- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12555-1:2019 (ISO 12090-1:2011) về Ổ lăn - Bộ phận dẫn hướng trên ray định hình của ổ lăn chuyển động thẳng - Phần 1: Kích thước bao và dung sai cho các loạt 1,2 và 3
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12554:2019 (ISO 12044:2014) về Ổ lăn - Ổ bi đỡ chặn một dãy - Kích thước cạnh vát cho phía không chặn của vòng ngoài
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8033:2017 (ISO 15:2017) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Kích thước bao, bản vẽ chung
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8034:2017 (ISO 104:2015) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Kích thước bao, bản vẽ chung
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11983-2:2017 (ISO 5753-2:2010) về Ổ lăn - Khe hở bên trong - Phần 2: Khe hở chiều trục bên trong cho ổ bi có bốn điểm tiếp xúc
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8038:2009 (ISO 246 : 2007) về Ổ lăn - Ổ trụ có vòng chặn tách rời - Kích thước bao
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3776:2009 về Ô bi và ổ đũa - Hệ thống ký hiệu quy ước
- 8 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1488:2008 về Ổ lăn - Bi - Kích thước và dung sai
- 9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3607:1981 về Ổ lăn. Rãnh trên vòng ngoài và vòng chặn đàn hồi. Kích thước
TCVN 4632:1988
Ổ LĂN - ỐNG GĂNG - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Rolling bearings - Drawing sleeve - Basic dimensions
Lời nói đầu
TCVN 4632:1988 hoàn toàn tương đương ST.SEV 777:1977.
TCVN 4632:1988 do Học Viện Kỹ thuật quân sự - Bộ Quốc phòng biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) xét duyệt và ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
Ổ LĂN - ỐNG GĂNG - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Rolling bearinga - Drawing sleeves - Basis dimensions
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống găng để kẹp chặt ổ lăn có lỗ côn với độ côn 1:12 trên ngõng hình trụ và quy định kích thước cơ bản của chúng.
1. Ký hiệu quy ước và kích thước của ống găng phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình1 và từ Bảng1 đến Bảng 6.
Hình 1
Ký hiệu:
d - đường kính danh nghĩa lỗ côn của ổ;
d1 - đường kính danh nghĩa của lỗ ống găng;
d2 - đường kính ngoài của ren ống găng;
l - chiều dài ống găng;
a - khoảng cách từ mặt mút của ổ đến mặt mút của ống găng trước khi ép;
b - chiều rộng vành ren.
CHÚ THÍCH: d1 và d2 là kích thước thực của ống khi chưa xẻ rãnh.
Ví dụ, ký hiệu quy ước của ống găng loạt AH32 cho ổ có đường kính lỗ d = 320 mm:
Ống găng AH3264 TCVN 4632:1988.
2. Ống găng phải được chế tạo bằng thép có giới hạn bền kéo không nhỏ hơn 400 N/mm2 (MPa).
3. Yêu cầu kỹ thuật của ống găng theo TCVN 1487:1988.
4. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật của đai ốc theo TCVN 4634:1988.
5. Ống găng khi xuất xưởng có thể có đai ốc hoặc không có tùy theo thỏa thuận của khách hàng và cơ sở sản xuất.
6. Các bảng đối chiếu ký hiệu quy ước của ống găng và đai ốc khi chưa hợp bộ được trình bày trong phụ lục của tiêu chuẩn.
Bảng 1
Ống găng dùng cho ổ lăn loạt đường kính 2, loạt chiều rộng 0.
