
- 1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2054:1977 về Phôi ống tròn thép cacbon do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2055:1977 về Ống thép không hàn cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2056:1977 về Ống thép không hàn kéo nguội và cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2057:1977 về Thép tấm dày và thép dải khổ rộng cán nóng từ thép cacbon kết cấu thông thường - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2058:1977 về Thép tấm dày cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1765:1975 về Thép cacbon kết cấu thông thường - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10350:2014 (ISO 6317:2008) về Thép dải các bon cán nóng chất lượng thương mại và chất lượng kéo
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-3:2008 (ISO 6935-3 : 1992) về Thép cốt bê tông - Phần 3: Lướt thép hàn
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5747:2008 (ISO 2639 : 2002) về Thép - Xác định và kiểm tra chiều sâu lớp thấm cacbon và biến cứng
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342:2004 về Thép phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất thép cacbon thông dụng - Phân loại và yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6527:1999 (ISO 9034 : 1987)
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6286:1997 (ISO 6935-3 : 1992) về Thép cốt bê tông - Lưới thép hàn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-4:1997 (ISO 6394/4 : 1991) về Thép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 4: Dảnh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-1:1997 (ISO 1035/1 : 1980) về Thép thanh cán nóng - Phần 1: Kích thước của thép tròn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3781:1983 về Thép tấm mỏng mạ kẽm - Yêu cầu kỹ thuật
- 10 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3784:1983 về Thép lá mạ thiếc cán nguội mạ thiếc nóng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3785:1983 về Thép lá mạ thiếc cán nóng mạ thiếc nóng
- 12 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2363:1978 về Thép tấm mỏng cán nóng, cán nguội - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2364:1978 về Thép tấm cuộn cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước
- 14 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2365:1978 về Thép tấm cuộn cán nguội - Cỡ, thông số, kích thước
CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
Wide flat steel hot – rolled.
Measurements.
2. Ký hiệu quy ước thép dải khổ rộng cán nóng.
Ví dụ: thép dải khổ rộng dày 25 mm, rộng 300 mm, độ cong lưỡi liềm cáp thường B, mác thép CCT 38 theo TCVN 1765-75.
Thép dải khổ rộng B. 25 x 300 TCVN 2059 – 77 – CCT38 TCVN 1765 – 75.
3. Chiều dày, chiều rộng của thép dải khổ rộng phải phù hợp với quy định trong bảng.
Theo thoả thuận của hai bên, cho phép cung cấp thép dải khổ rộng có chiều rộng trung gian trong bảng.
4. Thép dải khổ rộng được cung cấp từ 5 đến 18 m với:
- chiều dài không quy ước;
- chiều dài quy ước;
- bội số chiều dài quy ước;
- chiều dài quy ước với 5% kích thước ngắn.
Kích thước ngắn là tấm có chiều dài từ 1 đến 5m.
7. Sai lệch cho phép của kích thước thép dải khổ rộng:
- Sai lệch cho phép chiều dày:
Chiều dày đến 20 mm: 0,3 mm;
- 0,5 mm;
Chiều dày từ 22 đến 30 mm: 0,4 mm;
- 0,6 mm;
Chiều dày từ 32 đến 50 mm: 0,5 mm;
- 0,7 mm;
Chiều dày từ 50 mm và lớn hơn: 0,6 mm;
- 0,8 mm;
- Sai lệch chiều rộng:
Chiều rộng đến 400 mm: 2,0 mm;
- 2,5 mm;
Chiều rộng từ 420 đến 800 mm: 2,0 mm;
- 3,0 mm;
Chiều rộng từ 850 mm và lớn hơn: 3,0 mm;
- 4,0 mm;
- Sai lệch chiều dài:
Chiều dày đến 12 mm 15 mm;
Chiều dày từ 14 đến 25 mm 25 mm;
Chiều dày từ 28 mm và lớn hơn 35 mm;
Khi cung cấp theo bội số chiều dài quy ước, cần tính tới lượng tổn hao do cắt thành những chiều dài đơn vị:
Chiều dày đến 25 mm : 10 mm;
Chiều dày lớn hơn 25 mm : 15 mm.
