- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12858:2020 về Máy cắt đĩa và máy cắt dây di động dùng cho công trường xây dựng - An toàn
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10878:2015 (ISO 8893:1997) về Máy lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Đặc tính động cơ và tiêu thụ nhiên liệu
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10880:2015 (ISO 8334:2007) về Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Xác định độ cân bằng và mômen giữ cực đại
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10881:2015 (ISO 11512:1995) về Máy lâm nghiệp - Máy chuyên dụng chạy xích - Chỉ tiêu tính năng cho hệ thống phanh
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8747:2011
ISO 8380:1990
MÁY LÂM NGHIỆP - MÁY CẮT BỤI CÂY VÀ XÉN CỎ CẦM TAY - ĐỘ BỀN BỘ PHẬN CHE CHẮN CÔNG CỤ CẮT
Forestry machinery - Portable brush-cutters and grass-trimmers - Cutting attachment guard strength
Lời nói đầu
TCVN 8747 : 2011 hoàn toàn tương đương với ISO 8380 : 1993 (E).
TCVN 8747: 2011 do Trung tâm Giám định máy và Thiết bị biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY LÂM NGHIỆP - MÁY CẮT BỤI CÂY VÀ XÉN CỎ CẦM TAY - ĐỘ BỀN BỘ PHẬN CHE CHẮN CÔNG CỤ CẮT
Forestry machinery - Portable brush-cutters and grass-trimmers - Cutting attachment guard strength
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử và yêu cầu độ bền đối với bộ phận che chắn công cụ cắt của máy cắt bụi cây và máy xén cỏ cầm tay, có động cơ đốt trong, được sử dụng trong lâm nghiệp, để thử mức độ an toàn trong thực tế sử dụng. Điều này bảo đảm an toàn cho người vận hành không bị vật văng bắn và tiếp xúc không chủ định với công cụ cắt.
Để đảm bảo an toàn, khi thiết kế bộ phận che chắn công cụ cắt phải thỏa mãn yêu cầu kích thước như quy định trong ISO 7918 : 1995.
CHÚ THÍCH 1: ISO 7918 : 1995 bao gồm kích thước bộ phận che chắn công cụ cắt đối với máy cắt bụi cây, máy cưa bụi cây và máy xén cỏ cầm tay.
2 Tài liệu viện dẫn
ISO 7918 : 1995, Forestry machinery - Portable brush-cutters and grass-trimmer - cutting attachment guard dimensions (Máy làm nghiệp - Máy cắt bụi cỏ và xén cỏ cầm tay - Kích thước bộ phận che chắn công cụ cắt).
3 Yêu cầu thử
Khi thử theo Điều 4 của tiêu chuẩn này, bộ phận che chắn công cụ cắt phải còn nguyên vẹn, không bị gãy hoặc vỡ. Các kích thước phải phù hợp với quy định trong ISO 7918 : 1995 trước và sau khi thử.
4 Quy trình thử
4.1 Công cụ cắt phải được tháo ra trước khi thử. Bộ phận che chắn phải được thử ở nhiệt độ + 40 oC ± 2 oC. Riêng đối với bộ phận che chắn máy cắt bụi cây phải thử tại nhiệt độ - 25 oC ± 3 oC. Không được làm nóng hoặc làm lạnh đối với toàn bộ máy cắt bụi cây. Máy cắt bụi cây phải được treo trên giá xoay, điểm treo càng gần đầu máy càng tốt. Bộ phận che chắn công cụ cắt phải hướng xuống dưới (xem Hình 1).
4.2 Dùng búa thép va đập vào bộ phận che chắn công cụ cắt với tổng số 50 lần va đập ở từng nhiệt độ thử (xem 4.1). Búa để thử được treo lơ lửng theo kiểu con lắc với chiều dài dây 700 mm ± 5 mm. Dây treo phải nhẹ đến mức có thể. Trọng lượng búa phải tương ứng với thế năng của hệ thống lắc là 25 J ± 0,5 J. Khi búa được nâng lên đến độ cao quy định tại 4.2.1 và 4.2.2. Búa phải có đường kính xấp xỉ 85 mm, cạnh bề mặt va đập của nó được vê tròn với bán kính lớn nhất bằng 5 mm.
4.2.1 Búa phải được nâng lên độ cao 1 000 mm ±10 mm phía trên bộ phận che chắn và cho rơi tự do xuống, đập vào cạnh sau bộ phận che chắn công cụ cắt (xem Hình 1a)).
Ở từng nhiệt độ phải thử nghiệm 25 lần va đập vào cạnh sau (xem 4.1).
4.2.2 Búa phải được nâng lên độ cao 1 000 mm ± 10 mm phía trên bộ phận che chắn và cho rơi tự do xuống, đập vào cạnh bên của bộ phận che chắn nơi mà chiều quay của công cụ cắt hướng về phía bộ phận che chắn (xem Hình 1b)). Ở từng nhiệt độ phải thử 25 lần va đập vào cạnh bên (xem 4.1).
Kích thước tính bằng milimét
|
|
a) Va đập cạnh sau | b) Va đập cạnh bên |
Hình 1 - Thử bộ phận che chắn công cụ cắt
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 10518 : 1991, Powered walk-behind and hand-held lawn trimmers and lawn edge trimmers - Mechanical safety requirements and test methods (Máy cắt cỏ và máy xén mép cỏ loại cầm tay và và loại do người đi bộ phía sau điều khiển - Yêu cầu an toàn cơ học và phương pháp thử).
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12858:2020 về Máy cắt đĩa và máy cắt dây di động dùng cho công trường xây dựng - An toàn
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10878:2015 (ISO 8893:1997) về Máy lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Đặc tính động cơ và tiêu thụ nhiên liệu
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10880:2015 (ISO 8334:2007) về Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Xác định độ cân bằng và mômen giữ cực đại
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10881:2015 (ISO 11512:1995) về Máy lâm nghiệp - Máy chuyên dụng chạy xích - Chỉ tiêu tính năng cho hệ thống phanh