- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-1:2010 (ISO 80000-1:2009) về Đại lượng và đơn vị - Phần 1: Quy định chung
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-6:2010 (IEC 80000-6:2008) về Đại lượng và đơn vị - Phần 6: Điện tử
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-13:2010 (IEC 80000-13:2008) về Đại lượng và đơn vị - Phần 13: Khoa học và công nghệ thông tin
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-14:2010 (IEC 80000-14:2008) về Đại lượng và đơn vị - Phần 14: Viễn sinh trắc liên quan đến sinh lý người
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-5:2007 (ISO 80000-5 : 2007) về Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực học
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-8:2007 (ISO 80000-8 : 2007) về Đại lượng và đơn vị - Phần 8: Âm học
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-2:2020 (ISO 80000-2:2019) về Ðại lượng và đơn vị - Phần 2: Toán học
- 8 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-3:2020 (ISO 80000-3:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7870-4:2020
ISO 80000-4:2019
ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ - PHẦN 4: CƠ HỌC
Quantities and units - Part 4: Mechanics
TCVN 7870-4:2020 thay thế cho TCVN 7870-4:2007.
TCVN 7870-4:2020 hoàn toàn tương đương với ISO 80000-4:2019.
TCVN 7870-4:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 12 Đại lượng và đơn vị đo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 7870 (ISO 80000), Đại lượng và đơn vị đo, gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 7870-1:2010 (ISO 80000-1:2009), Phần 1: Quy định chung
- TCVN 7870-2:2020 (ISO 80000-2:2019), Phần 2: Toán học
- TCVN 7870-3:2020 (ISO 80000-3:2019), Phần 3: Không gian và thời gian
- TCVN 7870-4:2020 (ISO 80000-4:2019), Phần 4: Cơ học
- TCVN 7870-5:2020 (ISO 80000-5:2019), Phần 5: Nhiệt động lực
- TCVN 7870-7:2020 (ISO 80000-7:2019), Phần 7: Ánh sáng và bức xạ
- TCVN 7870-8:2007 (ISO 80000-8:2007), Phần 8: Âm học
- TCVN 7870-9:2020 (ISO 80000-9:2019), Phần 9: Hóa lý và vật lý phân tử
- TCVN 7870-10:2020 (ISO 80000-10:2019), Phần 10: Vật lý nguyên tử và hạt nhân
- TCVN 7870-11:2020 (ISO 80000-11:2019), Phần 11: Số đặc trưng
- TCVN 7870-12:2020 (ISO 80000-12:2019), Phần 12: Vật lý chất ngưng tụ
Bộ TCVN 7870 (IEC 80000), Đại lượng và đơn vị đo, gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 7870-6:2010 (IEC 80000-6:2008), Phần 6: Điện từ
- TCVN 7870-13:2010 (IEC 80000-13:2008), Phần 13: Khoa học và công nghệ thông tin
- TCVN 7870-14:2010 (IEC 80000-14:2008), Phần 14: Viễn sinh trắc liên quan đến sinh lý người
ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ - PHẦN 4: CƠ HỌC
Quantities and units - Part 4: Mechanics
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra tên, ký hiệu, định nghĩa và đơn vị của các đại lượng cơ học. Các hệ số chuyển đổi cũng được đưa ra ở những chỗ thích hợp.
2 Tài liệu viện dẫn
Tiêu chuẩn này không có tài liệu viện dẫn.
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tên, ký hiệu, định nghĩa và đơn vị của các đại lượng dùng trong cơ học được cho trong Bảng 1.
