Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5417 : 1991

ST SEV 5836 : 1986

HỘP GIẢM TỐC TRỤC VÍT TRỤ THÔNG DỤNG – THÔNG SỐ CƠ BẢN

Cylindrcal worm reducer for general purpose – Basic parameters

Lời nói đầu

TCVN 5417 : 1991 phù hợp với ST SEV 5836 : 1986.

TCVN 5417 : 1991 do Viện nghiên cứu máy, Bộ Công nghiệp nặng biên soạn,Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

HỘP GIẢM TỐC TRỤC VÍT TRỤ THÔNG DỤNG – THÔNG SỐ CƠ BẢN

Cylindrcal worm reducer for general purpose – Basic parameters

1. Tiêu chuẩn này quy định các dãy thông số cơ bản cho các hộp giảm tốc trục vít trụ thông dụng được thiết kế mới một và hai bậc

2. Khoảng cách trục của hộp giảm tốc theo tiêu chuẩn TCVN 5415 : 1991

- Đối với các loại hộp giảm tốc một bậc: chọn từ 40mm đến 50mm

- Đối với các loại hộp giảm tốc hai bậc: bậc nhanh chọn từ 40mm đến 250 mm và bậc chậm chọn từ 63mm đến 500mm

3. Giá trị danh nghĩa của tỷ số truyền theo TCVN 4630 : 1988

- Đối với loại một bậc : Chọn từ 5 đến 100

- Đối với loại hai bậc :Chọn từ 80 đến 4000

Giá trị thực tỉ số truyền của hộp giảm tốc không được vượt quá giá trị danh nghĩa:

± 5 % đối với các loại hộp giảm tốc một bậc

± 8 % đối với các loại hộp giảm tốc hai bậc

4. Giá trị danh nghĩa và các sai lệch giới hạn chiều cao trục đối với các loại hộp giảm tốc có trục chậm song song mặt phẳng tựa theo TCVN 5415 : 1991

5. Tần số quay của trục nhanh không được vượt quá 1800 min -1. Trong trường hợp đặc biệt cho phép tăng tần số quay của trục nhanh đến 3000 min -1 tương ứng vận tốc trượt trong bộ truyền trục vít không vượt quá 10m.s -1.

6. Giá trị danh nghĩa của momen xoắn cho phép của trục chậm khi tỉ số truyền i = 31,5 đối với hộp giảm tốc một bậc và i = 1000 đối với hộp giảm tốc hai bậc và tần số quay của trục nhanh n = 1500 min -1 phải chọn theo bảng

Dãy 1

Dãy 2

Dãy 3

Dãy 1

Dãy 2

Dãy 3

22,4

31,5

45,0

63,0

90,0

125

180

250

355

500

710

1000

25,0

35,5

50

71,0

100

140

200

280

400

560

800

1120

28

40

56

80

112

160

224

315

450

630

900

1250

1400

2000

2800

4000

5600

8000

11200

16000

22400

31500

45000

1600

2240

3150

4500

6300

9000

12500

18000

25000

35500

50000

1800

2500

3550

5000

7100

10000

14000

20000

28000

40000

56000

CHÚ THÍCH : Ưu tiên sử dụng dãy 1.