Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8273-3:2016

ISO 7967-3:2010

ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PÍT TÔNG - THUẬT NGỮ VỀ CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ THỐNG - PHẦN 3: XUPÁP, TRUYỀN ĐỘNG TRỤC CAM VÀ CƠ CẤU CHẤP HÀNH

Reciprocating internal combustion engines - Vocabulary of components and systems - Part 3: Valves, camshaft drives and actuating mechanisms

Lời nói đầu

TCVN 8273-3:2016 thay thế TCVN 8273-3:2009.

TCVN 8273-3:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 7967-3:2010.

TCVN 8273-3:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 70 Động cơ đốt trong biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 8273 (ISO 7967), Động cơ đốt trong kiểu pit tông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống, bao gồm các phần sau:

- Phần 1: Kết cấu và phần bao ngoài

- Phần 2: Cơ cấu truyền động chính

- Phần 3: Xupáp, truyền động trục cam và cơ cấu chấp hành

- Phần 4: Hệ thống tăng áp và hệ thống nạp/thải khí

- Phần 5: Hệ thống làm mát

- Phần 6: Hệ thống bôi trơn

- Phần 7: Hệ thống điều chỉnh

- Phần 8: Hệ thống khởi động

- Phần 9: Hệ thống kiểm soát và giám sát

ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PÍT TÔNG - THUẬT NGỮ VỀ CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ THỐNG - PHẦN 3: XUPÁP, TRUYỀN ĐỘNG TRỤC CAM VÀ CƠ CẤU CHẤP HÀNH

Reciprocating internal combustion engines - Vocabulary of components and systems - Part 3: Valves, camshaft drives and actuating mechanisms

1  Phạm vi áp dụng

1  Scope

Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ liên quan đến xupáp, truyền động trục cam và cơ cấu truyền động của động cơ đốt trong kiểu pít tông chuyển động tịnh tiến.

This part of ISO 7967 defines terms relating to the valves, camshaft drive and actuating mechanisms of reciprocating internal combustion engines.

TCVN 7861-2:2008 (ISO 2710-1) quy định phân loại các động cơ đốt trong kiểu pít tông chuyển động tịnh tiến và định nghĩa các thuật ngữ cơ bản của loại động cơ này và của thông số đặc tính làm việc của động cơ.

ISO 2710-1 gives a classification of reciprocating internal combustion engines and defines basic terms of such engines, their working and characteristics.

2  Thuật ngữ và định nghĩa

2  Terms and definitions

2.1  Trục cam

2.1  Camshaft

Số

Thuật ngữ

Định nghĩa

Minh họa

No

Term

Definition

Illustration

2.1.1

Trục cam

Trục mang các cam để thực hiện các nhiệm vụ theo chu trình làm việc của động cơ (ví dụ, thời điểm đóng mở xu páp, thời điểm phun nhiên liệu hoặc thời điểm đánh lửa.

 

 

camshaft

shaft incorporating cams which control the events of the working cycle (e.g. valve opening and closing timings, injection or ignition)

2.1.2

Trục cam liền khối

Trục cam có trục và vấu cam liền khối

 

one-piece camshaft

camshaft where cams and shaft are of one piece

2.1.3

Trục cam ghép

Trục cam có các cam được ghép lên trục bằng các mặt bích

 

assembled camshaft

camshaft where cams and flanges are fitted onto the shaft

2.1.4

Cam

Chi tiết điều khiển các xupáp hoặc bơm nhiên liệu, v.v.. hoạt động

 

 

cam

component by which valves or fuel injection

2.2  Truyền động trục cam

2.2  Camshaft drive

Số

Thuật ngữ

Định nghĩa

Minh họa

No

Term

Definition

Illustration

2.2.1

Truyền động trục cam

Cơ cấu truyền động để quay trục cam

 

camshaft drive

mechanism by which the camshaft is rotated

 

2.2.2

Truyền động bánh răng

Truyền động từ trục khuỷu tới trục cam bằng bộ truyền bánh răng

gear drive

crankshaft-to-camshaft drive by means of a series of gears

2.2.3

Truyền động xích

Truyền động từ trục khuỷu tới trục cam bằng bánh xích và xích

chain drive

crankshaft-to-camshaft drive by means of sprocket wheels and timing chain

2.2.4

Bánh xích

Các bánh dẫn động hoặc bị dẫn động bởi xích cam

sprocket wheel

wheel that drives or is driven by the timing chain

2.2.5

Xích cam

Bộ phận truyền động từ trục khuỷu đến trục cam

timing chain

component to transmit movement from the crankshaft to the camshaft

2.2.6

Cơ cấu căng xích

Cơ cấu bù sự tăng độ dài của xích do hao mòn bằng cách sử dụng một bánh căng xích hoặc một ray trượt

 

chain tension adjuster assembly

mechanism to compensate for the increase in length resulting from chain wear, using a tensioning wheel or a slide rail

NOTE: Actuation is by spring or hydraulic mechanism.