Bảng 1 - Đại lượng và đơn vị dùng trong cơ học
Số mục | Đại lượng | Đơn vị | Chú thích | ||
Tên | Ký hiệu | Định nghĩa | |||
4-1 | khối lượng | m | thuộc tính của một vật thể thể hiện vật thể theo quán tính liên quan đến những thay đổi về trạng thái chuyển động cũng như lực hấp dẫn của vật thể với các vật thể khác. | kg | kilôgam (kg) là môt trong bảy đơn vị cơ bản [xem TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)] của Hệ đơn vị quốc tế, SI. Xem thêm IEC 60050-113. |
4-2 | khối lượng riêng, mật độ | đại lượng đặc trưng cho phân bố không gian của khối lượng trong vật liệu liên tục: trong đó m là khối lượng của vật liệu chứa trong miền vô cùng nhỏ tại điểm r và V là thể tích của miền này | kg m-3 |
| |
4-3 | thể tích riêng | v | nghịch đảo của khối lượng riêng p (mục 4-2): | kg-1 m3 |
|
4-4 | khối lượng riêng tương đối, mật độ tương đối | d | tỷ số giữa khối lượng riêng của chất p và khối lượng riêng của chất quy chiếu p0: | 1 | cần quy định điều kiện và vật liệu đối với chất quy chiếu. |
4-5 | khối lượng theo bề mặt, mật độ mật | đại lượng đặc trưng cho phân bố theo diện tích của khối lượng trong vật liệu liên tục: trong đó m là khối lượng của vật liệu tại vị trí r và A là diện tích. | kg m-2 | Không nên sử dụng tên “grammage” cho đại lượng này. | |
4-6 | khối lượng riêng theo chiều dài, mật độ dài | đại lượng đặc trưng cho phân bố theo chiều dài của khối lượng trong vật liệu liên tục: trong đó m là khối lượng của vật liệu tại vị trí r và l là chiều dài | kg m‘1 |
| |
4-7 | mômen quán tính | J | đại lượng tenxơ [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] đặc trưng cho quán tính quay của vật rắn so với trục quay đi qua một điểm có định thể hiện bằng tích tenxơ: trong đó L là mômen động lượng (TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của vật thể so với động lượng điểm quy chiếu và là vận tốc góc (TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] | kg m2 | Việc tính giá trị yêu cầu phép lấy tích phân. |
4-8 | mômen động lượng | p | tích khối lượng m (mục 4-1) của một vật thể và vận tốc V [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của tâm khối: p = m v | kg m s-1 |
|
4-9.1 | lực | F | đại lượng vectơ [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] mô tả sự tương tác giữa các vật thể hoặc các hạt | N kg m s-2 |
|
4-9.2 | trọng lượng | Fg | lực (mục 4-9.1) tác động lên vật thể trong trường hấp dẫn của trái đất: trong đó m là khối lượng của vật thể (mục 4-1) và g là gia tốc rơi tự do địa phương (TCVN 7870-3 (ISO 80000-3) | N kg m s-2 | Trong cách nói thông thường, "trọng lượng" vẫn bị dùng nhầm với nghĩa "khối lượng", cần tránh thực tế này. Trọng lượng là ví dụ của lực hấp dẫn. Trọng lượng không chỉ bao gồm lực hấp dẫn địa phương mà còn cả lực ly tâm địa phương do sự quay của Trái đất. |
4-9.3 | lực ma sát tĩnh, ma sát tĩnh | Fs | lực (mục 4-9.1) chống lại chuyển động trước khi vật thể bắt đầu trượt trên bề mặt | N kg m s-2 | Về hệ số ma sát tĩnh, xem mục 4-23.1. |
4-9.4 | lực ma sát động | Fµ | lực (mục 4-9.1) chống lại chuyển động khi vật thể trượt trên bề mặt. | N kg m s-2 | Về hệ số ma sát động, xem mục 4-23.2. |
4-9.5 | lực cản lăn, lực ma sát lăn | lực (mục 4-9.1) chống lại chuyển động khi vật thể lăn trên bề mặt | N kg m s-2 | Về hệ số lực cản lăn, xem mục 4-23.3. | |
