TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2015 – 77
LƯU LƯỢNG
DANH NGHĨA CỦA CHẤT LỎNG
Nominal flows of liquid
1. Tiêu chuẩn này quy định những giá trị danh nghĩa của lưu lượng chất lỏng làm việc trong một đơn vị thời gian chảy qua những bộ phận thuộc hệ thủy lực và bôi trơn.
2. Lưu lượng danh nghĩa của chất lỏng Qdn phải được chọn theo dãy số sau.
Chú thích: Đối với các ống dẫn, các thiết bị và bộ lọc, lưu lượng danh nghĩa của chất lỏng là giá trị làm tròn của khả năng chảy qua vị trí có tổn hao áp suất quy định.
Lít/ph | dm3/s | Lít/ph | dm3/s | Lít/ph | dm3/s | Lít/ph | dm3/s | Lít/ph | dm3/s | Lít/ph | dm3/s |
– | – | 1,0 | 0,016 | 11,0 | 0,16 | 100 | 1,6 | 1 000 | 16 | 10 000 | 100 |
– | – | – | – | 12,5 | 0,20 | 125 | 2,0 | 1 250 | 20 | – | – |
– | – | 1,6 | 0,025 | 16,0 | 0,25 | 160 | 2,5 | 1 600 | 25 | – | – |
– | – | – | – | 20,00 | 0,32 | 200 | 3,2 | 2 000 | 32 | – | – |
0,25 | 0,0040 | 2,5 | 0,040 | 25,0 | 0,40 | 250 | 4,0 | 2 500 | 40 | – | – |
– | – | 3,2 | 0,050 | 32,0 | 0,50 | 320 | 5,0 | 3 200 | 50 | – | – |
0,40 | 0,0063 | 4,0 | 0,063 | 40,0 | 0,63 | 400 | 6,3 | 4 000 | 63 | – | – |
– | – | 5,0 | 0,080 | 50,0 | 0,80 | 500 | 8,0 | 5 000 | 80 | – | – |
0,63 | 0,0100 | 6,3 | 0,100 | 63,0 | 1,00 | 630 | 10 | 6 300 | 100 | – | – |
– | – | 8,0 | 0,125 | 80,0 | 1,25 | 800 | 12,5 | 8 000 | 125 | – | – |