số trội | Tần số tương ứng với cực đại tuyệt đối của phổ năng lượng hoặc phổ biên độ của những dao động có tần số khác nhau. | ||
55. Dao động tựa tuần hoàn | Dao động, trong đó mỗi giá trị của đại lượng dao động hầu như lặp lại qua những khoảng thời gian bằng nhau. | ||
56. Dao động tắt dần | Dao động có giá trị biên trình giảm dần CHÚ THÍCH: Dao động tắt dần được miêu tả bằng quan hệ: Ae-ht sin(wt + j) ở đây tần số của thừa số sin(wt + j) được xem là tần số của dao động. | ||
57. Dao động tăng dần | Dao động có giá trị biến trình tăng dần. CHÚ THÍCH:Dao động tăng dần được miêu tả bằng quan hệ Aeht sin(wt + j) ở đây tần số của thừa số sin (wt + j) được xem là tần số của dao động | ||
58. Mức dao động | Một đặc trưng của dao động để so sánh hai giá trị của cung một đại lượng vật lý. Nó tỉ lệ với logarit thập phân của tỉ số giữa giá trị được đánh giá với giá trị gốc của đại lượng đó. CHÚ THÍCH: 1) Đối với các đại lượng năng lượng (năng lượng,công suất,……..) mức được đo bằng Bel (B) Và bằng dexibel (dB)
Trong đó: a: là giá trị được đánh giá. ao: giá trị gốc. 2) Đối với tốc độ,gia tốc,lực ..v..v.. mức được đo bằng Bel (B) Và bằng dexibel (dB)
b: giá trị được đánh giá. bo: giá trị gốc. 3) Khi tính toán, việc lấy các giá trị gốc ao, bo phải được chỉ dẫn cho từng trường hợp cụ thể. | ||
59. Dải tần số | Tập hợp tần số trong những giới hạn được xét. | ||
60. Dải tần số 10 | Dải tần số trong đó tỉ số giữa tàn số biên trên và tần số biên dưới bằng 10. | ||
61. Dải tần số octa | Dải tần số trong đó tỉ số giữa tần số biên trên và tần số biên dưới bằng 2 | ||
62. Dải tần số nửa ôcta | Dải tần số trong đó tỉ số giữa tần số biên trên và tần số biên dưới bằng | ||
63. Dải tần số phần ba ôcta | Dải tần số trong đó tỉ số giữa tần số biên trên và tần số biên dưới bằng | ||
64. Tần số trung bình nhân | Căn bậc 2 của tích số các tần số biên của dải. | ||
65. Sóng chạy | Sự truyền lan nhiễu trong môi trường. CHÚ THÍCH: Đại lượng dùng để đo trạng thái của môi trường (chuyển dịch ứng suất, biến dạng.v..v) trong trường hợp vận tốc truyền sóng không đổi có thể biểu thị dưới dạng hàm. F = F1(q) F2(q - ct) Trong đó: q: tọa độ cong không gian theo đó xảy ra sự truyền sóng. t: thời gian. c: tốc độ không đổi của truyền sóng | ||
66. Sóng điều hòa | Sóng tồn tại trong trường hợp tất cả mọi điểm của mọi trường hợp thực hiện dao động điều hòa. | ||
67. Bước sóng điều hòa | Khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu kề nhau của chuyển dịch của điểm trong trường sóng. | ||
68. Số sóng | Một đại lượng bằng tỉ số của 2p trên bước sóng điều hòa. | ||
69. Mặt sóng điều hòa | Bề mặt đơn liên trong trường sóng là quỹ tích của những điểm dao động cùng pha của trường sóng điều hòa. | ||
70. Vận tốc sóng điều hòa | Vận tốc lan truyền của mặt sóng điều hòa. | ||
71. Sóng phẳng | Sóng có mắt sóng là mặt phẳng vuông góc với phương truyền sóng. | ||
72. Sóng trụ | Sóng có mặt sóng là một mặt trụ, các bán kính của nó trùng với phương truyền sóng. | ||
73. sóng cầu | Sóng có mặt sóng là một mặt cầu, các bán kính của nó trùng với phương truyền sóng | ||