Kích thước tính bằng milimét
Ký hiệu quy ước của ống găng | d | d1 | d2 | l | a ≈ | b | Khối lượng kg/chiếc ≈ |
AH208 | 40 | 35 | M 45 x 1,5 | 25 | 2 | 6 | 0,094 |
AH209 | 45 | 40 | M 50 x 1,5 | 26 | 3 | 6 | 0,104 |
AH210 | 50 | 45 | M 55 x 2 | 28 | 3 | 7 | 0,130 |
AH211 | 55 | 50 | M 60 x 2 | 29 | 3 | 7 | 0,167 |
AH212 | 60 | 55 | M 65 x 2 | 32 | 3 | 8 | 0,175 |
AH213 | 65 | 60 | M 75 x 2 | 32,5 | 3,5 | 8 | 0,242 |
AH214 | 70 | 65 | M 80 x 2 | 33,5 | 3,5 | 8 | 0,255 |
AH215 | 75 | 70 | M 85 x 2 | 34,5 | 3,5 | 8 | 0,280 |
AH216 | 80 | 75 | M 90 x 2 | 35,5 | 3,5 | 8 | 0,306 |
AH217 | 85 | 80 | M 95 x 2 | 38,5 | 3,5 | 9 | 0,353 |
AH218 | 90 | 85 | M 100 x 2 | 40 | 4 | 9 | 0,427 |
AH220 | 100 | 95 | M 110 x 2 | 45 | 4 | 10 | 0,525 |
AH222 | 110 | 105 | M 120 x 2 | 50 | 4 | 11 | 0,647 |
AH224 | 120 | 115 | M 130 x 2 | 53 | 4 | 12 | 0,755 |
AH226 | 130 | 125 | M 140 x 2 | 53 | 4 | 12 | 0,815 |
AH228 | 140 | 135 | M 150 x 2 | 56 | 5 | 13 | 1,007 |
AH230 | 150 | 145 | M 160 x 3 | 60 | 5 | 14 | 1,155 |
AH232 | 160 | 150 | M 170 x 3 | 64 | 5 | 15 | 1,910 |
AH234 | 170 | 160 | M 180 x 3 | 69 | 5 | 16 | 2,210 |
AH236 | 180 | 170 | M 190 x 3 | 69 | 5 | 16 | 2,340 |
AH238 | 190 | 180 | Tr 205 x 4 | 73 | 5 | 17 | 2,940 |
AH240 | 200 | 190 | Tr 215 x 4 | 77 | 5 | 18 | 3,120 |
AH244 | 220 | 200 | Tr 235 x 4 | 85 | 6 | 18 | 6,100 |
AH248 | 240 | 220 | Tr 260 x 4 | 96 | 6 | 22 | 8,160 |
AH252 | 260 | 240 | Tr 280 x 4 | 105 | 6 | 23 | 9,885 |
AH256 | 280 | 260 | Tr 300 x 4 | 105 | 8 | 23 | 10,440 |
Bảng 2
Ống găng dùng cho ổ lăn loạt đường kính 2 (5), loạt chiều rộng 0.
Kích thước tính bằng milimét
Ký hiệu quy ước của ống găng | d | d1 | d2 | l | a ≈ | b | Khối lượng kg/chiếc ≈ |
AH308 | 40 | 35 | M 45 x 1,5 | 29 | 3 | 6 | 0,090 |
AH309 | 45 | 40 | M 50 x 1,5 | 31 | 3 | 6 | 0,109 |
AH310X | 50 | 45 | M 55 x 2 | 35 | 3 | 7 | 0,137 |
AH311X | 55 | 50 | M 60 x 2 | 37 | 3 | 7 | 0,161 |
AH312X | 60 | 55 | M 65 x 2 | 40 | 3 | 8 | 0,189 |
AH313 | 65 | 60 | M 75 x 2 | 42 | 3 | 8 | 0,253 |
AH314 | 70 | 65 | M 80 x 2 | 43 | 4 | 8 | 0,280 |
AH315 | 75 | 70 | M 85 x 2 | 45 | 4 | 8 | 0,313 |
AH316 | 80 | 75 | M 90 x 2 | 48 | 4 | 8 | 0,365 |
AH317X | 85 | 80 | M 95 x 2 | 52 | 4 | 9 | 0,429 |
AH318X | 90 | 85 | M 100 x 2 | 53 | 4 | 9 | 0,461 |
AH320X | 100 | 95 | M 110 x 2 | 59 | 4 | 10 | 0,582 |
AH322X | 110 | 105 | M 120 x 2 | 63 | 4 | 12 | 0,663 |
AH324X | 120 | 115 | M 130 x 2 | 69 | 4 | 13 | 0,866 |
AH326X | 130 | 125 | M 140 x 2 | 74 | 4 | 14 | 1,020 |
