
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007)
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6086:2010 (ISO 1795:2007) về Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11021:2015 (ISO 2393:2014) về Hỗn hợp cao su thử nghiệm – Chuẩn bị, cán luyện và lưu hóa – Thiết bị và quy trình
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1592:2018 (ISO 23529:2016) về Cao su - Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý
TI�U CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8494 : 2020
ISO 2930 : 2017
CAO SU THI�N NHI�N TH� - X�C ĐỊNH CHỈ SỐ DUY TR� ĐỘ DẺO (PRI)
Rubber, raw natural - Determination of plasticity retention index (PRI)
Lời n�i đầu
TCVN 8494:2020 thay thế cho TCVN 8494:2010.
TCVN 8494:2020 ho�n to�n tương đương với ISO 2930:2017.
TCVN 8494:2020 do Ban kỹ thuật ti�u chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su v� sản phẩm cao su bi�n soạn, Tổng cục Ti�u chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học v� C�ng nghệ c�ng bố.
Lời giới thiệu
TCVN 8394:2020 được x�y dựng tr�n cơ sở chấp nhận ho�n to�n ISO 2930:2017 Rubber, raw natural - Determination of plasticity retention index (PRI) [Cao su thi�n nhi�n th� - X�c định chỉ số duy tr� độ dẻo (PRI)], nhưng c� bổ sung ch� th�ch tại 5.4 về m�y c�n luyện ph�ng th� nghiệm v� 6.2 về gi� h�a để việc �p dụng ph� hợp với t�nh h�nh thực tế hiện c� tại Việt Nam.
CAO SU THI�N NHI�N TH� - X�C ĐỊNH CHỈ SỐ DUY TR� ĐỘ DẺO (PRI)
Rubber, raw natural - Determination of plasticity retention index (PRI)
CẢNH B�O: Những người sử dụng ti�u chuẩn n�y phải c� kinh nghiệm l�m việc trong ph�ng th� nghiệm th�ng thường. Ti�u chuẩn n�y kh�ng đề cập đến tất cả c�c vấn đề an to�n li�n quan khi sử dụng. Người sử dụng ti�u chuẩn phải c� tr�ch nhiệm thiết lập c�c biện ph�p an to�n v� bảo vệ sức khoẻ ph� hợp với c�c quy định ph�p l� hiện h�nh.
1 �Phạm vi �p dụng
Ti�u chuẩn n�y quy định phương ph�p x�c định chỉ số duy tr� độ dẻo (PRI) đối với cao su thi�n nhi�n th�.
PRI l� th�ng số đo độ bền của cao su th� thi�n nhi�n đối với sự oxy h�a nhiệt. Chỉ số n�y cao thể hiện độ bền chịu oxy h�a nhiệt cao. PRI kh�ng phải gi� trị tuyệt đối v� kh�ng thể đưa ra một ph�n loại tuyệt đối về trị số độ dẻo của cao su thi�n nhi�n kh�c nhau sau qu� tr�nh oxy h�a.
2 �T�i liệu viện dẫn
C�c t�i liệu viện dẫn sau đ�y l� cần thiết để �p dụng ti�u chuẩn n�y. Đối với c�c t�i liệu viện dẫn ghi năm c�ng bố th� �p dụng bản được n�u. Đối với c�c t�i liệu viện dẫn kh�ng ghi năm c�ng bố th� �p dụng phi�n bản mới nhất, bao gồm cả c�c sửa đổi, bổ sung (nếu c�).
