TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 15 - 85
HỆ THỐNG TÀI LIỆU THIẾT KẾ - KÝ HIỆU QUY ƯỚC TRONG SƠ ĐỒ ĐỘNG
System for design documentation - Designections in cinematic schemes
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 15 - 74
Tiêu chuẩn này quy định các ký hiệu quy ước dùng cho sơ đồ động vẽ theo phép chiếu vuông góc.
Tên gọi | Ký hiệu |
1.1. Các loại trục, thanh, thanh truyền | |
2. Ghép cố định: trục thanh, chốt | |
3. Gối đỡ cố định dùng cho thanh chuyển động tịnh tiến qua lại: |
|
a) gối trượt: | |
b) gối lăn: | |
4. Gối đỡ: |
|
a) Cố định | |
b) Di động | |
5. Khớp nối các thanh: |
|
a) Khớp cứng | |
b) Khớp bản lề | |
c) Khớp cầu | |
d) Khớp cứng nối với thanh thứ ba bằng khớp bản lề | |
e) Khớp cứng nối với thanh thứ ba bằng khớp cầu | |
6. Mối nối của thanh với gối đỡ cố định: |
|
a) Bằng khớp bản lề (thanh chuyển động trong mặt phẳng bản vẽ) | |
b) Bằng khớp cầu | |
7. Ổ trượt, ổ lăn lắp trên trục (ký hiệu chung): |
|
a) Ổ đỡ | |
b) Ổ đỡ - chặn |
|
- Một chiều | |
- Hai chiều | |
c) Ổ chặn: |
|
- Một chiều | |
- Hai chiều | |
8. Ổ trượt |
|
a) Ổ đỡ | |
b) Ổ đỡ cầu tự lựa | |
c) Ổ đỡ - chặn |
|
- Một chiều | |
- Hai chiều | |
d) Ổ chặn |
|
- Một chiều | |
- Hai chiều | |
9. Ổ lăn |
|
a) Ổ đỡ (ký hiệu chung) | |
b) Ổ đũa đỡ | |
c) Ổ đỡ cầu tự lựa | |
d) Ổ đũa đỡ cầu tự lựa | |
e) Ổ đỡ chặn (ký hiệu chung) |
|
- Một chiều | |
- Hai chiều | |
g) Ổ đũa đỡ chặn |
|
- Một chiều | |
- Hai chiều | |
h) Ổ chặn | |
- Một chiều | |
- Hai chiều | |
i) Ổ đũa chặn một chiều | |
10. Lắp nối chi tiết máy với trục |
|
a) Lồng không | |
b) Dùng then trượt | |
c) Dùng then kéo | |
d) Dùng ghép cứng | |
11. Nối hai trục |
|
a) Nối cứng | |
b) Nối cứng an toàn | |
c) Nối đàn hồi | |
d) Nối bản lề | |
e) Nối kiểu di động | |
g) Nối bằng khớp vấu trượt | |
h) Nối bằng khớp răng | |
i) Nối bằng khớp an toàn | |
12. Nối trục vấu (răng) |
|
- Một chiều | |
- Hai chiều | |
13. Nối trục ma sát | |
a) Ký hiệu chung | |
b) Ký hiệu chung khi cần chỉ rõ cách lắp với trục | |
c) Một phía (ký hiệu chung) | |
d) Điện từ một phía (ký hiệu chung) | |
e) Thủy lực hoặc khí nén một phía (ký hiệu chung) | |
g) Hai phía (ký hiệu chung) | |
h) Điện từ hai phía (ký hiệu chung) | |
i) Thủy lực hoặc khí nén hai phía (ký hiệu chung) | |
k) Côn một phía | |
l) Côn hai phía | |
m) Đĩa một phía | |
n) Đĩa hai phía | |
o) Má (guốc) | |
p) Vòng nở | |
14. Nối trục tự động: |
|
a) Một chiều | |
b) Hai chiều | |
c) Li tâm | |
15. Phanh: |
|
a) Côn | |
b) Má (guốc) | |
c) Đai | |
d) Đĩa | |
e) Đĩa điện từ | |
g) Đĩa thủy lực hoặc khí nén | |
h) Bằng vít ép | |
16. Cam phẳng: |
|
a) Tịnh tiến | |
b) Đĩa | |
17. Cam hình trống |
|
a) Trụ | |
b) Côn | |
c) Lõm | |
18. Các thanh tỳ dùng cho cơ cấu cam: Thanh tỳ thường, thanh tỳ con lăn, thanh tỳ đĩa. | |
19. Con trượt | |
20. Xi lanh và pittông |
|
a) Xilanh cố định và pittông có thanh truyền | |
b) Xi lanh cố định và pittông cố định với cần | |
c) Xi lanh lắc | |
21. Lắp nối tay quay với thanh truyền: |
|
a) Bán kính không đổi. | |
b) Bán kính thay đổi | |
22. Lắp nối trục khuỷu với thanh truyền: |
|
a) Nối một khuỷu | |
b) Nối một số khuỷu | |
c) Nối một khuỷu có đối trọng vững | |
d) Nối một khuỷu có đối trọng con lắc | |
23. Cơ cấu quay cần lắc (cơ cấu culit): |
|
a) Chuyển động tịnh tiến | |
b) Chuyển động quay tròn | |
c) Chuyển động con lắc | |
d) Chuyển động con lắc có bán kính thay đổi | |
24. Cơ cấu bánh cóc: |
|
a) Ăn khớp ngoài một phía. | |
b) Ăn khớp ngoài hai phía. | |
c) Ăn khớp trong một phía | |