4-9.6 | lực cản kéo | FD | lực (mục 4-9.1) chống lại chuyển động của vật thể trong chất lưu | N kg m s-2 | Về hệ số kéo, xem mục 4-23.4. |
4-10 | xung lực | đại lượng vectơ [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] mô tả ảnh hưởng của lực tác động trong một khoảng thời gian: trong đó F là lực (mục 4-9.1), t là thời gian [(TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và [t1, t2] được coi là khoảng thời gian | N s kg m s-1 | Đối với khoảng thời gian [t1, t2] , trong đó p là động lượng (mục 4-8). | |
4-11 | mômen động lượng góc | L | đại lượng vectơ [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] được mô tả bằng tích vectơ: trọng đó r là vectơ vị trí [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] đối với trục quay và p là động lượng (mục 4-8) | kg m2 s-1 |
|
4-12.1 | mômen lực | M | đại lượng vectơ [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] được mô tả bằng tích vectơ: trong đó r là vectơ vị trí [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] liên quan đến trục quay và F là lực (mục 4-9.1) | N m kg m2 s-2 | Mômen của lực uốn được ký hiệu bằng Mb. |
4-12.2 | mômen xoắn | T. MQ | đại lượng được mô tả bằng tích vô hướng: trong đó M là mômen lực (mục 4-12.1) và eQ là vectơ đơn vị có hướng liên quan đến mômen xoắn đang xét | N m kg m2 s-2 | Ví dụ về mômen xoắn là mômen xoắn của lực liên quan đến trục dọc của tia hoặc trục. |
4-13 | xung mômen động lượng góc |
| đại lượng vectơ [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] mô tả tác động của mômen lực trong một khoảng thời gian: trong đó M là mômen lực (mục 4-12.1), t là thời gian [(TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và [t1, t2] được coi là khoảng thời gian | N m s kg m2 s-1 | Đối với khoảng thời gian [t1, t2], trong đó L là mômen động lượng góc. |
4-14.1 | áp suất | p | thành phần lực vuông góc với một bề mặt chia cho diện tích: trong đó là vectơ đơn vị của pháp tuyến bề mặt, F là lực (mục 4-9.1) và A là diện tích [(TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] | Pa N m-2 kg m-1 s-2 |
|
4-14.2 | áp suất dư | áp suất p (mục 4-14.1) được làm giảm bằng áp suất môi trường xung quanh : | Pa N m-2 kg m-1 s-2 | Thường được chọn là áp suất tiêu chuẩn. Áp suất dư là dương hoặc âm. | |
4-15 | ứng suất | σ | đại lượng tenxơ [(TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] đặc trưng cho trạng thái căng hoặc nén của vật chất | Pa N m-2 kg m-1 s-2 | Tenxơ ứng suất là đối xứng và có ba thành phần ứng suất pháp tuyến và ba thành phần ứng suất trượt (Đêcac). |
4-16.1 | ứng suất pháp tuyến | đại lượng vô hướng [(TCVN 7870-2 (ISO 80000- 2)] mô tả tác dụng bề mặt của lực vào vật thể: trong đó là thành phần pháp tuyến của lực (mục 4-9.1) và A là diện tích [(TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của phần tử mặt | Pa N m-2 kg m-1 s-2 | Một cặp lực đối nhau có độ lớn F tác động lên bề mặt đối nhau của một lát (lớp) chất rắn đồng nhất vuông góc với nó và phân bố đều, gây ra ứng suất pháp tuyến không đổi = FA trong lát (lớp) đó. | |