74. Sóng dọc | Sóng có phương truyền sóng đồng phương với quỹ đạo của các điểm dao động của môi trường. | ||
75. Sóng ngang | Sóng có phương truyền sóng trực giao với quỹ đạo của điểm dao động của môi trường. | ||
76. Sóng đứng | Một trạng thái của trường sóng, trong đó sự phân bố các cực đại và cực tiểu của chuyển dịch của những điểm dao động không thay đổi theo thời gian. CHÚ THÍCH:Sóng đứng có thể xem như sự xếp chồng của hai sóng chạy đồng nhất, truyền ngược chiều nhau. | ||
77. Nút dao động | Điểm cố định của trường sóng trong trường hợp sóng đứng. CHÚ THÍCH: Tập hợp của những nút sóng tạo thành đường nút và mặt nút. | ||
78. Bụng dao động. | Điểm của trường sóng trong trường hợp sóng đứng, ở đó biên trình chuyển dịch là cực đại. CHÚ THÍCH: Tập hợp của các bụng sóng tạo thành đường bụng và mặt bụng. | ||
79. Dạng dao động của hệ | Dạng hình thành của những điểm đặc trưng của hệ (chúng thực hiện các dao động tuần hoàn) ở thời điểm mà không phải tất cả độ lệch của những điểm đó đối với vị trí trung bình đều bằng 0. CHÚ THÍCH: Đối với những vật thể đặc giới hạn, dạng dao động tương ứng với dạng tạo thành của sóng đứng. | ||
80. Dao động xác định | Dao động mà bản thân nó là một quá trình xác định. | ||
81. Dao động ngẫu nhiên | Dao động mà bản thân nó là một quá trình ngẫu nhiên. | ||
82. Dao động ngẫu nhiên dải hẹp | Dao động ngẫu nhiên có phổ tần số phân bố trong một dải hẹp. CHÚ THÍCH: Khái niệm giải tần số hẹp phụ thuộc vào vấn đề được nghiên cứu, để tránh những giải thích khác nhau cần có những chú thích thích hợp. | ||
83. Dao động ngẫu nhiên dải rộng | Dao động ngẫu nhiên có phổ tần số phân bố trong một dải rộng. CHÚ THÍCH: Khái niệm dải tần số rộng phụ thuộc vấn đề được nghiên cứu, để tránh những giải thích khác nhau cần có những chỉ dẫn thích hợp. | ||
84. Lực (mô men) kích thích | Ngoại lực (mô men) biến đổi theo thời gian,nhưng không phụ thuộc vào trạng thái hệ và duy trì sự dung của hệ. CHÚ THÍCH: Trạng thái của hệ được xác định bởi một tập hợp các tọa độ suy rộng của hệ. | ||
85. Kích thích rung dạng lực | Kích thích rung của hệ bằng lực kích thích hoặc (mô men) kích thích. | ||
86. Kích thích rung dạng động học | Kích thích rung của hệ bằng cách truyền cho những điểm nào đó của nó những chuyển động cho trước,không phụ thuộc vào trạng thái của hệ. | ||
87. Kích thích rung dạng thông số | Kích thích rung của hệ bằng cách cho một hoặc một số thông số của nó (khối lượng,mô men quán tính,hệ số độ cứng, hệ số cán. v. v…) biến đổi theo thời gian và không phụ thuộc vào trạng thái của hệ. | ||
88. Tự kích thích rung | Kích thích rung của hệ bằng cách truyền cho nó năng lượng từ một nguồn không dao động. Sự kích thích này được điều chỉnh bằng chuyển động của chính hệ. | ||
89. Tự kích thích nhẹ rung | Tự kích thích rung xuất hiện sau khi trạng thái cân bằng của hệ chịu nhiễu động yếu nào đó. | ||
90. Tự kích thích mạnh rung | Tự kích thích rung xuất hiện sau khi trạng thái cân bằng chịu một nhiễu động đủ mạnh. | ||