TCVN 1592 (ISO 23529), Cao su - Quy tr�nh chung để chuẩn bị v� ổn định mẫu thử cho c�c ph�p thử vật l�
TCVN 6086 (ISO 1795), Cao su thi�n nhi�n th� v� cao su tổng hợp th� - Lấy mẫu v� chuẩn bị mẫu thử
TCVN 8493 (ISO 2007), Cao su chưa lưu h�a - X�c định độ dẻo - Phương ph�p m�y đo độ dẻo nhanh
TCVN 11021 (ISO 2393), Hỗn hợp cao su thử nghiệm - Chuẩn bị c�n luyện v� lưu h�a - Thiết bị v� quy tr�nh
3 �Thuật ngữ v� định nghĩa
Trong ti�u chuẩn n�y, sử dụng c�c thuật ngữ v� định nghĩa sau:
3.1
Trị số độ dẻo (plasticity number)
Số đo độ dẻo, dựa tr�n độ cao của mẫu thử sau khi bị biến dạng trong c�c điều kiện quy định của lực n�n, thời gian v� nhiệt độ.
3.2
Chỉ số duy tr� độ dẻo (plasticity retention index)
Tỷ số giữa trị số độ dẻo (3.1) đo được sau khi gi� h�a trong tủ sấy kh�ng kh� trong 30 min tại 140 �C với trị số độ dẻo trước gi� h�a trong tủ sấy.
4 �Nguy�n tắc
Trị số độ dẻo nhanh của mẫu thử chưa gi� h�a v� mẫu thử đ� gi� h�a bằng gia nhiệt trong tủ sấy tại 140 �C trong 30 min được x�c định bằng c�ch sử dụng m�y đo độ dẻo c� đĩa �p song song với đường k�nh đĩa 10 mm v� theo c�ch tiến h�nh quy định trong TCVN 8493 (ISO 2007).
Chỉ số PRI l� tỷ số của trị số độ dẻo nhanh trước v� sau khi gia nhiệt nh�n với 100.
5 �Thiết bị, dụng cụ
5.1 �M�y đo độ dẻo c� đĩa �p song song, đường k�nh đĩa 10 mm, theo quy định trong TCVN 8493 (ISO 2007).
5.2 �Dụng cụ �p v� cắt mẫu, c� khả năng �p phần vật liệu được thử đến một độ d�y khoảng 3 mm v� cắt th�nh một đĩa tr�n với đường k�nh xấp xỉ 13 mm để chuẩn bị mẫu thử, theo quy định TCVN 8493 (ISO 2007).
5.3 �Đồng hồ đo độ d�y, c� vạch chia đến 0,01 mm, được gắn với một mặt phẳng tiếp x�c đường k�nh 10 mm v� hoạt động với một �p lực l� (20 � 3) kPa.
5.4 �M�y c�n luyện ph�ng th� nghiệm, ph� hợp với y�u cầu trong TCVN 11021 (ISO 2393), nhưng với c�c đặc t�nh sau:
- đường k�nh trục: 150 mm đến 250 mm;
- tốc độ tuyến t�nh của trục sau (nhanh): (14,6 � 0,5) m/min;
- tỷ số tốc độ trục c�n: 1:1,4;
- nhiệt độ: (27 � 3) �C;
- độ d�i trục giữa c�c thanh dẫn (265 � 15)mm.
CH� TH�CH: C� thể sử dụng m�y c�n luyện ph� hợp TCVN 11021 (ISO 2393) [d�ng cho việc đồng nhất mẫu theo TCVN 6086 (ISO 1795)] v� đảm bảo nhiệt độ đ�p ứng nhiệt độ (27 � 3) �C.
5.5 Tủ sấy, đ�p ứng c�c y�u cầu sau ở 140 �C:
- Nhiệt độ ở những v�ng xung quanh mẫu thử c� thể kiểm so�t được trong khoảng � 0,5 �C trong suốt chu kỳ 30 min.
- Khi đặt khay chứa đĩa v�o trong tủ sấy, nhiệt độ của tủ sấy sẽ được phục hồi v� nhiệt độ của khay c� đĩa sẽ tăng l�n 1 �C so với nhiệt độ định sẵn trong v�ng 5 min.
