- 1 Tiêu chuẩn ngành 04TCN 53:2002 về thiết bị gia công gỗ - Máy ép nhiệt - Yêu cầu kỹ thuật chung do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Tiêu chuẩn ngành 04TCN 54:2002 về thiết bị gia công gỗ - Máy ép nhiệt - Yêu cầu an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Tiêu chuẩn ngành 04TCN 55:2002 về thiết bị gia công gỗ - Máy băm dăm - Yêu cầu kỹ thuật chung do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Tiêu chuẩn ngành 04TCN 56:2002 về thiết bị gia công gỗ - Máy băm dăm - Yêu cầu an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4722:1989 (ST SEV 2155:1980) về Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4721:1989 (ST SEV 3126:1981) về Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu chung để thử nghiệm độ chính xác
TCVN 4951:1989
THIẾT BỊ GIA CÔNG GỖ - DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Woodworking equipment - Quality index nomenclature
Lời nói đầu
TCVN 4951:1989 do Trung tâm Tiêu chuẩn Chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
THIẾT BỊ GIA CÔNG GỖ - DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Woodworking equipment - Quality index nomenclature
1. Tiêu chuẩn này quy định danh mục chỉ tiêu chất lượng cơ bản của các thiết bị gia công gỗ. Những chỉ tiêu chất lượng quy định trong tiêu chuẩn này được áp dụng cho xây dựng tiêu chuẩn, đánh giá chứng nhận chất lượng, đăng ký chất lượng và mục đích khác.
2. Danh mục chỉ tiêu chất lượng của thiết bị gia công sẽ được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1
Tên chỉ tiêu chất lượng | Ký hiệu |
1 Chỉ tiêu công dụng 1.1 Kích thước phôi (lớn nhất và nhỏ nhất) gia công được trên máy, mm. 1.2 Năng suất của thiết bị làm việc ở chế độ tự động, chiếc/giờ; m3/giờ; m2/giờ… 1.3 Các chỉ tiêu của dụng cụ cắt và lắp đặt dao (kích thước lớn nhất và nhỏ nhất của dụng cụ cắt, số lượng vị trí lắp, độ chính xác kích thước lắp dao, thời gian thay thế dao tự động…). 1.4 Kích thước bề mặt làm việc gá lắp sản phẩm (bàn máy, mâm cặp…), mm. 1.5 Kích thước không gian làm việc (khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa các chi tiết chính của máy và giữa các cơ cấu làm việc), mm. 1.6 Khoảng dịch chuyển làm việc và gá lắp của các cơ cấu làm việc của máy. 1.7 Chỉ tiêu của các chuyển động chính và chuyển động phụ trong máy (giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của tốc độ cất, tốc độ tiến, số vòng quay, số hành trình kép, số cấp của cơ cấu truyền động v.v…), m/s, ph-1, hành trình/ ph, m/ph… 1.8 Các chỉ tiêu đặc trưng về động lực học của máy (công suất danh định, lực cắt, lực tiến…), kW, N/cm2,… 1.9 Chỉ tiêu về kích thước choán chỗ và khối lượng của thiết bị. 1.9.1 Kích thước choán chỗ của máy không kể vị trí của các tổ hợp đi kèm, các đồ gá và vị trí các thiết bị điện, mm: a) Chiều dài b) Chiều rộng c) Chiều cao 1.9.2 Điện tích chung trên mặt bằng, m2. 1.9.3 Khối lượng của hệ thống thiết bị lắp đặt riêng, đồ gá tháo lắp và thiết bị điện, kg. 1.9.4 Khối lượng của hệ thống thiết bị lắp đặt riêng lẻ, đồ gá tháo lắp và thiết bị điện, kg. 1.10 Độ chính xác gia công sản phẩm mẫu, mm. 1.11 Chỉ tiêu về điều kiện khí hậu (loại đối với vùng khí hậu khác nhau, điều kiện sử dụng, vận chuyển và bảo quản trong sự tác động của yếu tố khí hậu của môi trường xung quanh). 