91. Cán rung | Làm giảm rung bằng cách khuếch tán năng lượng cơ. | ||
92. Cản rung tuyến tính | Cản rung trong trường hợp lực tiêu tán có tính chất tuyến tính. | ||
93. Lực(mô men) phục hồi | Lực mô men phát sinh khi hệ lệch khỏi trạng thái cân bằng và hướng ngược chiều với chiều lệch của hệ. | ||
94. Đặc trưng của lực phục hồi | Quan hệ của lực (mô men) phục hồi với tọa độ suy rộng tương ứng được tính từ vị trí cân bằng. CHÚ THÍCH: Định nghĩa này áp dụng cho hệ có một bậc tự do. | ||
95. Hệ số độ cứng | Đạo hàm của đặc trưng lực phục hồi hoặc mô men phục hồi được lấy trái dấu. | ||
96. Đặc trưng tuyến tính của lực (mômen) phục hồi | Đặc trưng của lực (mô men) phục hồi trong trường hợp hệ số độ cứng không phụ thuộc tọa độ suy rộng. | ||
97. Đặc trưng cứng của lực (mô men) phục hồi | Đặc trưng của lực (mô men) phục hồi trong trường hợp hệ số độ cứng tăng khi giá trị tuyệt đối của tọa độ suy rộng tương ứng (được tính từ vị trí cân bằng) tăng lên. | ||
98. Đặc trưng mềm của lực (mô men) phục hồi | Đặc trưng của lực (mô men) phục hồi trong trường hợp hệ số độ cứng giảm khi giá trị tuyệt đối của tọa độ suy rộng tương ứng (được tính từ vị trí cân bằng) tăng lên. | ||
99. Hệ số độ mềm | Đại lượng nghịch đảo của hệ số độ cứng. | ||
100. Lực (mô men) tiêu tán | Lực (mô men) phát sinh khi hệ thống cơ học chuyển động và gây ra khuếch tán năng lượng cơ. | ||
101. Đặc trưng của lực (mô men) tiêu tán | Quan hệ giữa lực (mô men) tiêu tán với tốc độ suy rộng tương ứng. | ||
102. Hệ số cản | Tỉ số giữa lực (mô men) tiêu tán với tốc độ suy rộng tương ứng, được lấy trái dấu | ||
103. Hệ số cản rung | Tỉ số giữa hệ số cản giữa hai lần khối lượng hoặc hai lần mô men quán tính. | ||
104. Hệ số cản rung tới hạn | Hệ số cản rung ứng với nó hệ số ngừng dao động. | ||
105. Hệ số cản rung tương đối | Tỉ số giữa hệ số cản rung với hệ số cản rung tới hạn. | ||
106. Hệ số phẩm chất | Đại lượng nghịch đảo của hai lần hệ số cản rung rương đối. | ||
107. Lượng suy giảm logarit của dao động | Logarit tự nhiên của tỉ số giữa hai giá trị cực đại hoặc cực tiểu kế tiếp nhau của các dao động tắt dần. | ||
108. Hệ số hấp thụ | Tỉ số giữa năng lượng tiêu tán của các dao động điều hòa với thế năng cực đại của hệ tuyến tính. | ||
109. Dao động tự do | Dao động của hệ phát sinh không do ngoại lực biến đổi tác động và năng lượng từ ngoài truyền vào. | ||
110. Dao động cưỡng bức | Dao động của hệ phát sinh và duy trì do kích thích dạng lực hoặc dạng thông số. | ||
111. Dao động thông | Dao động của hệ phát sinh và được duy trì do kích thích dạng thông số. | ||
112. Tự dao động | Dao động của hệ phát sinh do tự kích thích. | ||
113. Dao động ổn định | Dao động tuần hoàn hoặc tựa tuần hoàn được ổn định sau một thời gian nhất định, kể từ lúc bắt đầu dao động. | ||
114. Dao động chuyển tiếp | Quá trình chuyển tiếp từ một dao động ổn định này sang một dao động ổn định khác. CHÚ THÍCH: Trong trường hợp này một trạng thái cân bằng có thể thay thế một dao động ổn định. | ||
115. Hệ dao động | Hệ có khả năng thực hiện dao động tự do. | ||
