HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG CÔN VÀ CÔN - TRỤ THÔNG DỤNG - THÔNG SỐ CƠ BẢN
Conical and cylindrical - conical reductor for general purpose - Basic paramerers
Lời nói đầu
TCVN 4753:1989 phù hợp với ST SEV 5455:1985.
TCVN 4753:1989 do Học viện kỹ thuật quân sự - Bộ Quốc phòng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban khoa học và kỹ thuật nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG CÔN VÀ CÔN - TRỤ THÔNG DỤNG - THÔNG SỐ CƠ BẢN
Conical and cylindrical - conical reductor for general purpose - Basic paramerers
Tiêu chuẩn này áp dụng cho hộp giảm tốc bánh răng côn và côn - trụ thông dụng được thiết kế chuẩn xác có góc giữa các trục của bộ truyền bánh răng côn là 90o, và quy định các thông số cơ bản.
Sai số giữa trị số thực và trị số danh nghĩa của đường kính chia đáy lớn không được vượt quá 3%.
Bảng 1
mm
Dãy 1 | Dãy 2 | Dãy 1 | Dãy 2 | Dãy 1 | Dãy 2 |
50 | - | - | 140 | 400 | - |
- | 56 | 160 | - | - | 450 |
63 | - | - | 180 | 500 | - |
- | 71 | 200 | - | - | 560 |
82 | - | - | 224 | 630 | - |
- | 90 | 250 | - | - | 710 |
100 | - | - | 280 | 800 | - |
- | 112 | 315 | - | - | 900 |
125 | - | - | 355 | 1000 | - |
CHÚ THÍCH: Ưu tiên sử dụng dãy 1 trước dãy 2.
2. Khoảng cách trục danh nghĩa của bộ truyền bánh răng trụ phải theo chỉ dẫn trong Bảng 2.
Bảng 2
mm
Dãy 1 | Dãy 2 | Dãy 1 | Dãy 2 | Dãy 1 | Dãy 2 |
50 | - | 125 | - | 315 | - |
- | - | - | 140 | - | 355 |
63 | - | 160 | - | 400 | - |
- | 71 | - | 180 | - | 450 |
80 | - | 200 | - | 500 | - |
- | 90 | - | 224 | - | 560 |
100 | - | 250 | - | 630 | - |
- | 112 | - | 280 | - | 710 |
CHÚ THÍCH: ưu tiên sử dụng dãy 1 trước dãy 2.
3. Tỉ số truyền danh nghĩa phải phù hợp trong khoảng sau đây:
- Đối với hộp giảm tốc từ 1 đến 315;
- Đối với bộ truyền bánh răng côn từ 1 tới 6,3;
- Đối với bộ truyền bánh răng trụ từ 1 tới 8 trong 1 cấp.
Sai số giữa trị số thực và trị số danh nghĩa của tỉ số truyền không được vượt quá:
± 3% đối với hộp giảm tốc bánh răng côn;
± 4% đối với hộp giảm tốc bánh răng côn - trụ 2 cấp;
± 5% đối với hộp giảm tốc bánh răng côn - trụ từ 3 cấp trở lên
Bảng 3
N.m
Dãy 1 | Dãy 2 | Dãy 3 | Dãy 1 | Dãy 2 | Dãy 3 |
63 90 125 500 710 1000 1400 2000 2800 4000 5600 6000 | 71 100 140 560 800 1120 1600 2240 3150 4500 6300 9000 | 80 112 160 630 900 1250 1800 2500 3550 5000 7100 10000 | 180 250 355 11200 16000 22400 31500 45000 63000 90000 125000 - | 200 280 400 12500 18000 25000 35500 50000 71000 100000 - - | 224 315 450 14000 20000 28000 40000 56000 80000 112000 - - |
CHÚ THÍCH. Ưu tiên sử dụng dãy 1 trước dãy 2 và dãy 2 trước dãy 3.
5. Trị số đường kính đầu trục phải phù hợp với TCVN hiện hành
Bảng 4
mm
Dãy 1 | Dãy 2 | Dãy 3 | Dãy 1 | Dãy 2 | Dãy 3 |
500 - - - 63 - - - 80 - - - 100 - - - 125 - - - 160 - - - 200 - - | 50 - 56 - 63 - 71 - 80 - 90 - 100 - 112 - 125 - 140 - 160 - 180 - 200 - 225 | 50 53 56 60 63 67 71 75 80 85 90 95 100 106 112 118 125 132 140 150 160 170 180 190 200 212 225 | - 250 - - - 315 - - - 400 - - - 500 - - - 630 - - - 800 - - - 1000 - | - 250 - 280 - 315 - 355 - 400 - 450 - 500 - 560 - 630 - 710 - 800 - 900 - 1000 - | 236 250 265 280 300 315 335 355 375 400 425 450 475 500 530 560 600 630 670 710 750 800 850 900 950 1000 - |
CHÚ THÍCH: ưu tiên sử dụng dãy 1 trước dãy 2 và dãy 2 trước dãy 3.
Bảng 5
mm
Chiều cao đường tâm trục | Sai lệch giới hạn |
đến 50 | 0 - 0,4 |
Trên 50 đến 250 | 0 - 0,5 |
Trên 250 đến 630 | 0 - 1,0 |
Trên 630 đến 1000 | 0 - 1,5 |
Trên 1000 | 0 - 2,0 |