2.2.7

Bánh căng xích

Bánh tỳ vào xích để điều chỉnh độ căng của xích

tensioning wheel

wheel pressed against the chain to adjust its tension

2.2.8

Ray trượt

Ray ép vào xích để điều chỉnh độ căng của xích

slide rail

rail pressed against the chain to adjust its tension

2.2.9

Thanh trượt

Các chi tiết có nhiệm vụ giảm rung động xích và dẫn hướng cho xích

slide bars

pair of components to absorb vibrations and to guide the chain

2.2.10

Bánh dẫn hưng

Bánh để dẫn hướng cho xích

guide wheel

wheel to guide the chain

2.2.11

Truyền động đai đng bộ

Truyền động từ trục khuỷu tới trục cam bằng bánh đai và dây đai đồng bộ

 

synchronous belt drive

crankshaft-to-camshaft drive by means of synchronous belt pulleys

and belt

2.2.12

Bánh đai đng bộ

Bánh đai có răng để ăn khớp với răng của dây đai đồng bộ

synchronous belt pulley

pulley that has teeth to mesh with the teeth of a synchronous belt

2.2.13

Dây đai đồng bộ

Dây đai liền vòng, đàn hồi và có răng

synchronous belt

elastic endless toothed belt

2.2.14

Cơ cấu căng đai

Cơ cấu điều chỉnh độ căng của dây đai

belt tensioner

mechanism to adjust tension in the belt

2.2.15

Bánh căng đai

Bánh ép vào dây đai để điều chỉnh độ căng

tensioning pulley

pulley pressed against the belt to adjust its tension

2.3  Xupáp

2.3  Valves

Số

Thuật ngữ

Định nghĩa

Minh họa

2.3.1

Xupáp

Xupáp hình nấm

Chi tiết bao gồm thân, nấm và mặt tiếp xúc cho phép môi chất công tác đi vào hoặc ra khỏi xi lanh

 

valve

poppet valve

component consisting of stem, head and face (seat) which allows combustion gases to enter or leave the cylinder

2.3.2

Xupáp nạp

Xupáp cho phép môi chất mới nạp vào buồng cháy của động cơ

inlet valve

valve by which a fresh charge is admitted into the engine combustion chamber

2.3.3

Xupáp x

Xupáp cho phép khí thải được thải ra khỏi buồng cháy của động cơ

exhaust valve

valve by which the exhaust gases are discharged from the engine combustion chamber

2.3.4

Đĩa lò xo xupáp

Chi tiết dùng để giữ lò xo xupáp và truyền lực lò xo tới thân xupáp

 

valve spring retainer

component used to hold the valve spring and to transmit spring force to the valve stem

2.3.5

Móng hãm xupáp

Cặp chi tiết giữ đĩa lò xo xupáp trên thân xu páp

 

valve collet valve key valve lock

pair of components that hold the valve spring retainer on the valve stem

2.3.6

Vòng đệm lò xo xupáp

Vòng đệm để tránh làm hư hỏng nắp xi lanh

 

valve spring washer

washer that prevents damage to the cylinder head

2.3.7

Lò xo xupáp

Lò xo dung để đóng xupáp

 

valve spring

spring that closes the valve

2.3.8

ng dẫn hướng xupáp

Chi tiết dùng để dẫn hướng xupáp

 

 

valve guide

component that guides the valve

2.3.9

Đế xupáp

Đế xupáp có thể thay thế được lắp vào nắp xy lanh

 

 

valve seat insert

replaceable valve seat in the cylinder head

2.3.10

Gioăng làm kín thân xupáp

Gioăng dùng để làm kín giữa thân xupáp và ống dẫn hướng, được đặt ở phía trên hoặc dưới của ống dẫn hướng nhằm ngăn dầu lọt vào trong buồng đốt

 

valve stem seal

seal between valve stem and valve guide located at the upper and/or lower end of the valve guide to prevent oil entering into cylinder head

2.3.11

Giá lắp xupáp

Bộ phận tách biệt với nắp xy lanh, trong đó lắp đặt xupáp

CHÚ THÍCH: Giá lắp xupáp được làm mát thì có thêm ký hiệu "được làm mát"

valve cage

component separate from the cylinder head into which the valve is fitted

NOTE: Cooled valve cages have the additional notation "cooled".