8. Độ cong thép dải khổ rộng chia làm hai cấp:
- Cấp cao A – không vượt quá 1 mm trên 1 m chiều dài;
- Cấp thường B – không vượt quá 2 mm trên 1 m chiều dài.
9. Độ lồi mặt bên không vượt quá:
3 mm khi chiều dày tấm đến 12 mm;
4 mm khi chiều dày tấm từ 14 đến 20 mm;
5 mm khi chiều dày tấm từ 22 mm và lớn hơn.
Chiều rộng, mm | Chiều dày, mm | |||||||||||||||||||||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 6 | 25 | 28 | 30 | 32 | 36 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | |
Khối lượng lý thuyết 1m chiều dài, kg | ||||||||||||||||||||||
200 210 220 240 250 260 280 300 320 340 360 380 400 420 450 480 500 530 560 600 630 650 670 700 750 800 850 900 950 1000 1050 | 9,42 9,89 10,36 11,30 11,78 12,25 13,19 14,13 15,07 16,01 19,96 17,90 18,84 19,78 21,20 22,61 23,55 24,96 26,37 28,26 29,67 30,62 31,53 32,97 35,33 37,68 40,04 42,39 44,75 47,10 49,46 | 10,99 11,54 12,09 13,19 13,74 14,29 15,39 16,49 17,58 18,68 19,78 20,88 21,98 23,08 24,73 26,37 27,48 29,12 30,77 32,97 34,62 35,72 36,80 38,46 41,21 43,96 46,71 49,46 52,20 54,95 57,70 | 12,56 13,19 13,82 15,07 15,70 16,33 17,58 18,84 20,10 21,35 22,61 23,86 25,12 26,38 28,26 30,14 31,40 33,28 35,17 37,68 39,56 40,82 42,15 43,96 47,10 50,24 53,38 56,52 59,66 62,80 65,94 | 14,13 14,84 15,54 16,96 17,66 18,37 19,78 21,20 22,61 24,02 25,43 26,85 28,26 29,67 31,79 33,91 35,33 37,44 39,56 42,39 44,51 45,92 47,30 49,46 52,99 56,52 60,05 63,59 67,12 70,65 74,18 | 15,70 16,49 17,27 18,84 19,63 20,41 21,98 23,55 25,12 26,69 28,26 29,83 31,40 32,97 35,33 37,68 39,25 41,61 43,96 47,10 49,46 51,03 52,59 54,95 58,88 62,80 66,73 70,65 74,58 78,50 82,43 | 17,27 18,13 19,00 20,72 21,59 22,45 24,18 25,91 27,63 29,36 31,09 32,81 34,54 36,27 38,86 41,44 43,18 45,77 48,35 51,81 54,40 56,13 57,80 60,44 64,76 69,08 73,40 77,72 82,03 86,35 90,67 | 18,84 19,78 20,72 22,61 23,55 24,49 26,38 28,26 30,14 32,03 33,91 35,80 37,68 39,56 42,39 45,21 47,10 49,93 52,75 56,52 59,35 61,23 63,10 65,94 70,65 75,36 80,07 84,78 89,49 94,20 98,91 | 21,98 23,08 24,18 26,28 27,48 18,57 30,77 32,97 35,17 37,37 39,56 41,76 43,96 46,16 49,46 52,75 54,95 58,25 61,54 65,94 69,24 71,44 73,60 76,93 82,43 87,92 93,42 98,91 104,41 109,90 115,40 | 25,12 26,38 27,63 30,14 31,40 32,36 35,17 37,68 40,19 42,70 45,22 47,73 50,24 52,75 56,52 60,29 62,80 66,57 70,33 75,36 79,13 81,64 84,10 87,92 94,20 100,48 106,76 113,04 119,32 125,60 131,88 | 28,26 29,67 31,09 33,31 35,33 36,74 39,56 42,39 45,22 48,04 50,87 53,69 56,62 59,35 63,59 57,82 70,65 74,89 79,12 84,78 89,02 91,85 94,60 98,91 105,90 113,04 120,11 127,17 134,24 141,30 148,37 | 31,40 32,97 34,54 