Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2037 – 77

CHỐT TRỤ XẺ RÃNH

Cylindrical notched pins

1. KÍCH THƯỚC

1.1. Kích thước của chốt trụ xẻ rãnh phải theo đúng chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng.

mm

d

0,8

1

1,2

1,5

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

14

16

D

Kích thước danh nghĩa

0,83

1,05

1,25

1,6

2,15

2,65

3,2

4,25

5,25

6,3

8,3

10,35

12,35

14,35

16,4

Sai lệch giới hạn

-

+0,05

-0,01

+0,05

-0,03

±0,05

±0,1

C1

0,2

0,3

0,4

0,6

0,8

1

1,2

1,6

2

2,5

3

C2

0,1

0,15

0,2

0,3

0,4

0,6

0,9

1

1,4

1,8

2,2

C3

Kích thước danh nghĩa

-

0,7

1

1,5

2

2,5

Sai lệch giới hạn

-

+1

L

Sai lệch giới hạn

Khối lượng 1000 cái chốt, kg ≈

4

+0,3

0,02

0,02

0,03

0,07

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

0,02

0,03

0,05

0,07

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

0,02

0,04

0,05

0,08

0,15

0,23

0,33

0,59

 

 

 

 

 

 

 

8

0,03

0,05

0,07

0,11

0,20

0,31

0,44

0,79

1,23

 

 

 

 

 

 

10

 

0,06

0,09

0,14

0,25

0,20

0,58

1,04

1,54

2,22

 

 

 

 

 

12

+0,5

 

 

0,11

0,17

0,30

0,47

0,69

1,23

1,85

2,66

4,74

 

 

 

 

14

 

 

 

0,19

0,35

0,55

0,80

1,44

2,26

3,29

5,95

8,64

 

 

 

16

 

 

 

0,23

0,40

0,63

0,91

1,63

2,57

3,73

6,74

10,7

14,2

 

 

(18)

 

 

 

0,25

0,45

0,70

1,02

1,83

2,88

4,17

7,53

11,9

16,0

 

 

20

 

 

 

0,28

0,50

0,78

1,13

2,03

3,19

4,61

8,31

13,2

19,2

 

 

(22)

 

 

 

 

0,55

0,86

1,24

2,23

3,50

5,05

9,10

14,4

21,0

26,6

 

25

 

 

 

 

0,62

0,98

1,41

2,53

3,96

5,72

10,3

16,3

23,7

32,2

42,8

(28)

 

 

 

 

0,70

1,09

1,57

2,82

4,42

6,40

11,5

18,0

26,4

35,8

47,5

30

 

 

 

 

0,75

1,17

1,68

3,02

4,72

6,83

12,2

19,3

28,1

38,2

50,7

(32)

 

 

 

 

 

 

1,79

3,21

5,03

7,30

13,0

20,6

30,0

40,6

53,9

36

 

 

 

 

 

 

2,01

3,60

5,65

8,19

14,6

23,1

33,6

45,4

60,3

40

 

 

 

 

 

 

2,24

4,00

6,27

9,08

16,2

25,5

37,2

50,2

66,6

45

 

 

 

 

 

 

 

4,50

7,03

10,2

18,1

28,6

41,7

56,2

74,5

50

+0,5

 

 

 

 

 

 

 

4,99

7,80

11,3

20,4

31,7

46,2

62,3

82,8

55

+0,8

 

 

 

 

 

 

 

5,48

8,57

12,4

22,1

34,8

50,7

68,3

90,4

60

 

 

 

 

 

 

 

5,98

9,34

13,5

24,0

37,9

55,2

74,4

98,4

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,6

26,0

41,0

59,7

80,5

106

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,7

28,0

44,1

64,1

86,5

114

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,0

32,0

50,3

73,0

98,6

130

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,0

56,5

82,1

111

146

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,0

62,7

91,0

123

161

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68,9

100

135

177

125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78,2

114

153

201

Chú thích. Những kích thước trong ngoặc không được dùng cho thiết kế mới.

Ví dụ ký hiệu quy ước của chốt trụ xẻ rãnh có đường kính d = 10 mm, chiều dài l = 45 mm, kiểu A, mạ phủ theo nhóm 01, chiều dày lớp mạ, phủ là 6µm:

Chốt trụ A10 x 45. C16 TCVN 2037 – 77;

Cũng tương tự như trên, đối với kiểu B không mạ, phủ:

Chốt trụ B10 x 45 TCVN 2037 – 77

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Chốt trụ xẻ rãnh được chế tạo bằng thép 45. Cho phép chế tạo chốt trụ xẻ rãnh bằng các vật liệu khác tùy theo sự thỏa thuận giữa nhà máy chế tạo và khách hàng.

Chú thích. Tạm thời dùng theo tiêu chuẩn của Liên xô hay tiêu chuẩn tương ứng của nước khác cho tới khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.

2.2. Không cho phép có mấp mô do dao cùn gây nên ở đáy rãnh.

2.3. Cho phép chế tạo hai đầu chốt không có cạnh vát hoặc có hình chỏm cầu, bán kính phần chỏm cầu R = d.

Độ nhẵn mặt mút của chốt trụ xẻ rãnh không có cạnh vát phải đạt s3 và các mép sắc phải được làm cùn.

2.4. Đường kính của lỗ để lắp phải bằng đường kính danh nghĩa d của chốt với sai lệch giới hạn theo H11 (tức A6 cũ) TCVN 2245 – 77

2.5. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128-63.