- Kh�ng kh� phải được thay đổi 10 lần trong một giờ. Hoặc, nắp kh�ng kh� của tủ sấy c� thể được đặt mở một nửa.
CH� TH�CH: Th�ng tin bổ sung về sự thay đổi kh�ng kh� trong tủ sấy được n�u trong Phụ lục A.
5.6 �Đĩa v� khay nh�m nhẹ, với nhiệt dung thấp.
N�n sử dụng k�ch cỡ ph� hợp của khay v�/hoặc đĩa t�y thuộc v�o k�ch thước của tủ sấy.
5.7 �Giấy tissue (giấy lụa), theo m� tả trong TCVN 8493 (ISO 2007) hoặc giấy cuộn thuốc l� loại 22 g/m2 đến 26 g/m2 được cắt th�nh hai mảnh bằng nhau (xấp xỉ 30 mm x 45 mm).
6 �C�ch tiến h�nh
6.1 �Chuẩn bị mẫu thử
Đồng nhất mẫu cao su th� theo quy định trong TCVN 6086 (ISO 1795). Lấy phần mẫu thử (20 � 2) g từ mẫu đ� đồng nhất v� c�n hai lần qua trục của m�y c�n (5.4) tại nhiệt độ (27 � 3) �C (gấp đ�i tấm mẫu giữa những lần c�n). Sau đ�, gấp đ�i ngay tấm mẫu để tạo kết cấu đồng nhất v� tr�nh tạo lỗ hổng, d�ng tay �p nhẹ nh�ng hai nửa tấm, tr�nh h�nh th�nh bọt kh� v� điều chỉnh khe hở giữa hai trục c�n sao cho tấm cuối c�ng đ� gấp đ�i c� độ d�y khoảng (3,4 � 0,2) mm.
Để c� được một tờ cao su phẳng mịn từ cao su cũ, c� thể cần ba lần c�n. Trong trường hợp n�y, phải được ghi lại trong b�o c�o thử nghiệm.
D�ng dụng cụ �p v� cắt mẫu (5.2) cắt c�c phần mẫu thử từ tấm đ� gấp đ�i theo quy định trong TCVN 8493 (ISO 2007) v� đo độ d�y của ch�ng bằng đồng hồ đo (5.3) cho đến khi thu được s�u phần mẫu thử với độ d�y (3,4 � 0,2) mm. Chia ngẫu nhi�n những phần mẫu thử n�y th�nh hai bộ, mỗi bộ ba mẫu: một bộ để thử độ dẻo trước khi gi� h�a v� bộ c�n lại để thử độ dẻo sau khi gi� h�a.
Việc chuẩn bị c�c phần mẫu thử theo m� tả ở tr�n cần tiến h�nh một c�ch cẩn thận v� độ d�y của tấm mẫu sẽ ảnh hưởng đến chỉ số PRI. Để điều chỉnh khe hở giữa hai trục c�n theo đ�ng y�u cầu, phải thử nghiệm sơ bộ. Khe hở n�y sẽ thay đổi t�y thuộc v�o cao su v� m�y c�n. Nếu kh�ng nhận được s�u phần mẫu thử với độ d�y y�u cầu ở tr�n, th� phải chuẩn bị một tấm gấp đ�i kh�c.
6.2 �Gi� h�a
Trước khi bắt đầu sự gi� h�a, kiểm tra nhiệt độ của tủ sấy (5.5) để đảm bảo rằng nhiệt độ đ� được ổn định trong �t nhất 5 min.
Để chắc chắn rằng tất cả c�c mẫu thử được gi� h�a ở đ�ng nhiệt độ, tủ sấy kh�ng được chất qu� tải v� điều n�y l�m giảm nhiệt độ r� rệt vả k�o d�i, dẫn đến nhiệt độ kh�ng đồng đều (xem 5.5).