2.4  Cơ cấu chấp hành

2.4  Actuating mechanism

Số

Thuật ngữ

Định nghĩa

Minh họa

No

Term

Definition

Illustration

2.4.1

Cơ cấu chấp hành

Cơ cấu được sử dụng để chuyển chuyển động quay của cam thành chuyển động tịnh tiến của xupáp và bơm nhiên liệu

 

actuating mechanism

components used to convert the rotary motion of the cam to the reciprocating motion of valves and fuel pumps

2.4.2

Con đội

Chi tiết tỳ trên mặt cam và trượt trong phần dẫn hướng để truyền chuyển động tịnh tiến

 

 

tappet

device that bears on the cam and slides in a guide to transmit reciprocating motion

 

2.4.3

Con đội trượt

Con đội có bề mặt đáy phẳng tiếp xúc trượt với cam

 

sliding tappet

flat-faced tappet in sliding contact with the cam

2.4.4

Con đội con lăn

Con đội có con lăn tiếp xúc lăn với cam

 

roller tappet

tappet that carries a roller that runs in contact with the cam

2.4.5

Con lăn của con đội

Phần của con đội con lăn dùng để truyền hành trình của cam tới con đội

 

tappet roller

part of the roller tappet that is used to transfer cam stroke to the tappet

2.4.6

ng dẫn hướng con đội

Chi tiết dùng để dẫn hướng con đội

 

 

tappet guide

component to guide the tappet

2.4.7

Cần đẩy của cam dẫn động trực tiếp

Cần đẩy tỳ lên cam và truyền chuyển động tịnh tiến

 

cam follower

lever that bears on the cam and transmits reciprocating motion

2.4.8

Trục cn đy của cam cam dẫn động trực tiếp

Trục quay của cần đẩy của cam dẫn động trực tiếp

 

cam follower shaft

shaft about which the cam follower pivots

2.4.9

Giá cần đẩy của cam dẫn động trực tiếp

Giá để đỡ cần đẩy của cam dẫn động trực tiếp

 

cam follower bracket

bracket that carries the cam follower

2.4.10

Cốc đẩy

Phần của cần đẩy cam dẫn động trực tiếp hoặc cò mổ chịu lực nén của đũa đẩy

 

thrust cup

part of the cam follower or the rocker arm subjected to push-rod pressure

2.4.11

Đũa đy

Thanh để truyền chuyển động từ con đội hoặc cần đẩy cam dẫn động trực tiếp tới cò mổ

push-rod

rod that transmits motion from the tappet or cam follower to the rocker arm

2.4.12

Cò m

Chi tiết dùng để truyền chuyển động từ đũa đẩy sang xupáp và ngược lại

 

rocker arm rocker

components used to reverse push-rod movement

2.4.13

Vít điều chỉnh khe h nhiệt

Vít sử dụng để điều chỉnh khe hở giữa đầu cò mổ và xupáp

 

valve adjuster

screw to adjust valve clearance

2.4.14

Giá đ cò mổ

Bệ cò mổ

Chi tiết dùng để đỡ cò mổ

rocker arm bracket

rocker arm pedestal

component that supports the rocker arm

2.4.15

Trục cò mổ

Chi tiết mà cò mổ xoay quanh đó

rocker arm shaft

component on which the rocker arm pivots

2.4.16

Cầu xupáp

Bộ phận dùng để truyền lực cho hai hoặc nhiều xupáp bằng một nguồn lực

valve bridge bridge piece

component operating two or more valves from a single force

2.4.17

Cơ cấu xoay xu páp

Cơ cấu dùng để xoay xupáp

valve rotator

mechanism that rotates the valve

Thư mục tài liệu tham khảo

Bibliography

[1] TCVN 7861-1 (ISO 2710-1), Động cơ đốt trong kiểu pit tông - Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ dùng trong thiết kế và vn hành động cơ.

[1] ISO 2710-1, Reciprocating internal combustion engines - Vocabulary - Part 1: Terms for engine design and operation.