AH328X | 140 | 135 | M 150 x 2 | 77 | 5 | 14 | 1,16 |
AH330X | 150 | 145 | M 165 x 3 | 83 | 5 | 15 | 1,50 |
AH332 | 160 | 150 | M 180 x 3 | 88 | 5 | 16 | 2,69 |
AH334 | 170 | 160 | M 190 x 3 | 93 | 5 | 17 | 3,07 |
AH2236 | 180 | 170 | M 200 x 3 | 105 | 5 | 17 | 3,73 |
AH2238 | 190 | 180 | Tr 210 x 4 | 112 | 5 | 18 | 4,25 |
AH2240 | 200 | 190 | Tr 220 x 4 | 118 | 5 | 19 | 4,68 |
AH2244 | 220 | 200 | Tr 240 x 4 | 130 | 6 | 20 | 9,10 |
AH2248 | 240 | 220 | Tr 260 x 4 | 144 | 6 | 21 | 11,10 |
AH2252 | 260 | 240 | Tr 290 x 4 | 155 | 6 | 23 | 14,00 |
AH2256 | 280 | 260 | Tr 310 x 5 | 155 | 8 | 24 | 15,20 |
AH2260 | 300 | 280 | Tr 330 x 5 | 170 | 8 | 26 | 18,10 |
AH2264 | 320 | 300 | Tr 350 x 5 | 180 | 10 | 27 | 20,20 |
Bảng 3
Ống găng dùng cho ổ lăn loạt đường kính 3 (6), loạt chiều rộng 0.
Kích thước tính bằng milimét
Ký hiệu quy ước của ống găng | d | d1 | d2 | l | a ≈ | b | Khối lượng kg/chiếc ≈ |
AH2308 | 40 | 35 | M 45 x 1,5 | 40 | 3 | 7 | 0,1128 |
AH2309 | 45 | 40 | M 50 x 1,5 | 44 | 3 | 7 | 0,1164 |
AH2310X | 50 | 45 | M 55 x 2 | 50 | 3 | 9 | 0,2209 |
AH2311X | 55 | 50 | M 60 x 2 | 54 | 3 | 10 | 0,2253 |
AH2312X | 60 | 55 | M 65 x 2 | 58 | 3 | 11 | 0,2297 |
AH2313X | 65 | 60 | M 75 x 2 | 61 | 3 | 12 | 0,3395 |
AH2314X | 70 | 65 | M 80 x 2 | 64 | 4 | 12 | 0,4466 |
AH2315X | 75 | 70 | M 85 x 2 | 68 | 4 | 12 | 0,5534 |
AH2316X | 80 | 75 | M 90 x 2 | 71 | 4 | 12 | 0,5597 |
AH2317X | 85 | 80 | M 95 x 2 | 74 | 4 | 13 | 0,6670 |
AH2318X | 90 | 85 | M 100 x 2 | 79 | 4 | 14 | 0,7779 |
AH2320X | 100 | 95 | M 110 x 2 | 90 | 4 | 16 | 0,9988 |
AH2322X | 110 | 105 | M 125 x 2 | 98 | 4 | 16 | 1,3550 |
AH2324X | 120 | 115 | M 135 x 2 | 105 | 4 | 17 | 1,660 |
AH2326X | 130 | 125 | M 145 x 2 | 115 | 4 | 19 | 1,977 |
AH2328X | 140 | 135 | M 155 x 3 | 125 | 5 | 20 | 2,333 |
AH2330X | 150 | 145 | M 165 x 3 | 135 | 5 | 24 | 2,822 |
AH2332 | 160 | 150 | M 180 x 3 | 140 | 6 | 24 | 4,722 |
AH2334 | 170 | 160 | M 190 x 3 | 146 | 6 | 24 | 5,285 |
AH2336 | 180 | 170 | M 200 x 3 | 154 | 6 | 26 | 5,863 |
AH2338 | 190 | 180 | Tr 210 x 4 | 160 | 7 | 26 | 6,653 |
AH2340 | 200 | 190 | Tr220 x 4 | 170 | 7 | 30 | 7,564 |
AH2344 | 220 | 200 | Tr 240 x 4 | 181 | 8 | 30 | 13,560 |
AH2348 | 240 | 220 | Tr 260 x 4 | 189 | 8 | 30 | 15,560 |
AH2352 | 260 | 240 | Tr 290 x 4 | 205 | 8 | 30 | 19,660 |
AH2356 | 280 | 260 | Tr 310 x 4 | 212 | 8 | 30 | 21,660 |
Bảng 4
Ống găng dùng cho ổ lăn loạt đường kính 1, loạt chiều rộng 3.