37,68 39,25 40,82 43,96 47,10 50,24 53,38 56,52 59,66 62,80 65,94 70,65 75,36 78,50 83,21 87,92 94,20 98,91 102,05 105,18 109,90 117,75 125,60 133,45 141,30 149,15 157,00 164,85 | 34,54 36,27 37,99 41,45 43,18 44,90 48,36 51,81 55,26 58,72 62,17 65,63 69,03 72,53 77,72 82,89 86,35 91,53 96,71 103,62 108,80 112,26 115,60 120,89 129,53 138,16 146,80 155,43 164,07 172,70 181,31 | 39,25 41,21 43,18 47,10 49,66 51,03 54,95 58,88 62,80 66,73 70,65 74,58 78,50 82,43 88,31 94,20 98,13 101,01 109,90 117,75 123,64 127,56 131,50 137,38 147,19 157,00 166,81 176,63 186,44 196,25 206,06 | 43,96 46,26 48,36 52,75 54,95 57,15 61,54 65,94 70,34 74,73 79,13 83,52 87,92 92,32 98,91 105,50 109,90 116,49 123,08 131,88 138,47 142,87 147,40 153,86 164,85 175,84 186,83 197,82 208,81 219,80 230,79 | 47,10 49,46 51,81 56,52 58,88 61,23 65,94 70,65 75,36 80,07 84,78 89,49 94,20 98,91 105,98 113,04 117,75 124,82 131,88 141,30 148,37 153,08 157,78 164,85 176,63 188,40 200,18 211,95 223,73 235,50 247,28 | 50,24 52,75 55,26 60,29 62,80 65,31 70,34 75,36 80,38 85,41 90,43 95,46 100,48 105,50 113,04 120,55 125,60 133,14 140,67 150,72 158,26 163,28 168,40 175,84 188,40 200,96 213,52 226,08 238,64 251,20 263,76 | 56,52 59,35 62,17 67,82 70,65 73,48 79,13 84,78 90,43 96,08 101,74 107,39 113,04 118,69 127,17 135,65 141,30 149,78 158,25 169,56 178,04 183,69 189,40 197,82 211,95 226,08 240,21 254,34 268,47 282,60 269,73 | 62,80 65,94 69,08 75,36 78,50 81,64 87,92 94,20 100,48 106,76 113,04 119,32 125,60 131,88 141,30 150,72 157,00 166,42 175,84 188,40 197,82 204,10 210,36 219,80 235,50 251,20 266,90 282,60 298,30 314,00 329,70 | 70,65 74,18 77,72 84,78 88,31 91,85 98,91 105,98 113,04 120,11 127,17 134,24 141,30 148,37 158,96 169,56 176,63 187,22 197,82 211,95 222,55 229,61 236,70 247,28 264,94 282,60 300,26 317,93 335,59 353,25 370,91 | 78,50 82,43 86,35 94,20 91,13 102,05 109,90 117,75 125,60 133,45 141,30 149,15 157,00 164,85 176,63 188,40 196,25 208,03 219,80 235,50 247,28 255,13 263,00 274,75 293,38 314,00 333,63 353,25 372,88 392,50 412,13 | 86,35 90,67 94,98 103,62 106,94 112,55 120,89 129,52 138,16 146,80 155,43 164,06 172,70 181,34 194,29 207,24 215,88 228,83 241,78 259,05 272,00 281,64 289,27 302,22 323,81 345,40 366,99 388,58 410,16 431,75 453,31 | 94,20 98,91 103,62 113,04 117,75 122,46 131,88 141,30 150,72 160,14 169,56 178,98 188,40 197,82 211,95 226,18 235,50 249,63 263,76 282,60 296,73 306,15 315,60 329,70 353,25 376,80 400,35 423,90 447,45 471,00 494,55 |
Chú thích: Khối lượng lý thuyết 1 m thép dải khổ rộng tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng là 7,85 g/cm3.