4-16.2 | ứng suất trượt | đại lượng vô hướng [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] mô tả tác động bề mặt của lực vào vật thể: trong đó là thành phần lực tiếp tuyến (mục 4-9.1) và A là diện tích [(TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của phần tử mặt | Pa N m-2 kg m-1 s-2 | Một cặp lực đối nhau có độ lớn F tác động lên bề mặt đối nhau của một lát (lớp) chất rắn đồng nhất song song với nó và phân bố đều, gây ra ứng suất tiếp tuyến không đổi trong lát (lớp). | |
4-17.1 | độ biến dạng dài | đại lượng tenxơ [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] đặc trưng cho sự biến dạng của chất do ứng suất gây ra | 1 | Tenxơ biến dạng dài là đối xứng và có ba thành phần biến dạng dài và ba thành phần biến dạng trượt (Đêcac). | |
4-17.2 | độ biến dạng dài tương đối | sự thay đổi độ dài ∆l [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của vật thể chia cho độ dài l của nó [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]: | 1 |
| |
4-17.3 | độ biến dạng trượt | độ dịch song song ∆x [(TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của hai bề mặt của lớp chia cho độ dày d [(TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của lớp đó: | 1 |
| |
4-17.4 | độ biến dạng thể tích tương đối | 9 | sự thay đổi thể tích ∆V [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của vật thể chia cho thể tích V0 của nó [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]: | 1 |
|
4-18 | số Poisson | Sự thay đổi độ rộng ∆b [độ rộng được xác định trong TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] chia cho sự thay đổi độ dài ∆l [độ dài được xác định trong TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]: | 1 |
| |
4-19.1 | môđun đàn hồi, môđun Young | ứng suất pháp tuyến σ (mục 4-16.1) chia cho độ biến dạng dài tương đối (mục 4-17.2): | Pa N m-2 kg m-1 s-2 | Các điều kiện cần được quy định (ví dụ, quá trình đoạn nhiệt hoặc đẳng nhiệt). | |
4-19.2 | môđun cứng, môđun trượt | G | ứng suất trượt (mục 4-16.2) chia cho độ biến dạng trượt (mục 4-17.3): | Pa N m-2 kg m-1 s-2 | Các điều kiện cần được quy định (ví dụ, quá trình đẳng entropi hoặc đẳng nhiệt). |
4-19.3 | môđun nén, môđun khối | số âm của tỷ số giữa áp suất p (mục 4-14.1) và độ biến dạng dài tương đối 9 (mục 4-17.4): | Pa N m-2 kg m-1 s-2 | Các điều kiện cần được quy định (ví dụ, quá trình đẳng entropi hoặc đẳng nhiệt). | |
4-20 | hệ số nén | sự thay đổi tương đối âm của thể tích V [(TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của một đối tượng theo áp suất p (mục 4-14.1) được thể hiện bằng: | Pa-1 kg-1 m s2 | Các điều kiện cần được quy định (ví dụ, quá trình đẳng entropi hoặc đẳng nhiệt). Xem thêm TCVN 7870-5 (ISO 80000-5). | |
4-21.1 | mômen diện tích trục bậc hai | đặc trưng hình học của một dạng vật thể: trong đó M là miền hai chiều của mặt cắt ngang của một mặt phẳng và vật thể được xét, rQ là khoảng cách xuyên tâm [TCVN 7870-3 (ISO 80000)] từ trục Q trong một mặt phẳng của mặt được xét và A là diện tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] | m4 | Đại lượng này thường được gọi sai là “mômen quán tính” (mục 4-7). Có thể bỏ qua chỉ số a nếu không có khả năng hiểu nhầm. | |
4-21.2 | mômen diện tích cực bậc hai | đặc trưng hình học của một dạng vật thể: trong đó M là miền hai chiều của mặt cắt ngang của một mặt phẳng và vật thể được xét, rQ là khoảng cách xuyên tâm [TCVN 7870-3 (ISO 80000)] từ trục Q vuông góc với một mặt phẳng của mặt được xét và A là diện tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] | m4 | Đại lượng này thường được gọi sai là “mômen quán tính” (mục 4-7). Có thể bỏ qua chỉ số p nếu không có khả năng hiều nhầm. | |