Kích thước tính bằng milimét
Ký hiệu quy ước của ống găng | d | d1 | d2 | l | a ≈ | b | Khối lượng kg/chiếc ≈ |
AH3024X | 120 | 115 | M 130 x 2 | 60 | 4 | 13 | 0,75 |
AH3026X | 130 | 125 | M 140 x 2 | 67 | 4 | 14 | 0,93 |
AH3028X | 140 | 135 | M 150 x 2 | 68 | 5 | 14 | 1,01 |
AH3030X | 150 | 145 | M 160 x 3 | 72 | 5 | 15 | 1,15 |
AH3032 | 160 | 150 | M 170 x 3 | 77 | 5 | 16 | 2,06 |
AH3034 | 170 | 160 | M 180 x 3 | 85 | 5 | 17 | 2,43 |
AH3036 | 180 | 170 | M 190 x 3 | 92 | 6 | 17 | 2,81 |
AH3038 | 190 | 180 | Tr 205 x 4 | 96 | 6 | 18 | 3,32 |
AH3040 | 200 | 190 | Tr 215 x 4 | 102 | 6 | 19 | 3,80 |
AH3044 | 220 | 200 | Tr 235 x 4 | 111 | 6 | 20 | 7,40 |
AH3048 | 240 | 220 | Tr 260 x 4 | 116 | 7 | 21 | 8,75 |
AH3052 | 260 | 240 | Tr 280 x 4 | 128 | 7 | 23 | 10,70 |
AH3056 | 280 | 260 | Tr 300 x 4 | 131 | 8 | 24 | 12,00 |
AH3060 | 300 | 280 | Tr 320 x 5 | 145 | 8 | 26 | 14,40 |
AH3064 | 320 | 300 | Tr 345 x 5 | 149 | 8 | 27 | 16,00 |
AH3068 | 340 | 320 | Tr 365 x 5 | 162 | 9 | 28 | 19,50 |
AH3072 | 360 | 340 | Tr 385 x 5 | 167 | 9 | 30 | 21,0 |
AH3076 | 380 | 360 | Tr 410 x 5 | 170 | 10 | 31 | 23,2 |
AH3080 | 400 | 380 | Tr 430 x 5 | 183 | 10 | 33 | 27,3 |
AH3084 | 420 | 400 | Tr 450 x 5 | 186 | 10 | 34 | 29,0 |
AH3088X | 440 | 420 | Tr 470 x 5 | 194 | 11 | 35 | 32,0 |
AH3092X | 460 | 440 | Tr 490 x 5 | 202 | 11 | 37 | 35,2 |
AH3096X | 480 | 460 | Tr 520 x 6 | 205 | 12 | 38 | 39,2 |
AH30/500X | 500 | 480 | Tr 540 x 6 | 209 | 12 | 40 | 42,5 |
AH30/530 | 530 | 500 | Tr 560 x 6 | 230 | 12 | 45 | 61,9 |
AH30/560 | 560 | 530 | Tr 590 x 6 | 240 | 12 | 45 | 68,6 |
AH30/600 | 600 | 570 | Tr 630 x 6 | 245 | 14 | 45 | 75,4 |
AH30/630 | 630 | 600 | Tr 670 x 6 | 258 | 14 | 46 | 87,8 |
AH30/670 | 670 | 630 | Tr 710 x 7 | 280 | 14 | 50 | 124,0 |
Bảng 5
Ống găng dùng cho ổ lăn loạt đường kính 7, loạt chiều rộng 3.
