
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 106-63
ĐAI ỐC THÔ VUÔNG
KÍCH THƯỚC
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc thô vuông có ren bước lớn, đường kính 10 mm: Đai ốc M10 TCVN 106-63.
mm
Đường kính ren d | S | Chiều cao H | Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D | Độ lệch tâm cho phép của lỗ | Khối lượng 1000 đai ốc, kg | |||
Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Kích thước nhỏ nhất | |||
4 | 7 | -0,36 | 3,2 | +0,30 -0,48 | 9,9 | 9,2 | 0,3 | 0,857 |
5 | 8 | 4 | 11,3 | 10,5 | 0,4 | 1,269 | ||
6 | 10 | 5 | 14,1 | 13,1 | 0,5 | 2,754 | ||
8 | 14 | -0,43 | 6 | 19,8 | 18,6 | 6,682 | ||
10 | 17 | 8 | +0,36 -0,58 | 24 | 22,7 | 13,05 | ||
12 | 19 | -0,52 | 10 | 26,9 | 25,2 | 0,6 | 19,40 | |
(14) | 22 | 11 | ± 0,70 | 31,1 | 29,2 | 0,7 | 28,81 | |
16 | 24 | 13 | 33,9 | 32,0 | 0,8 | 39,44 | ||
(18) | 27 | 14 | 38,2 | 35,5 | 53,51 | |||
20 | 30 | 16 | 42,4 | 39,4 | 75,12 | |||
(22) | 32 | -1,00 | 18 | 45,2 | 42,2 | 90,96 | ||
24 | 36 | 19 | ± 1,30 | 50,9 | 47,4 | 0,9 | 126,6 | |
(27) | 41 | 22 | 57,9 | 53,9 | 191,7 | |||
30 | 46 | 24 | 65 | 60,5 | 1,0 | 277,2 | ||
36 | 55 | -1,20 | 28 | 77,8 | 72,6 | 441,5 | ||
42 | 65 | 32 | ±1,60 | 91,9 | 85,5 | 713,4 | ||
48 | 75 | 38 | 106 | 98,0 | 1140 |
1. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
2. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.
3. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.