116. Tần số riêng của dao động | Tần số bất kỳ trong những tần số của các dao động tự do của hệ tuyến tính. CHÚ THÍCH: Để tránh những giải thích khác nhau có thể xảy ra, cần đưa ra những khái niệm chặt chẽ thích hợp như “ tần số riêng của dao động bảo toàn “ hay “tần số riêng của hệ có cản rung tuyến tính” | ||
117. Phổ tần số riêng | Tập hợp các tần số riêng của hệ tuyến tính,phân bố theo trình tự tăng dần. CHÚ THÍCH: Các tần số riêng được đánh số theo trình tự tăng dần. | ||
118. Dao động riêng | Dao động của hệ tuyến tính khi dao động với một trong số những tần số riêng. | ||
119. Tính đẳng thời của dao động | Tính chất độc lập của tần số của các dao động tự do đối với biên trình. | ||
120. Độ cứng phức. phức | Tỉ số biên độ lực kích thích điều hòa với biên độ phức của chuyển dịch khi hệ tuyến tính dao động cưỡng bức điều hòa. | ||
121. Độ mềm phức | Đại lượng nghịch đảo của độ cứng phức | ||
122. Trở kháng cơ học | Tỉ số biên độ lực kích thích với biên độ phức của tốc độ khi hệ tuyến tính dao động cưỡng bức điều hòa. | ||
123. Dặc trưng biên độ tần số | Quan hệ giữa biên độ dao động cưỡng bức của hệ với tần số của kích thích điều hòa có biên độ không đổi. | ||
124. Đặc trưng pha tần số | Quan hệ của góc lệch pha (giữa các dao động cưỡng bức của hệ và kích thích điều hòa có biên độ không đổi) với tần số kích thích. | ||
125. Dặc trưng biên độ pha - tần số | Quan hệ giữa biên độ phức của dao động cưỡng bức của hệ và tần số kích thích điều hòa có biên độ không đổi. | ||
126. Dao động cộng hưởng | Dao động cưỡng bức của hệ tương ứng với một trong những cực đại của đặc trưng biên độ - tần số. | ||
127. Dao động phản cộng hưởng | Dao động cưỡng bức của hệ (có hai và trên hai bậc tự do) tương ứng với một trong những cực tiểu của đặc trưng biên độ tần số. | ||
128. Tần số cộng hưởng của dao động | Tần số tồn tại cộng hưởng. CHÚ THÍCH: Trong hệ có sự cán rung tần số cộng hưởng của chuyển dịch tốc độ gia tốc là khác nhau. | ||
129. Dao động trước cộng hưởng | Dao động cưỡng bức của hệ có tần số nhỏ hơn tần số cộng hưởng. | ||
130. Dao động sau cộng hưởng | Dao động cưỡng bức của hệ có tần số lớn hơn tần số cộng hưởng. | ||
131. Dao động thứ điều hòa | Dao động cưỡng bức của hệ phi tuyến có tần số là ước số của tần số kích thích điều hòa. | ||
132. Dao động siêu điều hòa | Thành phần điều hòa của dao động cưỡng bức của hệ phi tuyến phi tuyến có tần số là bội số của tần số kích thích điều hòa. | ||
133. Hệ số khuếch đại động lực học | Tỉ số giữa biên độ chuyển dịch khi dao động cưỡng bức và một chuyển dịch không đổi đặc trưng S nào đó (với một dạng kích thích cho trước). CHÚ THÍCH: Đối với kích thích không đổi và đối với kích thích dạng động học, S là tung độ của đặc trưng biên độ - tần số khi tần số tiến tới 0. Đối với kích thích dạng lực có biên độ lực kích thích tỉ lệ với bình phương của tần số, S là tung độ đặc trưng biên độ - tần số khi tần số tiến tới vô cực. | ||
134. Dao động liên kết | Dao động của các tọa độ suy rộng của hệ trong trường hợp dao động của tọa độ này nhất thiết gây nên dao động của tọa độ kia. | ||