Kích thước tính bằng milimét
Ký hiệu quy ước của ống găng | d | d1 | d2 | l | a ≈ | b | Khối lượng kg/chiếc ≈ |
AH3120X | 100 | 95 | M 110 x 2 | 64 | 4 | 11 | 0,65 |
AH3122X | 110 | 105 | M 120 x 2 | 68 | 4 | 11 | 0,76 |
AH3124X | 120 | 115 | M 130 x 2 | 75 | 4 | 12 | 0,95 |
AH3126X | 130 | 125 | M 140 x 2 | 78 | 4 | 12 | 1,08 |
AH3128X | 140 | 135 | M 150 x 2 | 83 | 5 | 14 | 1,28 |
AH3130X | 150 | 145 | M 165 x 3 | 96 | 5 | 15 | 1,79 |
AH3132 | 160 | 150 | M 180 x 3 | 103 | 5 | 16 | 3,21 |
AH3134 | 170 | 160 | M 190 x 3 | 104 | 5 | 16 | 3,40 |
AH3136 | 180 | 170 | M 200 x 3 | 116 | 6 | 19 | 4,22 |
AH3138 | 190 | 180 | Tr 210 x 4 | 125 | 6 | 20 | 4,89 |
AH3140 | 200 | 190 | Tr 220 x 4 | 134 | 6 | 21 | 5,49 |
AH3144 | 220 | 200 | Tr 240 x 4 | 145 | 6 | 23 | 10,40 |
AH3148 | 240 | 220 | Tr 260 x 4 | 154 | 7 | 25 | 12,00 |
AH3152 | 260 | 240 | Tr 290 x 4 | 172 | 7 | 26 | 16,20 |
AH3156 | 280 | 260 | Tr 310 x 5 | 175 | 8 | 28 | 17,50 |
AH3160 | 300 | 280 | Tr 330 x 5 | 192 | 8 | 30 | 20,8 |
AH3164 | 320 | 300 | Tr 350 x 5 | 209 | 8 | 31 | 24,5 |
AH3168 | 340 | 320 | Tr 370 x 5 | 225 | 9 | 33 | 29,0 |
AH3172 | 360 | 340 | Tr 400 x 5 | 229 | 9 | 35 | 33,0 |
AH3176 | 380 | 360 | Tr 420 x 5 | 232 | 10 | 36 | 35,7 |
AH3180 | 400 | 380 | Tr 440 x 5 | 240 | 10 | 38 | 39,5 |
AH3184 | 420 | 400 | Tr 460 x 5 | 266 | 10 | 40 | 46,5 |
AH3188X | 440 | 420 | Tr 480 x 5 | 270 | 11 | 42 | 49,8 |
AH3192X | 460 | 440 | Tr 510 x 6 | 285 | 11 | 43 | 57,9 |
AH3196X | 480 | 460 | Tr 530 x 6 | 295 | 12 | 45 | 63,1 |
AH31/500x | 500 | 480 | Tr 550 x 6 | 313 | 12 | 47 | 70,9 |
AH31/530 | 530 | 500 | Tr 560 x 6 | 325 | 12 | 53 | 93,4 |
AH31/560 | 560 | 530 | Tr 590 x 6 | 335 | 12 | 55 | 102,0 |
AH31/600 | 600 | 570 | Tr 630 x 6 | 355 | 14 | 55 | 118,0 |
AH31/630 | 630 | 600 | Tr 670 x 6 | 375 | 14 | 60 | 138,0 |
AH31/670 | 670 | 630 | Tr 710 x 7 | 395 | 14 | 60 | 187,0 |
Bảng 6
Ống găng dùng cho ổ lăn loạt đường kính 2, loạt chiều rộng 3.