1.12 Chỉ tiêu hoàn thiện kỹ thuật, điểm: - Hệ số nâng cao năng suất, % - Tự động hóa các nguyên công chính và phụ. - Tự động thay thế dao. - Tự động điều khiển truyền động của chuyển động chính và chuyển động tiến. - Tự động thay thế phôi. - Mức độ tự động hóa và cơ khí hóa. - Số dao làm việc đồng thời. - Số điều phối đồng thời. - Khả năng thu dọn phôi cơ khí hóa và tự động hóa… 2 Chỉ tiêu tiết kiệm vật liệu và năng lượng 2.1 Suất tiêu hao năng lượng. 2.2 Tỷ suất khối lượng. 3 Chỉ tiêu độ tin cậy 3.1 Thời gian làm việc định mức không hỏng hóc, h. 3.2 Thời gian phục hồi trung bình, h. 3.3 Hệ số sử dụng kỹ thuật. 3.4 Tuổi thọ quy định về độ chính xác, năm. 3.5 Thời hạn phục vụ định mức đến lần sửa chữa lớn đầu tiên, năm. 4 Chỉ tiêu công thái học 4.1 Độ ổn ở trạng thái không tải, db. 4.2 Lực tác dụng trên cần gạt của các cơ cấu điều khiển, N. 5 Chỉ tiêu thẩm mỹ 5.1 Hình dạng bên ngoài, điểm. 5.1 Hình dạng bên ngoài, điểm. 5.2 Chất lượng hoàn thiện, (gam màu, nhãn hiệu của máy, bao gói…), điểm… 6 Chỉ tiêu công nghệ 6.1 Tỷ suất khối lượng riêng (khối lượng ứng với các thông số chính). 6.2 Suất tiêu hao năng lượng để chế tạo. 7 Chỉ tiêu vận chuyển 7.1 Hệ số khả năng sử dụng đồng thời các phương tiện vận chuyển lớn nhất. 8 Chỉ tiêu chuẩn hóa và thống nhất hóa. 8.1 Hệ số sử dụng các chi tiết và bộ phận tiêu chuẩn, % 9 Chỉ tiêu sinh thái học 9.1 Lượng bụi độc do máy thải vào môi trường. 10 Chỉ tiêu an toàn 10.1 Mức độ tin cậy về an toàn của các bộ phận bảo vệ và che chắn. 10.2 Mức độ trang bị của các bộ phận bảo vệ và che chắn. 10.3 Độ bền cách điện của các chi tiết dẫn điện gây nguy hiểm với người sử dụng. 11 Chỉ tiêu kinh tế 11.1 Hiệu quả kinh tế hàng năm, đ. 11.2 Thời hạn hoàn vốn, năm. 11.3 Giá thành kế hoạch, đ. 12 Chỉ tiêu khối lượng lao động 12.1 Số lượng người phục vụ chính, người. 12.2 Khối lượng lao động phục vụ công nghệ, người - h. 12.3 Khối lượng lao động kỹ thuật, người - h. |
mΥ
Kv
|
CHÚ THÍCH:
1 Có thể sử dụng các đơn vị đo khác trong các chỉ tiêu trên trong từng loại máy gia công gỗ, cụ thể.
2 Những chỉ tiêu chính trong tiêu chuẩn này là: 1.1 đến 1.9.1; 1.10 đến 1.12; 3.1; 3.4; 3.5; 6.1; 6.2.
- 1 Tiêu chuẩn ngành 04TCN 53:2002 về thiết bị gia công gỗ - Máy ép nhiệt - Yêu cầu kỹ thuật chung do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Tiêu chuẩn ngành 04TCN 54:2002 về thiết bị gia công gỗ - Máy ép nhiệt - Yêu cầu an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Tiêu chuẩn ngành 04TCN 55:2002 về thiết bị gia công gỗ - Máy băm dăm - Yêu cầu kỹ thuật chung do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Tiêu chuẩn ngành 04TCN 56:2002 về thiết bị gia công gỗ - Máy băm dăm - Yêu cầu an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4722:1989 (ST SEV 2155:1980) về Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4721:1989 (ST SEV 3126:1981) về Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu chung để thử nghiệm độ chính xác