Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5415 : 1991

ST SEV 1029 : 1978

HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG THÔNG DỤNG – CHIỀU CAO TRỤC

Gear reducer for general purpose - the height of axit

Lời nói đầu

TCVN 5415 : 1991 phù hợp với ST SEV 1029 : 1978.

TCVN 5415 : 1991 do Viện nghiên cứu máy - Bộ Công nghiệp nặng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG THÔNG DỤNG – CHIỀU CAO TRỤC

Gear reducer for general purpose – the height of axit

1. Tiêu chuẩn này quy định giá trị danh nghĩa và sai lệch giới hạn chiều cao tâm trục cho các loại hộp giảm tốc, bánh răng thông dụng có trục chạm bố trí song song với mặt phẳng tựa của hộp giảm tốc

2. Chiều cao tâm trục là khoảng cách từ đường tâm trục chạm tới mặt phẳng tựa của hộp giảm tốc

3. Giá trị danh nghĩa chiều cao tâm trục phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 1

Bảng 1

Dãy 1

Dãy 2

Dãy 3

Dãy 1

Dãy 2

Dãy 3

25

-

-

-

32

-

-

-

40

-

-

-

50

-

-

-

63

-

-

-

80

-

-

-

100

-

-

-

125

-

-

800

-

-

-

1000

-

25

-

28

-

32

-

36

-

40

-

45

-

50

-

56

-

63

-

71

-

80

-

90

-

100

-

112

-

125

 

-

800

-

900

-

1000

-

25

26

28

30

32

34

36

38

40

42

45

48

50

53

56

60

63

67

71

75

80

83

90

95

100

106

112

118

125

 

750

800

850

900

950

1000

1060

-

-

-

160

-

-

-

200

-

-

-

250

-

-

-

315

-

-

-

400

-

-

-

500

-

-

-

630

-

 

-

-

1250

-

-

-

1600

-

140

-

160

-

180

-

200

-

225

-

250

-

280

-

315

-

355

-

400

-

450

-

500

-

560

-

630

-

710

1120

-

1250

-

1400

-

1600

132

140

150

160

170

180

190

200

202

225

236

250

265

280

300

315

335

355

375

400

425

450

475

500

530

560

600

630

670

710

1120

1180

1250

1320

1400

1500

1600

CHÚ THÍCH : Ưu tiên sử dụng dãy 1

4. Sai lệch giới hạn chiều cao tâm trục không được vượt quá các trị số cho trong Bảng 2

Bảng 2

Chiều cao trục

Sai lệch giới hạn

đến 50

0

-0,4

Trên 50 đến 250

0

-0,5

Trên 250 đến 630

0

-1,0

Trên 630 đến 1000

0

-1,5

Trên 1000

0

-2,0