Đặt mẫu thử để thử nghiệm gi� h�a tr�n c�c đĩa trong khay. Đặt nhanh khay (5.6) v�o trong t� sấy, đ�ng cửa tủ sấy v� bắt đầu t�nh thời gian khi nhiệt độ tủ sấy đạt tới 140 �C � 0,5 �C. Phải cẩn thận để đảm bảo rằng c�c đĩa v� khay được đặt v�o v�ng đ� hiệu chuẩn của tủ sấy. Kiểm tra xem nhiệt độ ch�nh x�c c� nhanh ch�ng được phục hồi v� duy tr� kh�ng (5.5).
CH� TH�CH: C� thể t�nh thời gian ngay sau khi đ�ng cửa tủ sấy nếu tủ sấy đ�p ứng c�c y�u cầu sau:
- Nhiệt độ ở những v�ng xung quanh mẫu thử c� thể kiểm so�t được trong khoảng � 0,2 �C trong suốt chu kỳ 30 min.
- Khi đặt khay chứa đĩa v�o trong tủ sấy, nhiệt độ của tủ sấy sẽ được phục hồi v� nhiệt độ của khay c� đĩa sẽ tăng l�n 1 �C so với nhiệt độ định sẵn trong v�ng 2 min.
Sau (30 � 0,25) min, lấy khay ra khỏi tủ sấy v� c�c đĩa ra khỏi khay. Để nguội ch�ng đến nhiệt độ ti�u chuẩn ph�ng th� nghiệm.
6.3 �X�c định độ dẻo
Tiến h�nh x�c định nhanh độ dẻo ba lần theo quy định trong TCVN 8493 (ISO 2007), sử dụng thiết bị với đĩa c� đường k�nh 10 mm theo quy định tại 5.1, trước ti�n tr�n mẫu thử chưa gi� h�a v� sau đ� tr�n mẫu thử đ� gi� h�a.
Nhiệt độ ph�ng thử nghiệm phải ph� hợp với 5.1 trong TCVN 1592 (ISO 23529).
Th�ng thường, ph�p x�c định n�y được tiến h�nh �t nhất 0,5 h v� kh�ng qu� 2 h sau khi gi� h�a, với điều kiện l� mẫu thử được để nguội đến nhiệt độ ph�ng. Việc x�c định độ dẻo tr�n mẫu thử đ� gi� h�a v� chưa gi� h�a tốt nhất n�n tiến h�nh đồng thời v� sử dụng c�ng một loại giấy. Trị số độ dẻo nhanh phải được đọc ch�nh x�c đến 0,5 đơn vị (1 đơn vị tương ứng 10 �m).
7 �Biểu thị kết quả
Sử dụng gi� trị trung vị của trị số độ dẻo nhanh của ba mẫu thử chưa gi� h�a v� ba mẫu thử đ� gi� h�a để t�nh chỉ số duy tr� độ dẻo, PRI, theo c�ng thức (1):
| (1) |
trong đ�:
naged l� trị số độ dẻo nhanh đ� gi� h�a;
nunaged l� trị số độ dẻo nhanh chưa gi� h�a.
L�m tr�n kết quả đến số nguy�n gần nhất.
8 �Độ chụm
Xem Phụ lục B.
9 �B�o c�o thử nghiệm
B�o c�o kết quả thử nghiệm phải bao gồm c�c th�ng tin sau:
a) viện dẫn ti�u chuẩn n�y, nghĩa l�: TCVN 8494 (ISO 2930);
b) c�c th�ng tin cần thiết để nhận biết mẫu thử một c�ch đầy đủ;
c) trị số độ dẻo trung vị đối với mẫu thử chưa gi� h�a v� mẫu thử đ� gi� h�a từ mỗi mẫu thử;
d) chỉ số PRI đối với mỗi mẫu thử;
e) ng�y thử nghiệm;
f) c�c thao t�c kh�c với quy định của ti�u chuẩn n�y hoặc ti�u chuẩn được viện dẫn v� c�c thao t�c được coi l� t�y chọn.
