TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 108-63
ĐAI ỐC NỬA TINH SÁU CẠNH
KÍCH THƯỚC
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính 10 mm:
có ren bước lớn (kiểu I): Đai ốc M 10 TCVN 108-63
có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu I): Đai ốc M 10 x 1 TCVN 108-63.
có ren bước lớn (kiểu II): Đai ốc II M 10 TCVN 108-63.
có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu II): Đai ốc II M 10 x 1 TCVN 108-63.
mm
Đường kính ren d | S | Chiều cao H | Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D | Độ lệch tâm cho phép của lỗ | Khối lượng 1000 đai ốc, kg | |||
Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Kích thước nhỏ nhất | |||
2 | 4 | -0,3 | 1,6 | +0,25 -0,40 | 4,6 | 4,2 | 0,2 | 0,125 |
2,5 | 5 | 2 | 5,8 | 5,4 | 0,243 | |||
3 | 5,5 | 2,4 | 6,3 | 5,9 | 0,3 | 0,409 | ||
4 | 7 | -0,36 | 3,2 | +0,30 -0,75 | 8,1 | 7,6 | 0,826 | |
5 | 8 | 4 | 9,2 | 8,7 | 0,4 | 1,214 | ||
6 | 10 | 5 | 11,5 | 10,9 | 0,5 | 2,281 | ||
8 | 14 | -0,43 | 6 | 16,2 | 15,5 | 5,617 | ||
10 | 17 | 8 | +0,36 -0,90 | 19,6 | 18,9 | 10,86 | ||
12 | 19 | -0,52 | 10 | 21,9 | 21,1 | 0,6 | 16,05 | |
(14) | 22 | 11 | +0,43 -1,10 | 25,4 | 24,5 | 0,7 | 23,44 | |
16 | 24 | 13 | 27,7 | 26,3 | 0,8 | 31,64 | ||
(18) | 27 | 14 | 31,2 | 29,6 | 43,14 | |||
20 | 30 | 16 | 34,6 | 33,8 | 60,64 | |||
(22) | 32 | -1,00 | 18 | 36,9 | 35,0 | 72,85 | ||
24 | 36 | 19 | +0,52 -1,60 | 41,6 | 39,5 | 0,9 | 102,8 | |
(27) | 41 | 22 | 47,3 | 44,9 | 154,5 | |||
30 | 46 | 24 | 53,1 | 50,4 | 1,0 | 216,3 | ||
36 | 55 | -1,20 | 28 | 63,5 | 60,3 | 357,6 | ||
42 | 65 | 32 | +0,62 -2,00 | 75,0 | 71,2 | 578,1 | ||
48 | 75 | 38 | 86,5 | 81,2 | 928,2 |
1. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
2. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.
3. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.