4-22 | môđun kháng | đặc trưng hình học của một dạng vật thể: trong đó là mômen diện tích trục bậc hai (mục 4- 21.1) và rQ, max là khoảng cách xuyên tâm lớn nhất [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] tại điểm bất kỳ trên mặt đang xét tính từ trục Q là trục mà được xác định | m3 |
| |
4-23.1 | hệ số ma sát tĩnh | hệ số tỷ lệ giữa độ lớn cực đại của thành phần tiếp tuyến Fmax của lực ma sát tĩnh (mục 4-9.3) và độ lớn của thành phần pháp tuyến N của lực tiếp xúc (mục 4- 9.1) giữa hai vật thể đứng yên tương đối với nhau: | 1 | Khi không cần phân biệt giữa hệ số ma sát động và hệ số ma sát tĩnh thì có thể sử dụng tên hệ số ma sát cho cả hai trường hợp. | |
4-23.2 | hệ số ma sát động | hệ số tỷ lệ giữa độ lớn của lực ma sát động , (mục 4- 9.4) và thành phần pháp tuyến N của lực tiếp xúc (mục 4-9.1): | 1 | Khi không cần phân biệt giữa hệ số ma sát động và hệ số ma sát tĩnh thì có thể sử dụng tên hệ số ma sát cho cả hai trường hợp. Hệ số ma sát động µ là độc lập trong phép xấp xỉ bậc một của bề mặt tiếp xúc. | |
4-23.3 | hệ số cản lăn | hệ số tỷ lệ giữa độ lớn của thành phần tiếp tuyến F và độ lớn của thành phần pháp tuyến N của lực áp dụng với vật thể lăn trên một bề mặt với tốc độ không đổi: | 1 |
| |
4-23.4 | hệ số cản kéo, hệ số kéo | CD | hệ số tỷ lệ với độ lớn FD của lực kéo (mục 4-9.6) của một vật thể chuyển động trong chất lưu, phụ thuộc vào dạng và tốc độ v của vật thể [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]: trong đó p là mật độ (mục 4-2) của chất lưu và A lá diện tích măt cắt ngang của vật thể [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] | 1 |
|
4-24 | độ nhớt động lực, (độ nhớt) | đối với chất lưu chảy tầng, hằng số tỷ lệ giữa ứng suất tiếp tuyến (mục 4-16.2) trong một chất lưu chuyển động với vận tốc vx [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và độ dốc dvx/dz vuông góc với mặt phẳng cắt: | Pa s kg m-1 s-1 |
| |
4-25 | độ nhớt động | v | độ nhớt động lực (mục 4-24) chia cho mật độ p (mục 4-2) của một chất lưu: | m2 s-1 |
|
4-26 | suất căng bề mặt | độ lớn của lực tác động chống lại sự mở rộng của phần diện tích bề mặt tách chất lỏng khỏi phần xung quanh nó. | N m-1 kg s-2 | Khái niệm năng lượng bề mặt liên quan chặt chẽ với suất căng bề mặt ứng với một đơn vị diện tích và có cùng thứ nguyên. | |
4-27 | công suất | P | tích vô hướng của lực F (mục 4-9.1) tác động lên vật thể và vận tốc v của vật thể [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]: P = Fv | W N m s-1 kg m2 s-3 |
|
4-28.1 | thế năng | đối với lực bảo toàn F, đại lượng cộng tính vô hướng tuân theo điều kiện , nếu có | J kg m2 s-2 | Về định nghĩa năng lượng , xem [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)]. Lực là bảo toàn khi trường lực không quay, nghĩa là rot F = 0, hoặc F vuông góc với tốc độ của vật thể để đảm bảo F.dr = 0. | |
4-28.2 | động năng | đại lượng [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] vô hướng đặc trưng cho một vật thể chuyển động được thể hiện bằng: trong đó m là khối lượng (mục 4-1) và v là tốc độ [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của vật thể | J kg m2 s-2 | Về định nghĩa năng lượng, xem [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)]. | |