Phụ lục A
(tham khảo)
Thay đổi kh�ng kh� trong tủ sấy đối với ph�p x�c định PRI
A.1 �Cơ sở
Thay đổi kh�ng kh� trong tủ sấy đối với ph�p x�c định PRI l� một trong c�c điều kiện được kiểm so�t. D�ng kh�ng kh� tối ưu c� thể đảm bảo nhiệt ph�n bố tốt v� đảm bảo c�c mẫu được gi� h�a đều. Một nghi�n cứu để x�c định nguy�n nh�n cho y�u cầu d�ng kh�ng kh� hiện c� được thực hiện v�o năm 2016, sử dụng c�c quy tr�nh m� tả trong ISO 2930. Mục ti�u ch�nh trong nghi�n cứu n�y l� cung cấp một lựa chọn thực tế cho người d�ng để kiểm so�t sự thay đổi kh�ng kh� trong tủ sấy.
Nghi�n cứu được thực hiện bằng c�ch sử dụng bốn loại vật liệu với c�c chỉ số duy tr� độ dẻo kh�c nhau. Kết quả thử nghiệm được lấy l� trung b�nh của 10 lần x�c định lặp lại được thực hiện trong hai ng�y. Đối với mỗi ph�p x�c định lặp lại, trị số độ dẻo trung b�nh được t�nh từ ba mẫu thử chưa được gi� h�a v� ba mẫu thử đ� được gi� h�a.
Ba điều kiện đ� được nghi�n cứu, như l� một thay thế cho y�u cầu của 10 lần thay đổi kh�ng kh� mỗi giờ. Khe hở của nắp kh�ng kh� tủ sấy được định vị như sau:
a) đ�ng ho�n to�n;
b) mở ho�n to�n;
c) mở một nửa.
C�c kết quả thu được từ mỗi điều kiện tr�n sau đ� được so s�nh với kết quả thu được từ 10 lần thay đổi kh�ng kh� mỗi giờ. C�c kết quả thu được được ph�n t�ch bằng c�ch sử dụng ph�p thử-t để x�c định xem c� sự kh�c biệt đ�ng kể giữa c�c điều kiện li�n quan đến gi� trị PRI trung b�nh của ch�ng hay kh�ng.
A.2 �C�c kết quả
A.2.1 �Y�u cầu chung
Đối với mỗi vật liệu trong bốn vật liệu thử, c�c kết quả gi� trị p trong ph�n t�ch 10 lần thay đổi kh�ng kh� mỗi giờ với mỗi điều kiện khe hở kh�ng kh� của tủ sấy tại một mức α bằng 0,05 v� PRI trung b�nh đối với mỗi y�u cầu thay đổi kh�ng kh� của tủ sấy n�u trong Bảng A.1.
Điều kiện nắp kh�ng kh� của tủ sấy mở một nửa được t�m thấy tương đương với kết quả của 10 lần thay đổi kh�ng kh� mỗi giờ, do đ� kh�ng c� sự kh�c biệt đ�ng kể giữa c�c gi� trị trung b�nh của c�c kết quả PRI giữa cả hai điều kiện.
C�c c�ng bố chung cho việc sử dụng gi� trị ρ v� mức α được n�u trong A.2.2 v� A.2.3.