135. Dao động không liên kết | Dao động của tọa độ suy rộng của hệ trong trường hợp dao động của tọa độ này không nhất thiết gây nên dao động của tọa độ kia. | ||
136. Tọa độ chuẩn | Những tọa độ suy rộng của hệ mà dao động của chúng là dao động không liên kết. | ||
137. Chống rung chủ động | Chống rung có sử dụng năng lượng có một nguồn phụ. | ||
138. Chống rung bị động | Chống rung không sử dụng năng lượng của một nguồn phụ | ||
139. Cách rung | Phương pháp chống rung bằng cách đặt các thiết bị khuếch tán năng lượng giữa nguồn kích thích và đối tượng bảo vệ. | ||
140. Tắt rung động lực học | Phương pháp chống rung bằng cách nối với đối tượng bảo vệ một hệ thống mà phản lực của nó làm giảm biên trình rung ở những chỗ nối của hệ đó. | ||
141. Bộ cách rung | Thiết bị thực hiện sự cách rung. | ||
142. Bộ cách rung tần số đều | Bộ cách rung bảo đảm tần số riêng của hệ không thay đổi khi thay đổi trọng lượng vật được cách rung trong những giới hạn cho trước. | ||
143. Cách rung nhiều tầng | Cách rung, trong đó giữa đối tượng bảo vệ và nguồn rung được bố trí liên tiếp những bộ cách rung ngăn cách nhau bởi các phần tử quán tính. | ||
144. Bộ cản rung | Thiết bị chống rung hoặc một bộ phận của nó, tạo nên sự cản rung. | ||
145. Bộ cản rung tuyến tính | Bộ cản rung trong trường hợp lực tiêu tán có tính chất tuyến tính. | ||
146. Bộ tắt rung động lực học | Thiết bị thực hiện sự tắt rung động lực học. | ||
147. Hệ số chống rung có ích | Tỉ số giữa giá trị đỉnh hoặc giá trị trung bình bình phương của chuyển dịch rung,vận tốc rung,gia tốc rung của lực tác động lên đối tượng trước khi chống rung với giá trị của chính những đại lượng đó sau khi chống rung. | ||
148. Hệ số truyền dẫn khi cách rung | Tỉ số giữa biên độ của sự chuyển dịch rung,vận tốc rung,gia tốc rung của đối tượng bảo vệ hay của lực tác động lên đối tượng với biên độ của chính những đại lượng đó của nguồn kích thích khi dao động điều hòa. | ||
Danh mục các thuật ngữ
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
1 Dao động | Oscillation |
2 Dao động cơ học | Mechanical escalation |
3 Rung | Vibration |
4 Kỹ thuật dung | Vibration engineering |
5 Bộ tạo dung | Vibration generator |
6 Máy dung | Vibration machine |
7 Đo rung | Vibrametry |
8 Chống dung | Vibration protection |
9 Tính ổn định rung | Vibration proper functioning |
10 Độ bền rung | Vibration strength |
11 Thí nhiệm rung | Vibration testing |
12 Chuẩn đoán rung | Vibration diagnostics |
13 Chuyển dịch rung | Vibration displacement |
14 Vận tốc dung | Vibration velocity |
15 Gia tốc rung | Vibration acceleration |
16 Rung thẳng | Rectilinear vibration |
17 Rung thăng | Plane vibration |
18 Rung không gian | Space vibration |
19 Rung tịnh tiến | Translational vibration |
20 Rung quay | Angular vibration |
21 Biên trình giao động | Peak-to-peak value |
22 Giá trị đỉnh của đại lượng giao động | Peak value |
23 Giá trị trung bình của mô đun đại lượng giao động | Mean value of modulus |
24 Giá trị trung bình bình phương của đại lượng giao động | Root-mean-square value |
