Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2010 – 77

XI LANH LỒNG THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN

THÔNG SỐ CƠ BẢN

Hydraulic and pneumatic teloscopie cylinders

Basic data

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho xilanh lồng thủy lực và khí nén tác dụng một chiều và hai chiều.

2. Áp suất danh nghĩa phải phù hợp với những giá trị quy định trong bảng 1.

Bảng 1

MN/m2

KG/cm2

MN/m2

KG/cm2

MN/m2

KG/cm2

1,0«

10«

10,0

100

1,6«

10«

16,0

160

20,0

200

2,5

25

25,0

250

32,0

320

40,0

400

50,0

500

6,63«

6,3«

6,3

63

63,0

630

Chú thích: Các trị số áp suất có dấu («) chỉ dùng cho xi lanh khí nén.

3. Những kích thước cơ bản của xi lanh (pittông, trụ trơn) và cán của pít tông phải được chọn theo các dãy số quy định trong bảng 2 – 4 phù hợp với hình vẽ 1 – 2.

Khi chọn các kích thước, phải ưu tiên chọn dãy cơ bản

Xilanh tác dụng một chiều.

Hình 1

Xilanh tác dụng hai chiều

Hình 2

Bảng 2

Đường kính của xilanh (D1) và cán pittông (d1) tầng thứ nhất, mm

Dãy cơ bản

Dãy phụ

Dãy cơ bản

Dãy phụ

Dãy cơ bản

Dãy phụ

Dãy cơ bản

Dãy phụ

10

100

1 000

110

12

125

14«

140

16

160

18«

180

20

200

22«

220

25

250

28«

280

32

320

36

360

4

40

400

45

450

5

50

500

56

560

6

63

630

71

710

8

80

800

90

900

Chú thích: Đường kính có dấu («) chỉ dùng cho cán pittông.

Bảng 3

Đường kính của xilanh (D2, …, DN) và cán pittông (d2, …, dn) tầng thứ hai và những tầng tiếp theo, mm

Dãy cơ bản

Dãy phụ

Dãy cơ bản

Dãy phụ

Dãy cơ bản

Dãy phụ

10

100

1 000

105

1 060

110

1 120

120

1 180

12

125

1 250

130

1 320

14

140

1 400

150

1 500

16

160

1 600

170

18

180

190

20

200

210

22

220

240

25

250

260

28

280

300

32

320

340

36

360

380

40

400

420

45

450

50

480

500

530

56

560

60

600

63

630

65

670

71

710

75

750

80

800

85

850

90

900

95

950

Bảng 4

Chiều dài khoảng chạy của một tầng L1, …, Ln

Dãy cơ bản

Dãy phụ

Dãy cơ bản

Dãy phụ

Dãy cơ bản

Dãy phụ

Dãy cơ bản

Dãy phụ

10

100

1 000

110

1 120

12

125

1 250

140

1 400

16

160

1 600

180

1 800

20

200

2 000

220

2 240

25

250

2 500

280

2 800

32

320

3 150

360

3 550

40

400

4 000

450

 4 500

50

500

5 000

56

560

63

630

71

710

8

80

800

90

900