Kích thước tính bằng milimét
Ký hiệu quy ước của ống găng | d | d1 | d2 | l | a ≈ | b | Khối lượng kg/chiếc ≈ |
AH3218X | 90 | 85 | M 100 x 2 | 63 | 4 | 10 | 0,576 |
AH3220X | 100 | 95 | M 110 x 2 | 73 | 4 | 11 | 0,767 |
AH3222X | 110 | 105 | M 125 x 2 | 82 | 4 | 11 | 1,040 |
AH3224X | 120 | 115 | M 135 x 2 | 90 | 4 | 13 | 1,300 |
AH3226X | 130 | 125 | M 145 x 2 | 98 | 4 | 15 | 1,580 |
AH3228X | 140 | 135 | M 155 x 3 | 104 | 5 | 15 | 1,840 |
AH3230X | 150 | 145 | M 165 x 3 | 114 | 5 | 17 | 2,220 |
AH3232 | 160 | 150 | M 180 x 3 | 124 | 6 | 20 | 4,080 |
AH3234 | 170 | 160 | M 190 x 3 | 134 | 6 | 24 | 4,800 |
AH3236 | 180 | 170 | M 200 x 3 | 140 | 6 | 25 | 5,320 |
AH3238 | 190 | 180 | Tr 210 x 4 | 145 | 7 | 25 | 5,900 |
AH3240 | 200 | 190 | Tr 220 x 4 | 153 | 7 | 24 | 6,680 |
AH3260 | 300 | 280 | Tr 330 x 5 | 228 | 8 | 34 | 26,000 |
AH3264 | 320 | 300 | Tr 350 x 5 | 246 | 8 | 36 | 30,600 |
AH3268 | 340 | 320 | Tr 370 x 5 | 264 | 9 | 38 | 35,40 |
AH3272 | 360 | 340 | Tr 400 x 5 | 274 | 9 | 40 | 41,5 |
AH3276 | 380 | 360 | Tr 420 x 5 | 284 | 10 | 42 | 45,6 |
AH3280 | 400 | 380 | Tr 440 x 5 | 302 | 10 | 44 | 51,7 |
AH3284 | 420 | 400 | Tr 460 x 5 | 321 | 10 | 46 | 58,9 |
AH3288X | 440 | 420 | Tr 480 x 5 | 330 | 11 | 48 | 63,8 |
AH3292X | 460 | 440 | Tr 510 x 6 | 349 | 11 | 50 | 74,5 |
AH3296X | 480 | 460 | Tr 530 x 6 | 364 | 12 | 52 | 82,1 |
AH32/500X | 500 | 480 | Tr 550 x 6 | 393 | 12 | 54 | 94,6 |
CHÚ THÍCH: Trong các Bảng 1 - 6 của tiêu chuẩn này khối lượng của ống (không kèm theo đai ốc) được tính với khối lượng riêng của vật liệu bằng 7,35 kg/dm3.
Phụ lục A
Các bảng đối chiếu ký hiệu quy ước khi hợp bộ
Bảng A.1
Loạt ống găng | Ký hiệu quy ước của đai ốc theo TCVN 4634:1988 | |||||
AH2 | AH3 | AH23 | AH30 | AH31 | AH32 | |
Ký hiệu quy ước của ống găng | ||||||
AH208 | AH308 | AH2308 | − | − | − | KM9 |
AH209 | AH309 | AH2309 | − | − | − | KM10 |
AH210 | AH310X | AH2310X | − | − | − | KM11 |
AH211 | AH311X | AH2311X | − | − | − | KM12 |
AH212 | AH312 | AH2312X | − | − | − | KM13 |
AH213 | AH313 | AH2313 | − | − | − | KM15 |
AH214 | AH314 | AH2314X | − | − | − | KM16 |
AH215 | AH315 | AH2315X | − | − | − | KM17 |
AH216 | AH316 | AH2316X | − | − | − | KM18 |
AH217 | AH317 | AH2317X | − | − | − | KM19 |
AH218 | AH318X | AH2318X | − | − | AH3218X | KM20 |
AH220 | AH320X | AH2320X | − | AH3120X | AH3220X | KM22 |
AH222 | AH322X | − | − | AH3122X | − | KM24 |
− | − | AH2322X | − | − | AH3222X | KM25 |
AH224 | AH324X | − | AH3024X | AH3124X | − | KM26 |
− | − | AH2324X | − | − | AH3224X | KM27 |
AH226 | AH326X | − | AH3026X | AH3126X | − | KM28 |
− | − | AH2326X | − | − | AH3226X | KM29 |
AH228 | AH328X | − | AH3028X | AH3128X | − | KM30 |
− | − | AH2328X | − | − | AH3228X | KM31 |
AH230 | − | − | AH3030X | − | − | KM32 |
− | AH3328X | AH2330X | − | AH3130X | AH3230X | KM33 |
AH232 | − | − | AH3032 | − | − | KM34 |
AH234 | AH332 | AH2332 | AH3034 | AH3132 | AH3232 | KM36 |
AH236 | AH334 | AH2334 | AH3036 | AH3134 | AH3234 | KM38 |
− | − | AH2336 | − | AH3136 | AH3236 | KM40 |
AH238 | − | − | AH3038 | − | − | HML41 |
