Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 104-63

ĐAI ỐC THÔ SÁU CẠNH, XẺ RÃNH

KÍCH THƯỚC

Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính 10 mm:

có ren bước lớn:                             Đai ốc M10 TCVN 104-63

có ren bước nhỏ 1 mm:                    Đai ốc M10 x 1 TCVN 104-63.

mm

Đường kính ren d

S

H

D

Độ lệch tâm cho phép của lỗ

Số rãnh

b

h

Độ lệch cho phép của rãnh so với đường tâm

Kích thước chốt chẻ

Khối lượng 1000 đai ốc, kg

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Kích thước nhỏ nhất

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

4

7

-0,36

5

+0,30

8,1

7,6

0,3

6

1,5

+0,40

-0,10

3

-0,40

0,15

1x12

0,886

5

8

6

-0,48

9,2

8,7

0,4

1,5

4

-0,48

1x12

1,495

6

10

8

+0,36

11,5

10,9

0,5

2

5

0,20

1,5x12

2,891

8

14

-0,43

9

-0,58

16,2

15,5

2,5

5,5

2x20

6,703

10

17

12

±0,70

19,6

18,9

3

8

-0,58

2,5x25

14,50

12

19

-0,52

15

21,9

21,1

0,6

3,5

+0,48

-0,10

10

0,25

3x30

21,02

(14)

22

15

25,4

24,5

0,7

3,5

10

3x30

28,76

16

24

18

27,7

26,3

0,8

5

12

-0,70

0,30

4x35

38,17

(18)

27

20

±1,30

31,2

29,6

5

14

4x40

56,24

20

30

22

34,6

33,8

5

16

4x40

77,48

(22)

32

-1,00

25

36,9

35,0

6

18

0,45

5x45

92,51

24

36

25

41,6

39,5

0,9

6

18

5x45

122,9

(27)

41

28

47,3

44,9

6

20

-0,84

5x50

182,3

30

46

30

53,1

50,4

1,0

7

+0,58

-0,10

21

6x60

248,4

36

55

-1,20

36

±1,60

63,5

60,3

7

26

6x70

433,8

42

65

44

75,0

71,2

10

32

-1,00

0,50

8x80

744,7

48

75

50

86,5

81,2

10

38

8x90

1166

1. Chốt chẻ theo TCVN 129-63.

2. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.

4. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.