4-28.3 | cơ năng | E, W | tổng động năng T (mục 4-28.2) và thế năng V (mục 4- 28.1): E = T V | J kg m2 s-2 | Ký hiệu E và W cũng được sử dụng cho các loại năng lượng khác. Định nghĩa này được hiểu theo cách cổ điển và nó không bao gồm chuyển động nhiệt. |
4-28.4 | công cơ học, công | A, W | đại lượng quá trình mô tả tác động của lực F (mục 4- 9.1) dọc theo đường cong liên tục trong không gian ba chiều với độ dịch vô cùng nhỏ [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] dr, như là tích phân đường tích vô hướng của chúng: | J kg m2 s-2 | Định nghĩa bao gồm trường hợp trong đó là đường cong trong không gian pha và ngụ ý rằng nhìn chung công phụ thuộc vào , và loại quá trình phải được xác định (ví dụ, đẳng entropi hoặc đẳng nhiệt). |
4-29 | hiệu suất | công suất sản ra (mục 4-27) từ hệ thống chia cho công suất nhận vào (mục 4-27) hệ thống này: | 1 | Hệ thống phải được quy định. Đại lượng này thường được thể hiện bằng đơn vị phần trăm, ký hiệu %. | |
4-30.1 | lưu lượng khối | đại lượng vectơ [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] đặc trưng cho dòng chảy chất lưu bằng tích của mật độ địa phương p (mục 4-2) và vận tốc địa phương v [(TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]: | kg m-2 s-1 |
| |
4-30.2 | lưu tốc khối lượng | đại lượng vô hướng [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] đặc trưng cho tổng lưu lượng qua miền hai chiều A với vectơ pháp tuyến của dòng chảy chất lưu với lưu lượng khối (mục 4-30.1) như là tích phân: trong đó dA là diện tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của một phần tử trong miền hai chiều A | kg s-1 |
| |
4-30.3 | tỷ lệ thay đổi khối lượng | tỷ số số gia của khối lượng m (mục 4-1): trong đó dm là một khối lượng vô cùng nhỏ (mục 4-1) và dt là một khoảng thời gian vô cùng nhỏ [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] | kg s-1 |
| |
4-31 | lưu tốc thể tích | đại lượng vô hướng [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] đặc trưng cho tổng lưu lượng qua miền hai chiều A với vectơ pháp tuyến của dòng chảy lưu chất với vận tốc [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] như là tích phân: trong đó dA là diện tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của một phần tử trong miền hai chiều A | m3 s-1 |
| |
4-32 | tác động | S | tích phân thời gian của năng lượng E trong khoảng thời gian (t1, t2): | J s kg m2 s-1 | Năng lượng có thể được thể hiện bằng hàm Lagrange hoặc hàm Hamilton. |
[1] ISO 2041, Mechanical vibration, shock and condition monitoring - Vocabulary (Rung cơ học, va đập và theo dõi tình trạng - Từ vựng)
[2] TCVN 7870-1 (ISO 80000-1), Đại lượng và đơn vị - Phần 1: Quy định chung
[3] TCVN 7870-2 (ISO 80000-2), Đại lượng và đơn vị - Phần 2: Toán học
[4] IEC 60050-113, International Electrotechnical vocabulary - Part 113: Physics for electrotechnology (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 113: Vật lý kỹ thuật điện)
[5] TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian
[6] TCVN 7870-5 (ISO 80000-5), Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực
Tên chính xác của đại lượng được in đậm. Các mục khác trong chỉ mục này được đưa ra để tạo thuận lợi cho việc tìm kiếm đại lượng.
Tên | Mục | khối lượng riêng tương đối | 4-4 |
|
| khối lượng theo bề mặt | 4-5 |
áp suất dư | 4-14.2 | kéo, lăn | 4-9.5 |
áp suất | 4-14.1 |
|
|
áp suất, dư | 4-14.2 | lực | 4-9.1 |
|
| lực cản kéo | 4-9.6 |
cơ năng | 4-28.3 | lực ma sát động | 4-9.4 |
công cơ học | 4-28.4 | lưu lượng, khối | 4-9.6 |
công suất | 4-27 | lưu tốc, khối | 4-30.2 |
|
| lưu tốc, thể tích | 4-31 |
cứng, môđun | 4-19.2 | lực, kéo | 4-9.6 |
công | 4-28.4 | lực, mô men | 4-12.1 |
công,cơ học | 4-28.4 | lực, ma sát tĩnh | 4-9.3 |
|
| lực ma sát, động | 4-9.4 |
độ nhớt động lực | 4-24 | lực ma sát, tĩnh | 4-9.4 |
đàn hồi, mô đun | 4-19.1 | lực ma sát, lăn | 4-9.5 |
độ nhớt động | 4-25 | lực ma sát, tĩnh | 4-9.3 |
động năng | 4-28.2 | lực ma sát động | 4-9.4 |
độ biến dạng dài, tương đối | 4-17.2 | lưu lượng khối | 4-30.1 |
|
| lưu tốc khối lượng | 4-30.2 |
độ biến dạng dài tương đối | 4-17.2 | lực kéo lăn | 4-9.5 |
|
| lực ma sát lăn | 4-9.5 |
độ biến dạng thể tích tương đối | 4-17.4 | lực cản lăn | 4-9.5 |
|
| lực ma sát tĩnh | 4-9.3 |
độ biến dạng trượt | 4-17.3 | lưu tốc thể tích | 4-31 |
độ biến dạng, dài tương đối | 4-17.2 | mômen diện tích trục, bậc hai | 4-21.1 |
độ biến dạng, thể tích tương đối | 4-17.4 | mô đun nén | 4-19.3 |
độ biến dạng, kéo | 4-17.3 | mật độ | 4-2 |
độ nhớt | 4-24 | mật độ, tuyến tính | 4-6 |
độ nhớt, động lực | 4-24 | mật độ, tương đối | 4-4 |
độ nhớt, động | 4-25 | mật độ, bề mặt | 4-5 |
|
| ma sát, tĩnh | 4-9.3 |
hệ số ma sát tĩnh | 4-23.1 | mật độ tuyến tính | 4-6 |
hệ số nén | 4-20 | mật độ khối | 4-2 |
hệ số kéo | 4-23.4 | môđun, nén | 4-19.3 |
hệ số ma sát động | 4-23.2 | môđun nén | 4-19.3 |
hiệu suất | 4-29 | môđun đàn hồi | 4-19.1 |
hệ số ma sát, tĩnh | 4-23.1 | môđun cứng | 4-19.2 |
hệ số ma sát, động | 4-23.2 | môđun kháng | 4-22 |
hệ số lực cản, lăn | 4-23.2 | môđun, trượt | 4-19.2 |
hệ số cản lăn | 4-23.3 | mômen diện tích, trục bậc hai | 4-21.1 |
hệ số ma sát tĩnh | 4-23.1 |
|
|
khối lượng riêng tuyến tính | 4-6 | mô men diện tích, cực bậc hai | 4-21.2 |
|
| mô men lực | 4-12.1 |
khối lượng | 4-1 | mômen quán tính | 4-7 |
khối lượng riêng tương đối | 4-4 | mật độ tương đối | 4-4 |
mômen diện tích trục bậc hai | 4-21.1 | số Possion | 4-18 |
|
| suất căng bề mặt | 4-26 |
mômen diện tích cực | 4-21.2 | suất căng, bề mặt | 4-26 |
bậc hai |
|
|
|
môđun kháng | 4-22 | tác động | 4-32 |
môđun trượt | 4-19.2 | tỷ lệ thay đổi khối lượng | 4-30.3 |
ma sát tĩnh | 4-9.3 | thế năng | 4-28.1 |
mật độ, mặt | 4-5 | thể tích riêng | 4-3 |
mômen xoắn | 4-12.2 | trọng lượng | 4-9.2 |
môđun Young | 4-19.1 |
|
|
mômen động lượng | 4-8 |
|
|
mômen động lượng góc | 4-11 | ứng suất pháp tuyến | 4-16.1 |
|
| ứng suất trượt | 4-16.2 |
nén, môđun | 4-19.3 | ứng suất | 4-15 |
năng lượng, động học | 4-28.2 | ứng suất, pháp tuyến | 4-16.1 |
năng lượng, cơ học | 4-28.3 | ứng suất, tiếp tuyến | 4-16.2 |
năng lượng, thế | 4-28.1 |
|
|
năng lượng, bề mặt | 4-26 |
|
|
năng lượng bề mặt | 4-26 | xung mômen động | 4-13 |
|
| lượng góc |
|
quán tính, mômen | 4-7 | xung lực | 4-10 |
|
| xung lực, góc | 4-13 |
RRC | 4-23.3 | động lượng, góc | 4-11 |
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Thư mục tài liệu tham khảo.
Chỉ mục theo bảng chữ cái.