- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3229:2015 (ISO 1974:2012) về Giấy - Xác định độ bền xé - Phương pháp Elmendorf
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5077:2008 (ISO 2971:1998) về Thuốc lá điếu và cây đầu lọc - Xác định đường kính danh định - Phương pháp sử dụng thiết bị đo chùm tia laze
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6673:2008 (ISO 9512:2002) về Thuốc lá điếu - Xác định độ thông khí - Định nghĩa và nguyên tắc đo
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6674-1:2002 (ISO 3550-1:1997) về Thuốc lá điếu - Xác định độ rỗ đầu - Phần 1: Phương pháp dùng lồng quay hình trụ
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6678:2000 (ISO 8454:1995) về Thuốc lá điếu - Xác định cacbon mono oxit trong pha hơi của khói thuốc lá - Phương pháp dùng máy phân tích hồng ngoại không phân tán (NDIR)
TCVN 7264:2003
GIẤY NHÔM DÙNG ĐỂ ĐÓNG BAO THUỐC LÁ ĐIẾU - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Aluminium foil paper used for cigarette package - Specification
Lời nói đầu
TCVN 7264:2003 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 126 Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
GIẤY NHÔM DÙNG ĐỂ ĐÓNG BAO THUỐC LÁ ĐIẾU - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Aluminium foil paper used for cigarette package - Specification
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho giấy nhôm dùng đóng bao trong sản xuất thuốc lá điếu.
2. Định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng định nghĩa dưới đây:
2.1. Giấy nhôm (Aluminum foil): Giấy gói bên trong bao thuốc lá điếu, bao gồm lớp nhôm được kết dính với lớp giấy, lớp nhôm này phải có đặc tính “gấp nếp chết” để bao gói.
3. Yêu cầu kỹ thuật
Yêu cầu lý hóa đối với giấy nhôm, được quy định trong bảng 1.
Bảng 1 - Các chỉ tiêu lý hóa của giấy nhôm
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1. Độ dày tổng số, µm | 52 ± 3 |
2. Độ dày lớp nhôm, µm | 6,5 ± 0,5 |
3. Độ tinh khiết của lớp nhôm, %, không nhỏ hơn | 99,30 |
4. Định lượng giấy, g/m2 | 40 - 55 |
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3229:2015 (ISO 1974:2012) về Giấy - Xác định độ bền xé - Phương pháp Elmendorf
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5077:2008 (ISO 2971:1998) về Thuốc lá điếu và cây đầu lọc - Xác định đường kính danh định - Phương pháp sử dụng thiết bị đo chùm tia laze
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6673:2008 (ISO 9512:2002) về Thuốc lá điếu - Xác định độ thông khí - Định nghĩa và nguyên tắc đo
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6674-1:2002 (ISO 3550-1:1997) về Thuốc lá điếu - Xác định độ rỗ đầu - Phần 1: Phương pháp dùng lồng quay hình trụ
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6678:2000 (ISO 8454:1995) về Thuốc lá điếu - Xác định cacbon mono oxit trong pha hơi của khói thuốc lá - Phương pháp dùng máy phân tích hồng ngoại không phân tán (NDIR)