TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 110-63
ĐAI ỐC NỬA TINH SÁU CẠNH, DẸT
KÍCH THƯỚC
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính 10 mm:
có ren bước lớn (kiểu I): Đai ốc M10 TCVN 110-63
có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu I): Đai ốc M10 x 1 TCVN 110-63.
có ren bước lớn (kiểu II): Đai ốc II M10 TCVN 110-63.
có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu II): Đai ốc II M10 x 1 TCVN 110-63.
mm
Đường kính ren d | S | Chiều cao H | Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D | Độ lệch tâm cho phép của lỗ | Khối lượng 1000 đai ốc, kg | |||
Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Kích thước nhỏ nhất | |||
6 | 10 | -0,36 | 4 | +0,30 -0,75 | 11,5 | 10,9 | 0,5 | 1,795 |
8 | 14 | -0,43 | 5 | 16,2 | 15,5 | 4,623 | ||
10 | 17 | 6 | 19,6 | 18,9 | 8,082 | |||
12 | 19 | -0,52 | 7 | +0,36 -0,90 | 21,9 | 21,1 | 0,6 | 11,13 |
(14) | 22 | 8 | 25,4 | 24,5 | 0,7 | 16,36 | ||
16 | 24 | 8 | 27,7 | 26,3 | 0,8 | 18,16 | ||
(18) | 27 | 9 | 31,2 | 29,6 | 26,13 | |||
20 | 30 | 9 | 34,6 | 33,8 | 31,78 | |||
(22) | 32 | -1,00 | 10 | 36,9 | 35,0 | 36,78 | ||
24 | 36 | 10 | 41,6 | 39,5 | 0,9 | 53,46 | ||
(27) | 41 | 12 | +0,43 -1,10 | 47,3 | 44,9 | 83,81 | ||
30 | 46 | 12 | 53,1 | 50,4 | 1,0 | 106,8 | ||
36 | 55 | -1,20 | 14 | 63,5 | 60,3 | 178,3 | ||
42 | 65 | 16 | 75,0 | 71,2 | 289,5 | |||
48 | 75 | 18 | 86,5 | 81,2 | 439,8 |
1. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
2. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.
3. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.