Bảng A.1 - PRI trung b�nh v� gi� trị p của thử nghiệm đối với kiểm so�t thay đổi kh�ng kh� trong tủ sấy
Vật liệu | Y�u cầu thay đổi kh�ng kh� trong tủ sấy | ||||||
10 lần thay đổi kh�ng kh� mỗi giờ | Điều kiện nắp kh�ng kh� của tủ sấy | ||||||
Đ�ng ho�n to�n | Mở ho�n to�n | Mở một nửa | |||||
PRI trung b�nh | PRI trung b�nh | Gi� trị p | PRI trung b�nh | Gi� trị p | PRI trung b�nh | Gi� trị p | |
C | 61 | 53 | 0,013 3 | 55 | 1,98 x 10-5 | 61 | 0,131 0 |
D | 68 | 62 | 0,012 5 | 64 | 9,67 x 10-8 | 69 | 0,664 8 |
E | 61 | 55 | 0,031 8 | 57 | 1,04 x 10-5 | 62 | 0,327 6 |
F | 70 | 63 | 0,026 7 | 65 | 4,04 x 10-4 | 68 | 0,382 8 |
A.2.2 �Gi� trị p
Gi� trị p l� x�c suất khi giả sử giả thuyết v� gi� trị l� đ�ng. Nếu gi� trị p nhỏ hơn (hoặc bằng) α th� giả thuyết v� gi� trị đ� bị từ chối th� ủng hộ giả thuyết thay thế. Tuy nhi�n, nếu gi� trị p lớn hơn α th� giả thuyết v� gi� trị bị từ chối.
Giả thuyết v� gi� trị l� giả thuyết kh�ng c� sự ch�nh lệch đ�ng kể giữa c�c quần thể đ� được quy định.
Thay thế l� giả thuyết được sử dụng trong thử nghiệm giả thuyết tr�i với giả thuyết v� gi� trị.
A.2.3 �Mức alpha
Mức alpha (α) l� x�c suất của giả thuyết v� gi� trị bị từ chối khi điều n�y đ�ng. C�c mức alpha cũng được k� hiệu l� c�c mức quan trọng, được sử dụng trong c�c thử nghiệm giả thuyết.
Phụ lục B
(tham khảo)
C�ng bố độ chụm đối với chỉ số duy tr� độ dẻo
B.1 �Cơ sở
Chương tr�nh thử nghiệm li�n ph�ng (ITP) để x�c định độ chụm của phương ph�p quy định trong ti�u chuẩn n�y được tiến h�nh v�o năm 2014, sử dụng c�c quy tr�nh v� hướng dẫn m� tả trong ISO/TR 9272.
ITP được tiến h�nh tr�n hai loại vật liệu c� c�c chỉ số duy tr� độ dẻo kh�c nhau.
Mười hai ph�ng thử nghiệm tham gia trong ITP v� được đ�nh gi� theo độ chụm loại 1. Kết quả thử nghiệm được lấy theo gi� trị trung b�nh của năm ph�p x�c định t�i lập thực hiện trong mỗi ng�y của hai ng�y thử ri�ng biệt v� độ chụm được t�nh sử dụng c�c gi� trị trung b�nh n�y (mỗi độ chụm trong từng ng�y thử) l� c�c kết quả thử nghiệm. Đối với mỗi ph�p x�c định t�i lập, trị số độ dẻo trung b�nh được t�nh từ ba mẫu thử chưa gi� h�a v� ba mẫu thử đ� gi� h�a.
Kh�ng n�n �p dụng kết quả độ chụm nhận được theo ITP n�y để chấp nhận hay loại bỏ kết quả thử nghiệm của nh�m vật liệu hoặc sản phẩm bất kỳ m� kh�ng c� t�i liệu minh chứng rằng c�c kết quả nhận được từ ITP thực sự �p dụng được đối với sản phẩm hoặc vật liệu được thử.
B.2 �Kết quả độ chụm
B.2.1 �Y�u cầu chung
Đối với mỗi vật liệu trong hai vật liệu được thử, kết quả độ chụm được n�u trong Bảng B.1. C�ng bố chung về việc sử dụng kết quả độ chụm được n�u trong B.2.2 v� B.2.3. C�c c�ng bố n�y n�u cả độ chụm tuyệt đối r v� R lẫn độ chụm tương đối (r) v� (R).
