TCVN 4676:1989
ST SEV 200:1985
DAO PHAY MẶT ĐẦU CÓ LỖ LẮP - LOẠI VÀ KÍCH THƯỚC LẮP GHÉP
Face milling cutters mounted oncentring arbors - Types and fitting dimensions
Lời nói đầu
TCVN 4676:1989 phù hợp với ST SEV 200:1985.
TCVN 4676:1989 do Học viện kỹ thuật quân sự - Bộ quốc phòng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban khoa học kỹ thuật và Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
DAO PHAY MẶT ĐẦU CÓ LỖ LẮP - LOẠI VÀ KÍCH THƯỚC LẮP GHÉP
Face milling cutters mounted oncentring arbors - Types and fitting dimensions
Tiêu chuẩn này áp dụng cho dao phay mặt đầu, được định tâm theo lỗ và được lắp lên trục gá dao hoặc đầu trục chính máy phay.
1. Tiêu chuẩn quy định các loại dao phay mặt đầu theo cách lắp ghép:
A. Dao phay được lắp lên trục gá dao bằng vít đầu trục có lỗ sáu cạnh.
B. Dao phay được lắp lên trục gá dao bằng vít đầu trục.
C. Dao phay được lắp ở đầu trục chính máy phay.
2. Kích thước lắp ghép
2.1. Kích thước lắp ghép của dao phay loại A phải theo đúng chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
Hình 1
Bảng 1
mm
D | d1 (H7) | d2 | d3 | d4, không nhỏ hơn | l1 | l2, không lớn hơn | a (H11) | b (H13) | R | e | Z | ||
Min | Max | Min | Max | ||||||||||
50 | 22 | 11 | 18 | 41 | 20 | 33 | 10,4 | 6,3 | 0,9 | 1,2 | 0,6 | 0,8 | 0,1 |
60 | |||||||||||||
80 | 27 | 13,5 | 20 | 49 | 22 | 37 | 12,4 | 7 | 0,8 | 1 | |||
100 | 32 | 17,5 | 27 | 59 | 25 | 33 | 14,4 | 8 | 1,2 | 1,6 |
2.2. Kích thước lắp ghép của dao phay loại B phải theo đúng chỉ dẫn trên Hình 2 và trong Bảng 2.
Hình 2
Bảng 2
mm
D | d (H7) | d1 không nhỏ hơn | d2 không nhỏ hơn | l (+ 1) | a (H11) | b (H13) | R | e | Z | ||
Min | Max | Min | Max | ||||||||
40 | 16 | 23 | 33 | 18 | 8,4 | 5,6 | 0,7 | 1 | 0,6 | 0,8 | 0,1 |
50 | 22 | 30 | 41 | 20 | 10,4 | 6,3 | 0,9 | 1,2 | 0,6 | 0,8 | 0,1 |
63 | |||||||||||
63 | 27 | 38 | 49 | 22 | 12,4 | 7 | 0,8 | 1 | |||
80 | |||||||||||
80 | 32 | 45 | 59 | 25 | 14,4 | 8 | 1,2 | 1,6 | |||
100 | |||||||||||
100 | 40 | 56 | 71 | 28 | 16,5 | 9 | 1,5 | 2 | 1 | 1,3 | |
125 | |||||||||||
160 | |||||||||||
160 | 50 | 67 | 91 | 31 | 18,4 | 10 | |||||
200 |
2.3. Kích thước lắp ghép của dao phay loại C phải theo đúng chỉ dẫn trên Hình 3 và trong Bảng 3.
Hình 3
Bảng 3
mm
D | d (H7) | f | K1 | d1 | d2 | d3 | d4 | d5 không nhỏ hơn | L không nhỏ hơn | L1 không nhỏ hơn | b (H12) | a ¸ 0,50 | t | T | Ký hiệu côn 7: 24 |
160 | 40 | 66,7 | - | 14 | 20 | - | - | 90 | 25 | 105 | 16,1 | 9 | 0,3 | 0,12 | 40 |
200 | |||||||||||||||
200 | 80,0 | 105 | 123 | 19,3 | 11 | 45 | |||||||||
250 | |||||||||||||||
315 | |||||||||||||||
400 | |||||||||||||||
200 | 60 | 101,6 | 18 | 26 | 130 | 32 | 155 | 25,7 | 14 | 0,4 | 0,2 | 50 | |||
250 | |||||||||||||||
250 | 120,6 | 22 | 34 | 155 | 180 | 55 | |||||||||
315 | |||||||||||||||
400 | |||||||||||||||
500 |
| ||||||||||||||
630 | |||||||||||||||
315 | 101,6 | 177,8 | 18 | 26 | 22 | 34 | 225 | 245 | 50 hoặc 60 | ||||||
400 | |||||||||||||||
500 | |||||||||||||||
630 | 177,8 | - | 22 | 34 | - | - | 60 |
2.4. Cho phép chế tạo dao phay loại C có mặt mút trước được tiện lỗ sâu đến mặt tỳ của đầu vít, cũng như mặt sau có gờ đường kính d5, được biểu diễn bằng nét đứt trên Hình 3.