Khi đó kích thước tấm không được vượt quá sai lệch cho phép theo chiều rộng.
10. Độ không phẳng của tấm không được vượt quá:
0,3% chiều rộng theo hướng ngang;
0,3 % chiều dài theo hướng dọc.
11. Độ nghiêng cắt không được phép vượt quá:
1,5 % chiều rộng với tấm rộng đến 500 mm;
1,0 % chiều rộng với tấm rộng lớn hơn 500 mm.
12. Bán kính lượn góc lớn nhất R quy định:
1 mm khi chiều dày tấm đến 10 mm;
2 mm khi chiều dày tấm lớn hơn 10 mm.
MỤC LỤC
TCVN 2054 – 77 Phôi ống tròn thép cacbon
TCVN 2055 – 77 Ống thép không hàn cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước
TCVN 2056 – 77 Ống thép không hàn kéo nguội và cán nguội. Cỡ, thông số, kích thước
TCVN 2057 – 77 Thép tấm dày và thép dải khổ rộng cán nóng từ thép cacbon kết cấu thông thường. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 2058 – 77 Thép tấm dày cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước
TCVN 2059 – 77 Thép dải khổ rộng cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước
Tiêu chuẩn <
Trang | Cột, dòng | In sai | Sửa lại là |
2 3 3 4 5 6 8 13 19 22 25 31 32 | dòng 5 dòng 9 dòng 12 dòng 6 dl dòng 7 dòng 8 dl cột 1 dòng 3 dl cột 1 dòng 13 dòng 3 dòng 9 dòng 4 dòng 4 dl cột 13 ô 2 | quy ước là 51 mm phần tầng Phôi ống tròn… ...thí nghiệm thu cả lô … phạm vi chiều dày 86 430 ± 5 mm thông thường với: cho các kết hàn thép tấm dảy Độ lồi mặt bên không vượt quá 6 | quy ước là 50 mm phân tầng 2.5. Phôi ống tròn… ...thí không nghiệm thu cả lô … phạm vi chiều dài 83 480 5 mm thông thường B với: cho các kết cấu hàn thép tấm dày Độ lồi mặt bên không được vượt quá 22 |
13 lỗi do xuất bản sửa sót.
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10350:2014 (ISO 6317:2008) về Thép dải các bon cán nóng chất lượng thương mại và chất lượng kéo
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-3:2008 (ISO 6935-3 : 1992) về Thép cốt bê tông - Phần 3: Lướt thép hàn
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5747:2008 (ISO 2639 : 2002) về Thép - Xác định và kiểm tra chiều sâu lớp thấm cacbon và biến cứng
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342:2004 về Thép phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất thép cacbon thông dụng - Phân loại và yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6527:1999 (ISO 9034 : 1987)
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6286:1997 (ISO 6935-3 : 1992) về Thép cốt bê tông - Lưới thép hàn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-4:1997 (ISO 6394/4 : 1991) về Thép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 4: Dảnh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-1:1997 (ISO 1035/1 : 1980) về Thép thanh cán nóng - Phần 1: Kích thước của thép tròn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3781:1983 về Thép tấm mỏng mạ kẽm - Yêu cầu kỹ thuật
- 10 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3784:1983 về Thép lá mạ thiếc cán nguội mạ thiếc nóng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3785:1983 về Thép lá mạ thiếc cán nóng mạ thiếc nóng
- 12 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2363:1978 về Thép tấm mỏng cán nóng, cán nguội - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2364:1978 về Thép tấm cuộn cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước
- 14 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2365:1978 về Thép tấm cuộn cán nguội - Cỡ, thông số, kích thước