Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 122-63

ĐAI ỐC TINH SÁU CẠNH NHỎ, DẸT, XẺ RÃNH

KÍCH THƯỚC

Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính 10 mm:

có ren bước lớn (kiểu I):                         Đai ốc M10 TCVN 122-63

có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu I):               Đai ốc M10 x 1 TCVN 122-63

có ren bước lớn (kiểu II):                        Đai ốc II M 10 TCVN 122-63

có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu II):              Đai ốc II M 10 x 1 TCVN 122-63.

mm

Đường kính ren d

S

H

D

Độ lệch tâm cho phép của lỗ

Số rãnh

b

h

Độ lệch tâm cho phép của rãnh

Kích thước chốt chẻ

Khối lượng 1000 đai ốc, kg

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Kích thước nhỏ nhất

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

8

12

-0,24

6

-0,48

13,8

13,4

0,3

6

2,5

+0,25

-0,10

3,5

-0,30

0,20

2x15

2,965

10

14

8

-0,58

16,2

15,7

3

5

2,5x20

5,142

12

17

10

19,6

19,1

0,4

3,5

+0,30

-0,10

6

0,25

3x25

9,648

(14)

19

-0,28

10

21,9

21,3

3,5

6

3x25

11,62

16

22

12

-0,70

25,4

24,8

5

7

-0,36

0,30

4x30

18,54

(18)

24

14

27,7

27,0

0,5

5

8

4x35

25,23

20

27

16

31,2

30,5

5

10

4x35

38,25

(22)

30

18

34,6

33,9

6

11

-0,43

0,45

5x40

51,52

24

32

-0,34

18

36,9

36,1

6

11

5x40

57,46

(27)

36

20

-0,84

41,6

40,7

0,6

6

12

5x45

81,67

30

41

22

47,3

46,4

7

+0,36

-0,10

13

6x50

120,8

36

50

28

57,7

56,6

7

18

6x60

244,9

42

55

-0,40

32

-1,00

63,5

62,2

0,7

10

20

-0,52

0,50

8x70

308,0

48

65

38

75,0

73,6

10

26

8x80

555,4

1. Chốt chẻ theo TCVN 129-63.

2. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.

4. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.