Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 132 - 77

VÒNG ĐỆM LỚN - KÍCH THƯỚC

Enlarged Washers - Dimensions

TCVN 132-77 được ban hành để thay thế TCVN 132-63.

1. Kích thước của vòng đệm phải theo đúng chỉ dẫn trên hình vẽ và bảng.

mm

Đường kính thân của chi tiết kẹp chặt

d

D

S

C

Độ đảo hướng tâm giới hạn

1

1,2

4

0,5

_

0,4

1,2

1,4

1,4

1,6

5

0,8

_

0,4

1,6

1,8

2

2,2

6

1,0

0,3

2,5

2,7

8

0,6

3

3,2

10

4

4,3

12

1,2

1,0

5

5,3

16

1,6

0,4

6

6,4

18

8

8,4

24

2,0

0,5

1,0

10

10,5

30

3,0

0,8

12

13

36

1,2

14

15

42

16

17

48

4,0

1,0

18

19

55

1,4

20

21

60

5,0

1,2

22

23

65

24

25

70

6,0

1,6

27

28

80

30

31

90

1,6

36

37

100

8,0

2,0

42

43

120

48

50

140

1,8

Ví dụ về ký hiệu quy ước của vòng đệm lớn kiểu 1, đường kính 12 mm, chiều dày theo quy định, làm bằng vật liệu nhóm 01, không lớp phủ:

Vòng đệm 12.01 TCVN 132 - 77

Tương tự cho vòng đệm kiểu 2, chiều dày 4 mm làm bằng vật liệu nhóm 04, có lớp phủ 01 dày 6 mm:

Vòng đệm 2.12 X 4.04.016 TCVN 132 – 77

2. Trong những trường hợp có lý do kỹ thuật xác đáng và theo sự thoả thuận của hai bên, cho phép:

a) Chế tạo vòng đệm có chiều dày 0,1; 0,2; 0,3; 0,5; 0,8; 1,0; 1,2; 1,4; 1,5; 1,6; 2,0; 2,5; 3,0; 4,0; 5,0; 6,0; 8,0; 10 và 12 mm khi bảo đảm điều kiện 2S < (D – d);

b) Dùng vòng đệm có đường kính trong 12,5; 14,5; 16,5 và 18,5 thay cho kích thước 13; 15; 17 và 19 mm.

c) Dùng vòng đệm có đường kính ngoài 14; 22; 28; 34; 38; 45; 50 và 52 thay cho kích thước 16; 24; 30; 36; 42; 48; 56 và 66 mm.

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 134 – 77.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA VÒNG ĐỆM THÉP

Đường kính thân của chi tiết kẹp chặt, mm

Khối lượng 1000 chiếc, kg

Đường kính thân của chi tiết kẹp chặt, mm

Khối lượng 1000 chiếc, kg

1

0,045

14

20,8

1,2

0,043

14

28,5

1,4

0,111

16

49,6

1,6

0,107

18

65,7

2

0,192

20

97,4

2,5

0,350

22

114

3

0,553

24

158

4

0,928

27

208

5

2,25

30

264

6

2,79

36

426

8

6,23

42

619

10

14,6

48

843