25 Dao động tuần hoàn | Periodic oscillation |
26 Chu kỳ dao động | Period |
27 Tần số của dao động tuần hoàn | Frequency of periodic oscillation |
28 Các dao đồng bộ | Synchronous oscillation |
29 Dao động điều hòa | Harmonic oscillation |
30 Biên độ của dao động điều hòa | Amplitude |
31 Pha của dao động điều hòa | Phase |
32 Pha ban đầu của dao động điều hòa | Initial phase |
33 Góc lệch pha của các dao động điều hòa đồng bộ | Phase difference |
34 Tần số góc của dao động điều hòa | Angular frequency |
35 Biên độ phức của dao động điều hòa | Pharos |
36 Các dao động điều hòa đồng pha | In-phase oscillations |
37 Các dao động điều hòa đối pha | Antiphase oscillations |
38 Dao động tựa điều hòa | Almost harmonic oscillation |
39 Dao động phách | Beats |
40 Tần số dao động phách | Beat frequency |
41 Phân tích điều hòa dao động | Harmonic analysis |
42 Phần tử điều hòa | Harmonic |
43 Chỉ số điều hòa | Harmonic number |
44 Phần tử điều hòa bậc 1 | First harmonic |
45 Phần tử điều hòa bậc cao | Higher harmonic |
46 Phổ dao động | Spectrum |
47 Phổ tần số | Frequency spectrum |
48 Phổ gián đoạn | Discrete spectrum |
49 Phổ liên tục | Continuous spectrum |
50 Phổ biên độ | Amplitude spectrum |
51 Phổ Pha | Phase spectrum |
52 Phổ năng lượng | Power spectrums |
53 Phân tích phổ dao động | Spectral analysis |
54 Tần số trội | Dominent frequency |
55 Dao động tựa điều hòa | Quasi-periodic oscillation |
56 Dao động tắt dần | Decaying oscillation |
57 Dao động tăng dần | Oscillation aggrandize |
58 Mức dao động | Level |
59 Dải tần số | Frequency band |
60 Dải tần số 10 | Decade bandwith |
61 Dải tần số ốc ta | Octave bandwidth |
62 Dải tần số nửa ốc ta | One-halfoctave bandwith |
63 Dải tần số phần ba ốc ta | One. third octave bandwith |
64 Tần số trung bình nhân | Centre frequency |
65 Sóng chạy | Progressive wave |
66 Sóng điều hòa | Harmonic wave |
67 Bước sóng điều hòa | Wavelength |
68 Sô sóng | Wave number |
69 Mặt sóng điều hòa | Wave front |
70 Vận tốc sóng điều hòa | Wave velocity |
71 Sóng phẳng | Plane wave |
72 Sóng trụ | Cylindrical wave |
73 Sóng cầu | Spherical wave |
74 Sóng dọc | Longitudinal |
75 Sóng ngang | Transverse wave |
76 Sóng đứng | Standing wave |
77 Nút dao động | Node |
78 Bụng dao động | Antinodes |
79 Dạng dao động | Mode off vibration |
80 Dao động xác định | Deterministic vibration |
81 Dao động ngẫu nhiên | Random vibration |
82 Dao động ngẫu nhiên dải hẹp | Narrow-band random vibration |
83 Dao động ngẫu nhiên dải rộng | Brand-band random vibration |
84 Lực (mômen) kích thích | Exciting force |
85 Kích thích xung dạng lực | Force excitation |
86 Kích thích rung dạng động cơ | Kinematics excitation |
87 Kích thích rung dạng thông số | Parametric excitation |
88 Tự kích thích dao động | Self - excitation |
89 Tự kích thích nhẹ dao động | Soft - self - excitation |
90 Tự kích thích mạnh dao động | Hard - self - excitation |
91 Cảm rung | Damping |
92 Cảm rung tuyến kích thích | Linear damping |
