TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 119-63
ĐAI ỐC TINH SÁU CẠNH DẦY ĐẶC BIỆT
KÍCH THƯỚC
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính 10 mm:
có ren bước lớn (kiểu I): Đai ốc M 10 TCVN 119-63
có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu I): Đai ốc M 10 x 1 TCVN 119-63
có ren bước lớn (kiểu II): Đai ốc II M 10 TCVN 119-63
có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu II): Đai ốc II M 10 x 1 TCVN 119-63.
mm
Đường kính ren d | S | Chiều cao H | Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D | Độ lệch tâm cho phép của lỗ | Khối lượng 1000 đai ốc kg | |||
Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Kích thước nhỏ nhất | |||
16 | 24 | -0,28 | 25 | -0,84 | 27,7 | 27,0 | 0,5 | 62,00 |
(18) | 27 | 28 | 31,2 | 30,5 | 89,12 | |||
20 | 30 | 32 | -1,00 | 34,6 | 33,9 | 124,5 | ||
(22) | 32 | -0,34 | 35 | 36,9 | 36,1 | 0,6 | 148,4 | |
24 | 36 | 38 | 41,6 | 40,7 | 213,5 | |||
(27) | 41 | 42 | 47,3 | 46,4 | 307,8 | |||
30 | 46 | 48 | 53,1 | 52,1 | 450,3 | |||
36 | 55 | -0,40 | 55 | -1,20 | 63,5 | 62,2 | 731,6 | |
42 | 65 | 65 | 75,0 | 73,6 | 0,7 | 1224 | ||
48 | 75 | 75 | 86,5 | 85,0 | 1899 |
1. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
2. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63
3. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.