XƯỞNG TUYỂN THAN - KÝ HIỆU SƠ ĐỒ
Coal preparation plant - Graphical symbols
Lời nói đầu
TCVN 6255 : 1997 hoàn toàn tương đương với ISO 561 : 1989.
TCVN 6255 : 1997 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 27 Nhiên liệu khoáng rắn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điểu 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
Lời giới thiệu
Các ký hiệu trong tiêu chuẩn này được lựa chọn phù hợp với những nguyên tắc sau:
a) Các khoản mục được lựa chọn phải được sử dụng rộng rãi trong nhà máy tuyển than và phải được nhận dạng trên sơ đồ;
b) Các ký hiệu phải dễ vẽ và dễ phân biệt với nhau;
c) Các ký hiệu chủ yếu nêu ra một số chỉ dẫn về nguyên tắc hoạt động của khâu máy, nhưng không đặc trưng cho hình dáng của kiểu máy cụ thể nào;
d) Ký hiệu riêng đặc trưng cho một nhóm các khoản mục trong đó phân chia thành các ký hiệu đã được tiêu chuẩn hóa, các ký hiệu trong tiêu chuẩn này dễ dàng phân biệt được theo các ký hiệu trong tiêu chuẩn quốc tế ISO
Hy vọng rằng các ký hiệu cơ bản trong tiêu chuẩn này sẽ làm đơn giản hóa sự trao đổi thông tin liên quan giữa khâu thiết kế, xây dựng và vận hành nhà máy tuyển than.
XƯỞNG TUYỂN THAN - KÝ HIỆU SƠ ĐỒ
Coal preparation plant - Graphical symbols
Tiêu chuẩn này quy định các ký hiệu cơ bản để sử dụng trong các sơ đồ (xem ISO 924) và các biểu đồ khác có liên quan đến xưởng tuyển than.
Các tiêu chuẩn sau đây cung cấp nguồn trích dẫn cho tiêu chuẩn này. Tại thời điểm xuất bản này các tiêu chuẩn trích dẫn còn có hiệu lực. Tất cả các tiêu chuẩn thường xuyên được soát xét, các thành viên tham gia ký kết tiêu chuẩn này được khuyến khích xem xét khả năng áp dụng bản tiêu chuẩn theo lần xuất bản gần nhất.
ISO 924 : 1975 Xưởng tuyển than - Các nguyên tắc và quy ước đối với sơ đồ.
ISO 3511-1 : 1977 Quá trình đo kiểm tra chức năng và dụng cụ - Ký hiệu - Phần 1 : Yêu cầu cơ bản
ISO 3511-2 : 1984 Quá trình đo kiểm tra chức năng và dụng cụ - Ký hiệu - Phần 2 : Mở rộng yêu cầu cơ bản.
ISO 3511-3 : 1984 Quá trình đo kiểm tra chức năng và dụng cụ - Ký hiệu - Phần 3 : Ký hiệu chi tiết đối với biểu đồ liên kết thiết bị.
Các quy ước sau đây được chấp nhận để vẽ các ký hiệu tiêu chuẩn
a) Các ký hiệu trang thiết bị được biểu thị bằng nét đậm còn dòng sản phẩm biểu thị bằng nét mảnh hơn;
b) Nói chung, dòng sản phẩm đi vào ký hiệu là từ phía trên hoặc từ bên trái, còn từ ký hiệu đi ra sẽ xuống phía dưới hoặc sang bên phải;
c) Ở các trang thiết bị có nhiều hơn một sản phẩm đi và hoặc đi ra, số lối vào và lối ra được biểu thị bằng các mũi tên khác nhau.
CHÚ THÍCH - Các ký hiệu có liên quan đến quá trình kiểm tra có thể tham khảo từ các tiêu chuẩn thích hợp xem các thí dụ trong ISO 3511-1, 3511-2, 3511-3.
Các ký hiệu cơ bản và bảng mục lục chữ cái ghi ở các trang sau.
