Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 121-63

ĐAI ỐC TINH SÁU CẠNH NHỎ, XẺ RÃNH

KÍCH THƯỚC

Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính 10 mm:

có ren bước lớn (kiểu I):                         Đai ốc M10 TCVN 121-63

có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu I):               Đai ốc M10 x 1 TCVN 121-63

có ren bước lớn (kiểu II):                        Đai ốc II M10 x TCVN 121-63

có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu II):              Đai ốc II M10 x 1 TCVN 121-63

mm                                                        Bảng 1

Đường kính  ren d

S

H

D

Độ lệch tâm cho phép  của lỗ

Số rãnh

b

h

Độ lệch tâm cho phép của rãnh

Kích thước chốt chẻ

Khối lượng 1000 đai ốc kg

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Kích thước nhỏ nhất

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

8

12

-0,24

9

-0,58

13,8

13,4

0,3

6

2,5

+0,25

-0,10

5,5

-0,30

0,20

2x15

4,592

10

14

12

-0,70

16,2

15,7

3

8

-0,36

2,5x20

7,666

12

17

15

19,6

19,1

0,4

3,5

+0,30

-0,10

10

0,25

3x25

15,17

(14)

19

-0,28

15

21,9

21,3

3,5

10

3x25

15,26

16

22

18

25,4

24,8

5

12

-0,43

0,30

4x30

29,79

(18)

24

20

-0,84

27,7

27,0

0,5

5

14

4x35

37,75

20

27

22

31,2

30,5

5

16

4x35

54,37

(22)

30

25

34,6

33,9

6

18

0,45

5x40

77,57

24

32

-0,34

25

36,9

36,1

6

18

5x40

84,76

(27)

36

28

41,6

40,7

0,6

6

20

-0,52

5x45

120,2

30

41

30

47,3

46,4

7

+0,36

-0,10

21

6x50

173,1

36

50

36

-1,00

57,7

56,6

7

26

6x60

326,0

42

55

-0,40

44

63,5

62,2

0,7

10

32

-0,62

0,50

8x70

414,5

48

65

50

75,0

73,6

10

38

8x80

730,2

1. Chốt chẻ theo TCVN 129-63.

2. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.

4. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.