25. Cơ cấu Mantơ có các rãnh hướng tâm: |
|
a) Ăn khớp ngoài | |
b) Ăn khớp trong | |
26. Bộ truyền ma sát |
|
a) Có bánh ma sát trụ | |
b) Có bánh ma sát côn | |
c) Có bánh ma sát côn điều chỉnh được | |
d) Có bánh ma sát mặt xuyến lõm điều chỉnh được | |
e) Có một bánh ma sát mặt đĩa điều chỉnh được | |
g) Có một bánh ma sát côn chỏm cầu điều chỉnh được | |
h) Có các bánh ma sát trụ biến đổi chuyển động quay thành chuyển động thẳng. | |
i) Có các bánh ma sát hypebôlôit biến đổi chuyển động quay thành chuyển động xoắn ốc | |
27. Bánh đà trên trục đà | |
28. Bánh đai bậc lắp chặt trên trục | |
29. Bộ truyền đai dẹt |
|
a) Hở | |
b) Hở có banh căng đai | |
c) Chéo | |
d) Nửa chéo | |
e) Gãy góc | |
30. Tay gạt đai truyền gạt | |
31. Bộ truyền đai thẳng | |
32. Bộ truyền đai tròn và lõm | |
33. Bộ truyền đai răng | |
34. Bộ truyền xích (ký hiệu chung) | |
35. Bộ truyền bánh răng (trụ) |
|
a) Ăn khớp ngoài (ký hiệu chung không chỉ rõ loại răng) | |
b) Ăn khớp ngoài với răng thẳng, răng nghiêng răng chữ V. | |
c) Ăn khớp trong | |
36. Bộ truyền bánh răng côn có hai trục cắt nhau: |
|
a) Ký hiệu chung | |
b) Răng thẳng, răng xoắn và răng cong tròn | |
37. Bộ truyền bánh răng có hai trục chéo nhau: |
|
a) Hipôit | |
b) Trục vít trụ | |
c) Trục vít glôbôit | |
d) Bánh răng xoắn | |
38. Bộ truyền thanh răng: |
|
a) Ký hiệu chung | |
b) Răng thẳng răng nghiêng và răng chữ V | |
c) Thanh vít và trục vít | |
d) Thanh răng và trục vít | |
39. Vít truyền động | |
40. Đai ốc lắp với vít để truyền động |
|
a) Đai ốc liền | |
b) Đai ốc liền có bi | |
c) Đai ốc hai nửa | |
41. Lò xo: |
|
a) Lò xo nén hình trụ | |
b) Lò xo kéo trụ | |
c) Lò xo nén hình côn | |
d) Lò xo hình trụ chịu xoắn | |
e) Lò xo xoắn ốc | |
g) Lò xo lá: |
|
- một lá | |
- Nhiều lá | |
h) Lò xo đĩa | |
42. Tay gạt | |
43. Đầu trục lắp tay gạt (quay) tháo được | |
44. Bánh lệch tâm | |
45. Tay gạt (quay) | |
46. Tay quay (vô lăng) | |
47. Gối tựa di động | |
48. Trục truyền chung |
|
a) Đặt trên giá treo | |
b) Đặt trên giá côngxôn | |
c) Đặt trong ổ trục trên bệ đỡ | |
49. Trục mềm truyền mômen xoắn | |
50. Puli của truyền động bằng cáp |
PHỤ LỤC
Ký hiệu quy ước một vài phần tử của máy và cơ cấu máy trong sơ đồ biểu diễn bằng hình chiếu trục đo
Tên gọi | Ký hiệu |
1. Trục, trục nhỏ, trục hình học và thanh | |
2. Dấu hiệu chỉ phần tử cố định | |
3. Khớp nối trục các đăng: |
|
a) Không điều chỉnh được | |
b) Điều chỉnh được | |
4. Ổ trục hoặc phần tử định hướng của chuyển động thẳng | |
5. Khớp nối hai trục kiểu ống | |
6. Bộ truyền bánh răng trụ hoặc bánh ma sát trụ ăn khớp ngoài và ăn khớp trong. | |
7. Bộ truyền trục vít | |
8. Bộ truyền bánh răng xoắn | |
9. Bộ truyền thanh răng | |
10. Bánh răng điều chỉnh khe hở | |
11. Bộ truyền động răng không tròn. | |
12. Vô lăng nhỏ | |
13. Khớp trục an toàn | |
14. Phanh | |
15. Bánh lệch tâm |
|
a) Có thanh tỳ tịnh tiến | |
b) Có thanh tỳ lắc | |
16. Bộ truyền bánh răng côn hoặc bánh ma sát côn | |
17. Vô lăng có vị trí cố định trên thân máy | |
18. Tay | |
19. Đầu trục lắp tay tháo được: |
|
a) Đầu trục trụ có chốt | |
b) Đầu trục vuông | |
20. Đầu trục lắp tay tháo được có vị trí cố định định trên thân máy | |
21. Trục gạt | |
22. Khớp trục kiểu gạt | |
23. Khớp của truyền động không đảo chiều | Kiểu đĩa kiểu tang trống kiểu trước |
24. Thang chia độ: |
|
a) Thang chuyển động, kim chỉ cố định | |
b) Thang cố định, kim chỉ chuyển động | |
25. Cơ cấu chia độ |
|
a) Thang chia độ hai lớp | |
b) Thang chia độ ba lớp | |
26. Nút ấn | |
27. Cơ cấu đếm cơ khí | |
28. Cơ cấu định vị |