Bảng B.1 - Độ chụm đối với chỉ số duy tr� độ dẻo (PRI)
Vật liệu | PRI trung b�nh | Trong c�ng ph�ng thử nghiệm | Giữa c�c ph�ng thử nghiệm | Số lượng ph�ng thử nghiệm | ||||
Sr | r | (r) | SR | R | (R) | |||
Vật liệu A | 76 | 0,78 | 2,22 | 2,91 | 1,99 | 5,64 | 7,39 | 12 |
Vật liệu B | 81 | 0,79 | 2,23 | 2,76 | 1,77 | 5,01 | 6,21 | 12 |
Sr �l� độ lệch chuẩn trong c�ng ph�ng thử nghiệm (t�nh bằng đơn vị đo);
r �l� giới hạn độ lặp lại (t�nh bằng đơn vị đo);
(r) �l� độ lặp lại (t�nh bằng phần trăm gi� trị trung b�nh);
SR �l� độ lệch chuẩn giữa c�c ph�ng thử nghiệm (t�nh bằng đơn vị đo);
R �l� độ t�i lập (t�nh bằng đơn vị đo);
(R) �l� độ t�i lập (t�nh bằng phần trăm gi� trị trung b�nh).
B.2.2 �Độ lặp lại
Độ lặp lại, hoặc độ chụm phạm vi cục bộ, đối với từng vật liệu được n�u trong Bảng B.1. Hai kết quả thử nghiệm trung b�nh đơn lẻ nhận được trong ph�ng thử nghiệm giống nhau (sử dụng th�ch hợp ti�u chuẩn n�y) kh�c hơn so với c�c gi� trị r trong bảng, t�nh bằng đơn vị đo v� (r) t�nh bằng phần trăm, n�n được coi như l� đ�ng ngờ, c� nghĩa l� xuất ph�t từ tập hợp kh�c v� đề nghị kiểm tra th�ch hợp.
B.2.3 �Độ t�i lập
Độ t�i lập, hoặc độ chụm phạm vi tổng thể, đối với từng vật liệu được n�u trong Bảng B.1. Hai kết quả thử nghiệm trung b�nh đơn lẻ nhận được trong ph�ng thử nghiệm kh�c nhau (sử dụng th�ch hợp ti�u chuẩn n�y) kh�c hơn so với c�c gi� trị R trong bảng, t�nh bằng đơn vị đo v� (R) t�nh bằng phần trăm, n�n được coi như l� đ�ng ngờ, c� nghĩa l� xuất ph�t từ tập hợp kh�c v� đề nghị kiểm tra th�ch hợp.
B.2.4 �Độ chệch
Độ chệch l� kh�c nhau giữa kết quả thử nghiệm trung b�nh được đo v� gi� trị chuẩn hoặc gi� trị thực đối với ph�p đo đang thực hiện. Kh�ng c� gi� trị chuẩn đối với phương ph�p thử n�y v� do vậy độ chệch kh�ng thể x�c định được.
Thư mục t�i liệu tham khảo
[1] ISO/TR 9272:2005, Rubber and rubber products - Determination of precision for test method satndards (Cao su v� sản phẩm cao su - X�c định độ chụm của ti�u chuẩn phương ph�p thử)
Mục lục
Lời n�i đầu
Lời giới thiệu
1 �Phạm vi �p dụng
2 �T�i liệu viện dẫn
3 �Thuật ngữ v� định nghĩa
4 �Nguy�n tắc
5 �Thiết bị v� dụng cụ
6 �C�ch tiến h�nh
6.1 �Chuẩn bị mẫu thử
6.2 �Gi� h�a
6.3 �X�c định độ dẻo
7 �Biểu thị kết quả
8 �Độ chụm
9 �B�o c�o thử nghiệm
Phụ lục A (tham khảo) Thay đổi kh�ng kh� trong tủ sấy đối với x�c định PRI
Phụ lục B (tham khảo) C�ng bố độ chụm đối với chỉ số duy tr� độ dẻo
Thư mục t�i liệu tham khảo