TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 109-63
ĐAI ỐC NỬA TINH SÁU CẠNH TO
KÍCH THƯỚC
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính 12 mm:
có ren bước lớn (kiểu I): Đai ốc M 12 TCVN 109-63
có ren bước nhỏ 1,25 mm (kiểu I): Đai ốc M 12 x 1,25 TCVN 109-63.
có ren bước lớn (kiểu II): Đai ốc II M 12 TCVN 109-63.
có ren bước nhỏ 1,25 mm (kiểu II): Đai ốc II M 12 x 1,25 TCVN 109-63.
mm
Đường kính ren d | S | Chiều cao H | Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D | Độ lệch tâm cho phép của lỗ | Khối lượng 1000 đai ốc, kg | |||
Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Kích thước nhỏ nhất | |||
12 | 22 | -0,52 | 10 | + 0,36 - 0,90 | 25,4 | 24,5 | 0,6 | 24,02 |
(14) | 24 | 11 | ± 0,43 -1,10 | 27,7 | 26,3 | 0,7 | 30,40 | |
16 | 27 | 13 | 31,2 | 29,6 | 0,8 | 44,55 | ||
(18) | 30 | 14 | 34,6 | 33,8 | 61,60 | |||
20 | 32 | -1,00 | 16 | 36,9 | 35,0 | 71,93 | ||
(22) | 36 | 18 | 41,6 | 39,5 | 104,5 |
1. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
2. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.
3. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.