TCVN 4724:1989
MÁY ÉP KHUỶU VÀ GỐI KHUỶU - DÃY THÔNG SỐ CHÍNH
Crank and knee - joint press - Range of basic parameters
Lời nói đầu
TCVN 4724:1989 phù hợp với ST SEV 1828:1979.
TCVN 4724:1989 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY ÉP KHUỶU VÀ GỐI KHUỶU - DÃY THÔNG SỐ CHÍNH
Crank and knee joint press - Range of basic parameters
Dãy thông số chính của máy ép khuỷu và gối khuỷu phải theo các giá trị chỉ dẫn trong Bảng 1.
Bảng 1
Tên máy | Thông số chính | Dãy thông số chính | |
1 | 2 | 3 | |
Máy ép thân hở một tác động | Một khuỷu | Lực danh nghĩa KN | 25; 40; 63; 100; 160; 250; 400; 630; 1000; 1600; 2500; 4000 |
Hai khuỷu | 400; 630; 1000; 1600; 2500; 4000 | ||
Máy ép khuỷu thân kín một tác động | Một khuỷu | 630; 1000; 1600; 2000; 2500; 3150; 4000; 5000; 6300; 8000; 10000; 12500; 16000; 20000; 25000 | |
Hai khuỷu | 1000; 1600; 2000; 2500; 3150; 4000; 5000; 6300; 8000; 10000; 12500; 16000; 20000; 25000; 31500 | ||
Bốn khuỷu | 4000; 5000; 6300; 8000; 10000; 12500; 16000; 20000; 25000; 31500 | ||
Máy ép khuỷu thân kín hai tác động | Một khuỷu | Lực danh nghĩa của đầu trượt vuốt KN | 630; 1000; 1600; 2000; 2500; 3150; 4000; 5000; 6300; |
Hai khuỷu | 1600; 2000; 2500; 3150; 4000; 5000; 6300 | ||
Bốn khuỷu | 4000; 5000; 6300; 8000; 10000; | ||
Máy ép gối khuỷu dập nguội |
| Lực danh nghĩa KN | 1000; 1600; 2500; 4000; 6300; 10000; 16000; (20000); 25000; 40000 |
Máy ép khuỷu dập nóng | 6300; 10000; 16000; 25000; (31500); 40000; 63000. |
CHÚ THÍCH: Không ưu tiên sử dụng các giá trị trong ngoặc.