No. | Khoản mục | Ký hiệu |
1 | Xe goòng | |
2 | Xe thùng | |
3 | Xe goòng tự đổ | |
4 | Xe thùng tự đổ | |
5 | Tời dây | |
6 | Băng tải | |
7 | Băng tải, băng cào a) Một chỗ dỡ b) Hai chỗ dỡ | |
8 | Gấu năng | |
9 | Băng vít | |
10 | Bunke | |
11 | Bunke (khử nước) | |
12 | a) Kho dự trữ b) Kho dự trữ xếp lớp | |
13 | Gấu vét bùn | |
14 | Máy cấp liệu | |
15 | Băng nhật tay | |
16 | Bàn nhặt (tròn) | |
17 | Máy tán quay | |
18 | Khử bụi | |
19 | Điểm hút bụi | |
20 | Thu gom bụi (khử bụi sơ bộ) | |
21 | Máy đập | |
22 | Máy phun tia | |
23 | Lưới sàng, tấm sàng hoặc sàng chấn song | |
24 | Sàng a) Một sản phẩm dưới sàng b) Hai sản phẩm dưới sàng | |
25 | Sàng (hai lưới) a) Một sản phẩm dưới sàng b) Hai sản phẩm dưới sàng | |
26 | Sàng (khung vách ngăn) a) Một sản phẩm dưới sàng b) Hai sản phẩm dưới sàng | |
27 | Sàng, khử nước a) Một sản phẩm dưới sàng b) Hai sản phẩm dưới sàng | |
28 | Sàng lưới cong Sàng cung a) Đơn b) Kép
| |
29 | Sàng tĩnh | |
30 | Phun tia nước | |
31 | Thùng bơm | |
32 | Bơm | |
33 | Bơm chân không | |
34 | Quạt | |
35 | Máy nén | |
36 | Tuyển khô a) Hai sản phẩm b) Ba sản phẩm | |
37 | Máy lắng a) Hai sản phẩm b) Ba sản phẩm | |
38 | Bàn dài | |
39 | Máng rửa | |
40 | Máy tuyển môi trường nặng a) Hai sản phẩm b) Ba sản phẩm | |
41 | Máy xiclon tuyển (môi trường nặng) a) Hai sản phẩm b) Ba sản phẩm | |
42 | Máy xicion tuyển (môi trường nước) | |
43 | Phân cấp ruột xoắn | |
44 | xicion Phân cấp | |
45 | Xiclon khử nước | |
46 | Nón phân cấp | |
47 | Bể cô đặc | |
48 | Nón lắng Phểu lắng hình nón | |
49 | Bể lắng | |
50 | Máy điều hòa | |
51 | Dây tuyển nổi bọt a) Hai sản phẩm b) Ba sản phẩm | |
52 | Máy lọc tăng trống a) Chân không b) Ép | |
53 | Máy lọc dĩa a) Chân không b) Ép | |
54 | Máy lọc ép | |
55 | Li tâm lọc nằm ngang | |
56 | Ly tâm lắng | |
57 | Ly tâm lọc thẳng đứng | |
58 | Máy trộn (nhiều cấu tử) | |
59 | Máy sấy | |
60 | Thùng khuấy (nhiều cấu tử) | |
61 | Thùng phân phối | |
62 | Thùng (hộp) phân chia | |
63 | Máy phân ly từ tính (trung bình) | |
64 | Máy phân ly từ tính (nam châm hút sắt) | |
65 | Cân | |
66 | Máy lấy mẫu cơ giới | |
67 | Máy cấp thuốc tuyển | |
68 | Máy lọc ép kiểu băng tải | |
69 | Vít tuyển a) Hai sản phẩm b) Ba sản phẩm | |
70 | Sàng |
Danh mục xếp theo bảng chữ cái
B Bàn đãi |
38 |
Bàn nhặt | 16 |
Băng nhặt tay | 15 |
Băng tải | 6 |
Băng tải, băng cào | 7 |
Băng vít | 9 |
Bể cô đặc | 47 |
Bể lắng | 49 |
Bơm | 32 |
Bơm chân không | 33 |
Bunke | 10 |
Bunke khử nước | 11 |
C |
|
Cân | 65 |
D |
|
Dãy tuyển nổi bọt | 51 |
Đ |
|
Điểm hút bụi | 52 |
G |
|
Gầu nâng | 8 |
Gầu vét bùn | 13 |
K |
|
Kho dự trữ | 12 |
Kho dự trữ xếp lớp | 12 |
Khử bụi | 18 |
L |
|
Lưới sàng | 23 |
Ly tâm lắng | 56 |
Ly tâm lọc nằm ngang | 55 |
Ly tâm lọc thẳng đứng | 57 |
M Máng rửa |
39 |
Máy cấp liệu | 14 |
Máy cấp thuốc tuyển | 67 |
Máy đập | 21 |
Máy điều hòa | 50 |
Máy lắng | 37 |
Máy lấy mẫu cơ giới | 66 |
Máy lọc đĩa | 53 |
Máy lọc ép | 54 |
Máy lọc ép kiểu băng tải | 68 |
Máy lọc tang trống | 52 |
Máy nén | 35 |
Máy phân ly từ tính (trung bình) | 63 |
Máy phân ly từ tính (nam châm hút sắt) | 64 |
Máy phun tia | 22 |
Máy sấy | 59 |
Máy tán quay | 17 |
Máy trộn (nhiều cấu tử) | 58 |
Máy tuyển môi trường nặng | 40 |
Máy xiclon tuyển (môi trường nặng) | 41 |
Máy xiclon tuyển (môi trường nước) | 42 |
N |
|
Nón lắng | 48 |
Nón phân cấp | 46 |
P |
|
Phân cấp ruột xoắn | 43 |
Phễu lắng hình nón | 48 |
Phun tia nước | 30 |
Q |
|
Quạt | 34 |
S |
|
Sàng | 24 |
Sàng | 70 |
Sàng chấn song | 23 |
Sàng cung | 28 |
Sàng lướt cong | 28 |
Sàng khử nước | 27 |
Sàng (khung vách ngăn) | 26 |
Sàng (hai lưới) | 25 |
Sàng tĩnh | 29 |
T |
|
Tấm sàng | 23 |
Thu gom bụi (khử bụi sơ bộ) | 20 |
Thùng bơm | 31 |
Thùng khuấy | 60 |
Thùng (hộp) phân chia | 62 |
Thùng phân phối | 61 |
Tời dây | 5 |
Tuyển khô | 36 |
V |
|
Vít tuyển | 69 |
X |
|
Xe goòng | 1 |
Xe goòng tự đổ | 3 |
Xe thùng | 2 |
Xe thùng tự đổ | 4 |
Xiclon khử nước | 45 |
Xiclon phân cấp | 44 |