AH240 | − | − | AH3040 | − | − | HML43 |
AH244 | − | − | AH3044 | − | − | HML47 |
AH248 | − | − | AH3048 | − | − | HML52 |
AH252 | − | − | AH3052 | − | − | HML56 |
AH256 | − | − | AH3056 | − | − | HML60 |
Bảng A.2
Loạt ống găng | Ký hiệu quy ước của đai ốc theo TCVN 4634:1988 | ||||
AH22 | AH23 | AH30 | AH31 | AH32 | |
Ký hiệu quy ước của ống găng | |||||
AH2236 | − | − | − | − | HM40 |
AH2238 | AH2338 | − | AH3138 | AH3238 | HM42 |
AH2240 | AH2340 | − | AH3140 | AH3240 | HM44 |
AH2244 | AH2344 | − | AH3144 | − | HM48 |
AH2248 | AH2348 | − | AH3148 | − | HM52 |
AH2252 | AH2352 | − | AH3152 | − | HM58 |
AH2256 | AH2356 | − | AH3156 | − | HM62 |
AH2260 | − | − | AH3160 | AH3260 | HM66 |
AH2264 | − | − | AH3164 | AH3264 | HM70 |
− | − | − | AH3168 | AH3268 | HM74 |
− | − | − | AH3172 | AH3272 | HM80 |
− | − | − | AH3176 | AH3276 | HM84 |
− | − | − | AH3180 | AH3280 | HM88 |
− | − | − | AH3184 | AH3284 | HM92 |
− | − | − | AH3188X | AH3288 | HM96 |
− | − | − | AH3192X | AH3292X | HM102 |
− | − | − | AH3196X | AH3296X | HM106 |
− | − | − | AH31/500X | AH32/500X | HM110 |
− | − | AH3060 | − | − | HML64 |
− | − | AH3064 | − | − | HML69 |
− | − | AH3068 | − | − | HML73 |
− | − | AH3072 | − | − | HML77 |
− | − | AH3076 | − | − | HML82 |
− | − | AH3080 | − | − | HML86 |
− | − | AH3084 | − | − | HML90 |
− | − | AH3088X | − | − | HML94 |
− | − | AH3092X | − | − | HML98 |
− | − | AH3096X | − | − | HML104 |
− | − | AH30/500X | − | − | HML108 |
− | − | AH30/530 | AH31/530 | − | HML112 |
− | − | AH30/560 | AH31/560 | − | HML118 |
− | − | AH30/600 | AH31/600 | − | HML126 |
− | − | AH30/630 | AH31/630 | − | HML134 |
− | − | AH30/670 | AH31/670 | − | HML142 |
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12555-1:2019 (ISO 12090-1:2011) về Ổ lăn - Bộ phận dẫn hướng trên ray định hình của ổ lăn chuyển động thẳng - Phần 1: Kích thước bao và dung sai cho các loạt 1,2 và 3
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12554:2019 (ISO 12044:2014) về Ổ lăn - Ổ bi đỡ chặn một dãy - Kích thước cạnh vát cho phía không chặn của vòng ngoài
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8033:2017 (ISO 15:2017) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Kích thước bao, bản vẽ chung
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8034:2017 (ISO 104:2015) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Kích thước bao, bản vẽ chung
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11983-2:2017 (ISO 5753-2:2010) về Ổ lăn - Khe hở bên trong - Phần 2: Khe hở chiều trục bên trong cho ổ bi có bốn điểm tiếp xúc
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8038:2009 (ISO 246 : 2007) về Ổ lăn - Ổ trụ có vòng chặn tách rời - Kích thước bao
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3776:2009 về Ô bi và ổ đũa - Hệ thống ký hiệu quy ước
- 8 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1488:2008 về Ổ lăn - Bi - Kích thước và dung sai
- 9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3607:1981 về Ổ lăn. Rãnh trên vòng ngoài và vòng chặn đàn hồi. Kích thước