TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2017 – 77
HỆ THỦY LỰC KHÍ NÉN VÀ HỆ BÔI TRƠN
ĐƯỜNG THÔNG QUY ƯỚC
Hydraulic, pneumatic and lubricating systems
Nominal diameters
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bộ phận thuộc hệ truyền dẫn và điều khiển thủy lực và khí nén và hệ thống bôi trơn máy (thiết bị, bộ lọc, lắp nối ống dẫn v.v....).
2. Đường thông quy ước phải được chọn theo các dãy số quy định trong bảng.
Chú thích: Đường thông quy ước của bộ phận là đường kính trong danh nghĩa của ống dẫn nối với nó được làm tròn đến giá trị gần nhất trong dãy số đã quy định (đến giá trị gần nhất nhỏ hơn, nếu đường kính nằm ở giữa hai số cạnh nhau của dãy).
Đối với mặt cắt không phải là hình tròn, đường thông quy ước được lấy bằng giá trị gấp bốn lần bán kính thủy lực.
Đường thông quy ước, mm
1 | 10 | 100 |
1,2 | 12 | 120 |
1,6 | 16 | 160 |
2 | 20 | 200 |
2,5 | 25 | 250 |
3,2 | 32 |
|
4 | 40 |
|
5 | 50 |
|
6,3 | 63 |
|
8 | 80 |
|
Chú thích: Theo thỏa thuận cho phép sử dụng đường thông quy ước theo dãy số phụ sau:
14, 18, 22, 28, 36, 45, 56, 67, 71, 75, 85, 90, 95, 105, 110, 120, 130, 140, 150, 170, 180, 190, 210, 220, 240 mm.