TCVN 6248:1997
ISO 2536:1974
ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLYVINYL CLORUA CỨNG (PVC-U) CHỊU ÁP LỰC - DÃY THÔNG SỐ THEO HỆ MÉT - KÍCH THƯỚC CỦA BÍCH
Unplasticized polyvinyl chloride (PVC) pressure pipes and fittings, metric series - Dimensions of flanges
Lời nói đầu
TCVN 6248:1997 hoàn toàn tương đương với ISO 2536:1974;
TCVN 6248:1997 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 138 Ống nhựa và phụ tùng đường ống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLYVINYL CLORUA CỨNG (PVC-U) CHỊU ÁP LỰC - D(Y THÔNG SỐ THEO HỆ MÉT - KÍCH THƯỚC CỦA BÍCH
Unplasticized polyvinyl chloride (PVC) pressure pipes and fittings, metric series - Dimensions of flanges
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định kích thước cơ bản của bích có phụ trợ tự do dùng cho các bộ nối bích được nối bằng dung môi cho ống polivinyl clorua (PVC) chịu lực hệ mét và các phụ tùng nối.
2. Lĩnh vực áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với bích cho ống có đường kính ngoài từ 16 mm đến 315 mm và áp suất danh nghĩa đến 1 MPa (= 10 bar).
3. Ký hiệu
Mặt cắt A-A
de là đường kính ngoài của ống;
D là đường kính ngoài của bích;
d là đường kính quy ước đi qua tâm của các lỗ bulông trên mặt bích;
d1 là đường kính của lỗ bulông;
n là số lỗ bulông.
4. Kích thước cơ bản
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính ngoài của ống de 1) | Kích thước của bích 2) | |||||
D | d | d1 3) | n | Ren của lỗ | DN 4) | |
16 20 25 32 40 50 63 75 90 110 125 140 160 180 200 225 250 280 315 | 90 95 105 115 140 150 165 185 200 220 250 250 285 315 315 340 370 395 445 | 60 65 75 85 100 110 125 145 160 180 210 210 240 270 270 295 325 350 400 | 14 14 14 14 18 18 18 18 18 18 18 18 22 22 22 22 22 22 22 | 4 4 4 4 4 4 4 4 (4) 8 8 8 8 8 8 8 8 8 12 12 | M12 M12 M12 M12 M16 M16 M16 M16 M16 M16 M16 M16 M20 M20 M20 M20 M20 M20 M20 | 10 15 20 25 32 40 50 65 80 100 125 125 150 175 175 200 225 250 300 |
1) Theo TCVN 6150:1996 ống nhựa để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa. Phần 1: Thông số theo hệ mét.
2) Đường kính ngoài, đường kính quy ước và đường kính lỗ bulông theo ISO/R 2084 Bích của đường ống thông dụng - Kích thước đệm.
3) theo ISO/R 273 Khoảng cách giữa các lỗ bulông hệ mét.
4) Đường kính danh nghĩa (DN) của ống quy định ở ISO/R 2084.