Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2013 – 77
THÙNG CHỨA DÙNG CHO HỆ THỦY LỰC VÀ BÔI TRƠN
DUNG TÍCH DANH NGHĨA
Reservoirs hydraulic and lubricating systems
Nominal volumes
1. Dung tích danh nghĩa của thùng chứa phải được chọn theo dãy số quy định trong bảng.
2. Giá trị dung tích danh nghĩa của thùng chứa nằm ngoài giới hạn của dãy số đã quy định cần phải theo TCVN 2146 – 77.
Dung tích danh nghĩa Vdn, dm3 | ||||
1,0 | 10 | 100 | 1 000 | 10 000 |
– | – | 125 | 1 250 | – |
1,6 | 16 | 160 | 1 600 | – |
– | – | 200 | 2 000 | – |
2,5 | 25 | 250 | 2 500 | – |
– | – | 320 | 3 200 | – |
4,0 | 40 | 400 | 4 000 | – |
– | – | 500 | 5 000 | – |
6,3 | 63 | 630 | 6 300 | – |
– | – | 800 | 8 000 | – |