93 Lực (mômen) phục hồi | Restoring force (torque) |
94 Đặc trưng của lực (mômen) phục hồi | Restoring force (torque) |
95 Hệ số độ cứng | Stiffness |
96 Đặc trưng tuyến tính của lực (mômen) phục hồi | Linear characteristic of restoring force (torque) |
97 Đặc trưng cứng của lực (mômen) phục hồi | Hardening characteristic off restoring force (torque) |
98 Đặc trưng mềm của lực (mômen) phục hồi | Softening characteristic of restoring force (torque) |
99 Hệ số độ mềm | Compliance |
100 Lực (mômen) tiêu tán | Dissipative force (torque) |
101 Đặc trưng của lực (mômen) tiêu tán | Dissipative force (torque) |
102 Hệ số cản | Linear viscous damping |
103 Hệ số cản rung | Vibration damping coefficient |
104 Hệ số cản rung tới hạn | Critical vibration damping coefficient |
105 Hệ số cản rung tương đối | Damping ratio |
106 Hệ số phẩm chất | Q. Factor |
107 Lượng suy giảm Lôgarit của dao động | Logarithmic decrement |
108 Hệ số hấp thụ | Energy absorption coefficient |
109 Dao động tự do | Free vibration |
110 Dao động cưỡng bức | Forced vibration |
111 Dao động thông số | Parametric vibration |
112 Tự dao động | Self excited vibration |
113 Dao động ổn định | Steady - state vibration |
114 Dao động chuyển tiếp | Transitional oscillation |
115 Hệ dao động | Oscillatory system |
116 Tần số riêng của dao động | Natural frequency |
117 Phổ tần số riêng | Natural frequency spectrum |
118 Dạng dao động riêng | Natural mode |
119 Tính đẳng thời của dao động | Oscillation isochronisms |
120 Độ cứng phức | Complex stiffness |
121 Độ mềm phức | Complex compliance |
122 Trở kháng cơ học | Mechanical impedance |
123 Đặc trưng biên độ - tần số | Amplitude - frequency characteristic |
124 Đặc trưng pha - tần số | Phase - frequency characteristic |
125 Đặc trưng biên độ - pha tần số | Amplitude - phase characteristic |
126 Dao động cộng hưởng | Resonance |
127 Dao động phản cộng hưởng | Antiresonance |
128 Tần số cộng hưởng của dao động | Resonance frequency |
129 Dao động trước cộng hưởng | Subresonance oscillation |
130 Dao động sau cộng hưởng | Supperesonance oscillation |
131 Dao động thử điều hòa | Sub harmonic oscillation |
132 Dao động siêu điều hòa | Super harmonic oscillation |
133 Hệ số khuyếch đại động lực học | Dynamic magnification factor |
134 Dao động liên kết | Coupled oscillation |
135 Dao động không liên kết | Uncoupled oscillation |
136 Tọa độ chuẩn | Normal co - ordinates |
137 Chống rung chủ động | Active vibration protection |
138 Chống rung bị động | Passive vibration protection |
139 Cách rung | Vibration isolator |
140 Tắt rung động lực học | Dynamic absorbing vibration |
141 Bộ cách rung | Vibration isolator |
142 Bộ cách rung tần số đều | Monotonous frequency Vibration isolator |
143 Cách rung nhiều tầng | Multistage Vibration isolator |
144 Bộ cảm rung | Damper |
145 Bộ cản rung tuyến tính | Linear damper |
146 Bộ tắt rung động lực học | Dynamic vibration absorber |
147 Hệ số chống rung có ích | Effectiveness factor of vibration protection |
148 Hệ số truyền dẫn khi cách rung | Transmissibility |